Dmitry Stotsky
Stotsky with Ufa năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Dmitry Valeryevich Stotsky | ||
Ngày sinh | 1 tháng 12, 1989 | ||
Nơi sinh | Kaliningrad, CHXHCN Xô viết LB Nga | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Krasnodar | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
1996–2006 | SDYuSSHoR-5 Yunost Kaliningrad | ||
2006–2009 | Baltika Kaliningrad | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008–2014 | Baltika Kaliningrad | 123 | (8) |
2010 | → Klaipėda (mượn) | 13 | (1) |
2015–2018 | Ufa | 97 | (10) |
2018– | Krasnodar | 6 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2018– | Nga | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 9 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 9 năm 2018 |
Dmitry Valeryevich Stotsky (tiếng Nga: Дмитрий Валерьевич Стоцкий; sinh ngày 1 tháng 12 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Hiện tại anh thi đấu ở vị trí tiền vệ tấn công hay tiền vệ phải cho F.K. Krasnodar.
Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Vào ngày 15 tháng 5 năm 2018, anh chuyển từ F.K. Ufa đến F.K. Krasnodar, ký một bản hợp đồng 4 năm.[1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến trận đấu diễn ra ngày 13 tháng 5 năm 2018[2]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Baltika Kaliningrad | 2009 | FNL | 1 | 0 | 0 | 0 | – | 1 | 0 | |
2010 | 9 | 0 | 0 | 0 | – | 9 | 0 | |||
2011–12 | 30 | 4 | 1 | 0 | – | 31 | 4 | |||
2012–13 | 30 | 1 | 2 | 0 | – | 32 | 1 | |||
2013–14 | 33 | 2 | 1 | 1 | – | 34 | 3 | |||
2014–15 | 20 | 1 | 2 | 1 | – | 22 | 2 | |||
Tổng cộng | 123 | 8 | 6 | 2 | 0 | 0 | 129 | 10 | ||
FC Klaipėda (mượn) | 2010 | A Lyga | 13 | 1 | 0 | 0 | – | 13 | 1 | |
F.K. Ufa | 2014–15 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 10 | 2 | – | – | 10 | 2 | ||
2015–16 | 30 | 2 | 1 | 0 | – | 31 | 2 | |||
2016–17 | 29 | 3 | 3 | 0 | – | 32 | 3 | |||
2017–18 | 28 | 3 | 1 | 0 | – | 29 | 3 | |||
Tổng cộng | 97 | 10 | 5 | 0 | 0 | 0 | 102 | 10 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 233 | 19 | 11 | 2 | 0 | 0 | 244 | 21 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “ДМИТРИЙ СТОЦКИЙ ПОДПИСАЛ ЛИЧНЫЙ КОНТРАКТ С «КРАСНОДАРОМ»” (bằng tiếng Nga). F.K. Krasnodar. 15 tháng 5 năm 2018.
- ^ Dmitry Stotsky tại Soccerway
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Career summary by sportbox.ru[liên kết hỏng]
- Dmitry Stotsky tại FootballFacts.ru (tiếng Nga)
- Dmitry Stotsky tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Dmitry_Stotsky