Dejan Georgijević
Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Ngày sinh | 19 tháng 1, 1994 | ||
Nơi sinh | Belgrade, Serbia và Montenegro | ||
Chiều cao | 1,83 m | ||
Vị trí | Striker | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Công An Hà Nội | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Zemun | |||
2011–2012 | Partizan | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010–2011 | Zemun | 6 | (0) |
2012–2014 | Teleoptik | 58 | (8) |
2014–2015 | Spartak Subotica | 16 | (3) |
2015–2016 | Inđija | 27 | (14) |
2016–2018 | Voždovac | 41 | (12) |
2018–2021 | Ferencváros | 7 | (1) |
2019 | → Partizan (loan) | 3 | (0) |
2019 | → Irtysh Pavlodar (loan) | 16 | (2) |
2021 | Velež Mostar | 19 | (5) |
2021–2022 | Domžale | 17 | (4) |
2022 | Simba SC[1] | (1) | |
2023– | Công An Hà Nội | 0 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 January 2023 |
Dejan Georgijević (Serbian Cyrillic: Дејан Георгијевић; sinh ngày 19 tháng 1 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Serbia thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Câu lạc bộ bóng đá Công an nhân dân.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Dejan bye bye Simba, akaa siku 54”. Mwananchi. 28 tháng 9 năm 2022. Truy cập ngày 29 tháng 9 năm 2022.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Dejan_Georgijevi%C4%87