Davrondzhon Tukhtasunov
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Davrondzhon Tukhtasunov | ||
Ngày sinh | 14 tháng 5, 1990 | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Khujand | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | Dynamo Dushanbe | ||
2008–2010 | Regar-TadAZ Tursunzoda | ||
2011–2012 | CSKA Pamir Dushanbe | ||
2013 | Ravshan Kulob | ||
2014–2015 | Daleron-Uroteppa | ||
2015–2016 | CSKA Pamir Dushanbe | ||
2017– | Khujand | ||
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | U-17 Tajikistan | ||
2007– | Tajikistan | 18 | (1) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 7 tháng 12 năm 2017 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 3 năm 2017 |
Davronjon Tukhtasunov (sinh ngày 14 tháng 5 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Tajikistan thi đấu cho FK Khujand. Anh là thành viên của Đội tuyển bóng đá quốc gia Tajikistan ở Vòng loại giải vô địch bóng đá thế giới 2010 campaign. Anh cũng tham dự Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2007 tổ chức ở Hàn Quốc.[1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Giải bóng đá vô địch quốc gia Tajikistan[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Số trận | Bàn thắng |
---|---|---|
Dynamo Dushanbe 2006-2007 | 40 | 20 |
Regar-TadAZ 2008-2010 | 50 | 30 |
CSKA Pamir Dushanbe 2011 | 20 | 7 |
Regar-TadAZ 2012 | 24 | 9 |
Ravshan 2013 | 15 | 5 |
Daleron 2014 | 18 | 5 |
CSKA Pamir Dushanbe 2015-16 | 36 | 20 |
Khujand 2017 | 20 | 9 |
Đội tuyển quốc gia Tajikistan | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Bàn thắng |
2007 | 1 | 0 |
2008 | 4 | 0 |
2009 | 1 | 0 |
2010 | 6 | 1 |
2011 | 5 | 0 |
2012 | 0 | 0 |
2013 | 0 | 0 |
2014 | 0 | 0 |
2015 | 0 | 0 |
2016 | 0 | 0 |
2017 | 1 | 0 |
Tổng | 18 | 1 |
Thống kê chính xác đến trận đấu diễn ra ngày 23 tháng 3 năm 2017[2]
Bàn thắng quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Tỉ số | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 2 tháng 1 năm 2010 | Sana'a, Yemen | Yemen | 1–0 | 1–0 | Giao hữu[3] |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
- Regar-TadAZ
- Ravshan Kulob
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Davrondzhon Tukhtasunov – Thành tích thi đấu FIFA
- ^ “Davronjon Tuhtasunov”. National Football Teams. Benjamin Strack-Zimmerman. Truy cập 20 tháng 5 năm 2015.
- ^ http://www.goalzz.com/main.aspx?player=26623®ion=-11
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Davrondzhon_Tukhtasunov