Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách thủy điện tại Việt Nam

Đập Hòa Bình trên Sông Đà

Đây là Danh sách các nhà máy thủy điện tại Việt Nam, chia nhóm theo phân loại quy mô ở Việt Nam, xếp công suất lắp máy từ 100 MW trở lên là lớn.

Các danh sách xếp theo vùng và sông suối ở tuyến đập chính để dễ theo dõi theo nhóm thủy điện nếu có, trừ 3 thủy điện trên 1000 MW được đưa lên đầu bảng.

Các thủy điện lớn[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các thủy điện lớn tại Việt Nam
Tên thủy điệnCông suất
PLM
(MW)
Sản lượng
(triệu KWh
/năm)
Năm
khởi
công
Năm
hoạt
động
Tọa độTrên sôngVị trí hành chính
 
Hòa Bình1920816011/197912/199420°48′30″B 105°19′24″Đ / 20,808208°B 105,323278°Đ / 20.808208; 105.323278Sông ĐàTp. Hòa Bình tỉnh Hòa Bình
Sơn La2400942912/200512/201221°29′47″B 103°59′42″Đ / 21,496389°B 103,995°Đ / 21.496389; 103.995000Sông ĐàÍt Ong huyện Mường La tỉnh Sơn La
Lai Châu120046701/201112/201622°08′17″B 102°59′02″Đ / 22,137922°B 102,98385°Đ / 22.137922; 102.983850Sông ĐàTt. Nậm Nhùn huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu
Pắc Ma1405302016201922°33′58″B 102°31′04″Đ / 22,566145°B 102,517806°Đ / 22.566145; 102.517806Sông ĐàMù Cả, Mường TèKa Lăng huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu[1]
Thác Bà1204001964197121°44′49″B 105°01′24″Đ / 21,747064°B 105,023258°Đ / 21.747064; 105.023258Sông Chảyhuyện Yên Bình tỉnh Yên Bái
Tuyên Quang34212952002200822°21′36″B 105°23′54″Đ / 22,360036°B 105,398469°Đ / 22.360036; 105.398469Sông Gâmhuyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang
Nho Quế 311050720076/201223°08′36″B 105°30′56″Đ / 23,143267°B 105,515419°Đ / 23.143267; 105.515419Nho QuếLũng PùSơn Vĩ huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
Nậm Chiến 12007912007201321°35′37″B 104°08′40″Đ / 21,593544°B 104,144442°Đ / 21.593544; 104.144442Nậm ChiếnNgọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La
Bản Chát2207702006201321°51′40″B 103°49′43″Đ / 21,861172°B 103,828589°Đ / 21.861172; 103.828589Nậm MuMường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
Huội Quảng52019041/20065/201621°41′47″B 103°52′39″Đ / 21,696464°B 103,877603°Đ / 21.696464; 103.877603 (td.Huội Quảng)Nậm MuKhoen On huyện Than Uyên & xã Chiềng Lao huyện Mường La tỉnh Sơn La
Hủa Na1807172010201319°50′17″B 105°05′04″Đ / 19,838131°B 105,084581°Đ / 19.838131; 105.084581 (td.Hủa Na)Sông Chuxã Đồng Văn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
Bản Vẽ32010842004201019°20′26″B 104°29′14″Đ / 19,340428°B 104,487347°Đ / 19.340428; 104.487347Sông LamYên Na huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
Khe Bố100442,82007201319°11′28″B 104°39′31″Đ / 19,191111°B 104,658611°Đ / 19.191111; 104.658611 (td.KhBố)Sông Lamxã Tam Quang huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
Trung Sơn26010182012201620°36′36″B 104°50′15″Đ / 20,610103°B 104,837458°Đ / 20.610103; 104.837458 (td.Trung Sơn)Sông MãTrung Sơn huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa
Hồi Xuân1024323/2010202020°26′47″B 105°03′05″Đ / 20,446374°B 105,051508°Đ / 20.446374; 105.051508 (td.Hồi Xuân)Sông MãHồi XuânThanh Xuân, huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa
A Lưới1706902007201216°13′48″B 107°16′13″Đ / 16,230079°B 107,270151°Đ / 16.230079; 107.270151 (td.ALuoi)A SápHồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế
A Vương2108158/200312/200815°47′59″B 107°37′02″Đ / 15,799811°B 107,617092°Đ / 15.799811; 107.617092A VươngMà Cooih huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
Sông Bung 21004202012201715°42′00″B 107°29′12″Đ / 15,700021°B 107,486534°Đ / 15.700021; 107.486534Sông BungZuôih và xã La Dêê huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam
Sông Bung 41565866/2010201515°43′33″B 107°39′04″Đ / 15,725833°B 107,651175°Đ / 15.725833; 107.651175Sông BungZuôihTà Pơơ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam
Đăk Mi 41907522007201215°27′32″B 107°54′44″Đ / 15,458986°B 107,912358°Đ / 15.458986; 107.912358Đăk MiPhước Hiệp huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
Sông Tranh 21906802006201015°19′52″B 108°08′52″Đ / 15,331214°B 108,147781°Đ / 15.331214; 108.147781Thu BồnTrà Tân huyện Bắc Trà My tỉnh Quảng Nam
An Khê - Kanak17370011/2005200914°00′53″B 108°40′46″Đ / 14,014833°B 108,679575°Đ / 14.014833; 108.679575Sông Bahuyện Kbang và Tx. An Khê, tỉnh Gia Lai, huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định
Sông Ba Hạ2208354/200411/200913°01′21″B 108°54′14″Đ / 13,022625°B 108,903872°Đ / 13.022625; 108.903872Sông BaĐức Bình Tây huyện Sông Hinh và xã Suối Trai huyện Sơn Hòa tỉnh Phú Yên
Plei Krông10041711/20035/200914°24′30″B 107°51′47″Đ / 14,408347°B 107,863044°Đ / 14.408347; 107.863044Pô KôSa Bình huyện Sa Thầy và xã Kroong Tp. Kon Tum tỉnh Kon Tum
Ialy72036801993200214°13′39″B 107°49′46″Đ / 14,227369°B 107,829361°Đ / 14.227369; 107.829361Sê SanTt. Ia Ly huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Sê San 32602212002200614°12′55″B 107°43′20″Đ / 14,215164°B 107,722164°Đ / 14.215164; 107.722164Sê Sanhuyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Sê San 3A1084794/20036/200714°06′23″B 107°39′28″Đ / 14,106311°B 107,657672°Đ / 14.106311; 107.657672Sê SanMô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum và xã Ia Krai huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
Sê San 436010422004200913°58′04″B 107°29′43″Đ / 13,967831°B 107,495328°Đ / 13.967831; 107.495328Sê SanMô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum & xã Ia O huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
Buôn Kuốp28011052003201112°31′50″B 107°55′28″Đ / 12,530467°B 107,924325°Đ / 12.530467; 107.924325SêrêpôkNam Đà huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông & xã Dray Sáp huyện Krông Ana tỉnh Đắk Lắk
Sêrêpôk 322010602005200912°45′09″B 107°52′36″Đ / 12,752433°B 107,876758°Đ / 12.752433; 107.876758SêrêpôkEa NuôlTân Hòa huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk và xã Ea Pô huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông
Thượng Kon Tum22010949/20093/202014°41′39″B 108°13′48″Đ / 14,694139°B 108,229889°Đ / 14.694139; 108.229889Đăk SnghéĐăk Kôi huyện Kon Rẫy và xã Đăk Tăng huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum
Đăk Đrinh1255202/2008201414°58′42″B 108°18′05″Đ / 14,978447°B 108,301314°Đ / 14.978447; 108.301314Đăk ĐrinhSơn DungSơn Mùa huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi
Thác Mơ (*)2256621991201711°51′28″B 107°01′09″Đ / 11,857767°B 107,019253°Đ / 11.857767; 107.019253 (td.Thác Mơ)Sông Béxã Đức Hạnh huyện Bù Gia Mập tỉnh Bình Phước
Đa Nhim16010001962196411°51′10″B 108°36′21″Đ / 11,852897°B 108,605836°Đ / 11.852897; 108.605836Đa NhimTt. D'Ran huyện Đơn Dương tỉnh Lâm Đồng và xã Lâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
Đại Ninh30011782003200811°39′00″B 108°19′13″Đ / 11,649864°B 108,320239°Đ / 11.649864; 108.320239Đa Nhimhuyện Đức Trọng tỉnh Lâm Đồng & huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận
Đồng Nai 31806072004201111°52′20″B 107°53′19″Đ / 11,872225°B 107,888656°Đ / 11.872225; 107.888656 (td.ĐồngNai3)Đồng NaiĐắk Plao huyện Đắk Glong tỉnh Đắk Nông và xã Lộc Lâm huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng
Đồng Nai 434011002004201211°53′06″B 107°43′43″Đ / 11,885128°B 107,728639°Đ / 11.885128; 107.728639 (td.ĐồngNai4)Đồng NaiTt. Quảng Khê huyện Đăk GLong tỉnh Đắk Nông và xã Lộc Bảo huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
Đồng Nai 51506162012201511°47′34″B 107°33′12″Đ / 11,792692°B 107,553364°Đ / 11.792692; 107.553364Đồng NaiĐắk Sin huyện Đăk R'Lấp tỉnh Đắk Nông và xã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
Trị An40017001984199111°06′17″B 106°59′05″Đ / 11,104786°B 106,984822°Đ / 11.104786; 106.984822Đồng Naihuyện Vĩnh Cửu tỉnh Đồng Nai
Hàm Thuận - Đa Mi47515551997200111°20′09″B 107°56′06″Đ / 11,335956°B 107,934956°Đ / 11.335956; 107.934956La NgàLa Ngâu huyện Tánh Linh
La Dạ huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận
Đăk R’Tih1446372007201111°57′59″B 107°39′27″Đ / 11,96642°B 107,657365°Đ / 11.966420; 107.657365 (Đăk R’Tih1)Đăk R’tihTx. Gia Nghĩa và xã Nhân Cơ huyện Đăk R’lấp tỉnh Đắk Nông

Các thủy điện vừa và nhỏ[sửa | sửa mã nguồn]

Các thủy điện vừa và nhỏ có công suất lắp máy từ 5 MW trở lên.

Danh sách các thủy điện vừa và nhỏ tại Việt Nam
Tên thủy điệnCông suất
PLM
(MW)
Sản lượng
(triệu KWh
/năm)
Năm
khởi
công
Năm
hoạt
động
Tọa độTrên sôngVị trí hành chính
 
Ankroet4.41942194611°59'53"B 108°21'34"ĐSuối VàngLát huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
Sông Bạc42166,22010201422°27′04″B 104°43′17″Đ / 22,45103°B 104,721281°Đ / 22.451030; 104.721281 (td.SgBạc)Sông Bạcxã Tân Trịnh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang
Xuân Minh HG522°29′04″B 104°44′13″Đ / 22,484501°B 104,736918°Đ / 22.484501; 104.736918 (td.Xuân Minh HG)Sông Bạcxã Xuân Minh huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang
Bắc Nà17702014201622°30′17″B 104°20′10″Đ / 22,504828°B 104,33611°Đ / 22.504828; 104.336110Bắc NàThải Giàng PhốBản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
Sông Chảy 3142017201122°44′22″B 104°37′48″Đ / 22,73944°B 104,63°Đ / 22.73944; 104.63000Sông ChảyTụ Nhân & Pờ Ly Ngài huyện Hoàng Su Phì tỉnh Hà Giang
Sông Chảy 516622010201222°42′53″B 104°32′06″Đ / 22,714756°B 104,53495°Đ / 22.714756; 104.534950Sông ChảyThèn PhàngNgán Chiên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
Sông Chảy 6162/20172/201922°41′29″B 104°27′47″Đ / 22,691463°B 104,462924°Đ / 22.691463; 104.462924 (td.SgChảy 6)Sông ChảyTt. Cốc Pài và xã Thèn Phàng huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
Pa Ke2696,42016201822°41′15″B 104°20′11″Đ / 22,68762°B 104,336418°Đ / 22.687620; 104.336418 (td.PaKe)Sông ChảyLùng Sui huyện Si Ma Cai tỉnh Lào Cai & xã Pà Vầy Sủ huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
Bắc Hà
(Cốc Ly)
903782005201222°30′31″B 104°11′50″Đ / 22,508545°B 104,197144°Đ / 22.508545; 104.197144 (td.Cốc Ly)Sông ChảyCốc Ly huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
Vĩnh Hà21892013201622°18′13″B 104°27′12″Đ / 22,303611°B 104,453333°Đ / 22.303611; 104.453333Sông Chảyxã Tân Dương & Thượng Hà huyện Bảo Yên tỉnh Lào Cai
Sông Chừng19.5702008201122°25′46″B 104°37′59″Đ / 22,429486°B 104,63307°Đ / 22.429486; 104.633070Sông ConTt. Yên Bình huyện Quang Bình tỉnh Hà Giang[2]
Bảo Lạc A301702020202222°57′40″B 105°46′31″Đ / 22,961208°B 105,775194°Đ / 22.961208; 105.775194 (td.BảoLạcA?)Sông Gâmxã Cô Ba huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng
Bảo Lạc B1835,320176/202022°56′49″B 105°35′43″Đ / 22,946887°B 105,595266°Đ / 22.946887; 105.595266 (td.BảoLạcB?)Sông GâmBảo Toàn huyện Bảo Lạc tỉnh Cao Bằng
Bảo Lâm 13012411/201412/201622°56′32″B 105°32′56″Đ / 22,942286°B 105,548844°Đ / 22.942286; 105.548844 (td.BảoLâm 1)Sông GâmLý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
Mông Ân301102017201922°51′20″B 105°29′08″Đ / 22,855687°B 105,485566°Đ / 22.855687; 105.485566 (td.Mông Ân)Sông GâmTt. Pác Miầu và xã Nam Quang huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
Bắc Mê451972014201722°45′27″B 105°25′46″Đ / 22,757626°B 105,429388°Đ / 22.757626; 105.429388 (td.BacMe)Sông Gâmxã Yên Phong & Phú Nam huyện Bắc Mê tỉnh Hà Giang
Chiêm Hóa48198,62009201322°11′54″B 105°19′41″Đ / 22,198333°B 105,328056°Đ / 22.198333; 105.328056 (Tđ.ChiêmHóa)Sông GâmNgọc Hội huyện Chiêm Hóa tỉnh Tuyên Quang
Yên Sơn902962013202021°59′49″B 105°12′58″Đ / 21,996966°B 105,216218°Đ / 21.996966; 105.216218Sông GâmQuý Quân huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang[3]
Nậm Lang1242201722°57′43″B 105°15′55″Đ / 22,962039°B 105,265238°Đ / 22.962039; 105.265238 (td.NLang)Nậm Langxã Ngọc Long huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang[4]
Phong Quang1863,2201722°50′18″B 104°58′24″Đ / 22,838338°B 104,973367°Đ / 22.838338; 104.973367 (td.PhgQuang)Sông Lôp. Quang Trung Tp. Hà Giang[4]
Sông Lô 22811710/2015201822°43′30″B 104°58′21″Đ / 22,724898°B 104,972595°Đ / 22.724898; 104.972595 (td.SgLô 2)Sông Lôxã Đạo Đức và Trung Thành huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Sông Lô 318201122°39′40″B 104°59′37″Đ / 22,66113°B 104,993551°Đ / 22.661130; 104.993551 (td.SgLô 3)Sông LôTt. Vị Xuyên và xã Ngọc Linh huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Sông Lô 424802015201722°32′41″B 104°54′41″Đ / 22,544846°B 104,911361°Đ / 22.544846; 104.911361 (td.SgLô4)Sông Lôxã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
Sông Lô 529.7115,82020Sông Lôxã Quang Minh & Kim Ngọc huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
Sông Lô 648187,29/20156/202022°17′46″B 104°55′02″Đ / 22,296175°B 104,917122°Đ / 22.296175; 104.917122Sông Lôxã Vĩnh Hảo huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang và xã Yên Thuận huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang[5].
Sông Lô 8A27106,620186/202022°03′53″B 105°03′23″Đ / 22,064808°B 105,05638°Đ / 22.064808; 105.056380 (td.SgLô 8A)Sông LôTt. Tân Yên và xã Tân Thành huyện Hàm Yên tỉnh Tuyên Quang
Sông Lô 8B27109,1201811/202021°54′25″B 105°10′29″Đ / 21,906929°B 105,174717°Đ / 21.906929; 105.174717 (td.SgLô 8B)Sông Lôxã Thắng Quân & Phúc Ninh huyện Yên Sơn tỉnh Tuyên Quang
Nậm Lúc24100200921°20′28″B 104°20′59″Đ / 21,341211°B 104,3498°Đ / 21.341211; 104.349800Nậm LúcNậm LúcCốc Lầu huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
Nậm Ly5.122,62/200910/201722°33′23″B 104°34′11″Đ / 22,556391°B 104,569684°Đ / 22.556391; 104.569684 (td.NmLy)Nậm LyQuảng Nguyên huyện Xín Mần tỉnh Hà Giang
Nậm Mạ18722015201822°53′44″B 105°04′41″Đ / 22,89566°B 105,07815°Đ / 22.895660; 105.078150 (td.NmMa)Nậm MạTùng Bá huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[6]
Sông Miện 16254/200910/201123°09′25″B 105°01′02″Đ / 23,156976°B 105,017348°Đ / 23.156976; 105.017348Sông MiệnBát Đại Sơn huyện Quản Bạ và xã Na Khê huyện Yên Minh tỉnh Hà Giang
Thái An8240020089/201022°59′56″B 105°03′56″Đ / 22,998902°B 105,065431°Đ / 22.998902; 105.065431Sông Miệnxã Thái An huyện Quản Bạ tỉnh Hà Giang[7].
Thuận Hòa3816020146/201722°57′39″B 105°02′00″Đ / 22,960782°B 105,033318°Đ / 22.960782; 105.033318 (td.Thuận Hòa)Sông Miệnxã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[8]
Sông Miện 516.5201222°55′24″B 105°00′23″Đ / 22,923324°B 105,006382°Đ / 22.923324; 105.006382 (td.SgMiện5)Sông Miệnxã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Sông Miện 5A9353/20113/201522°53′36″B 104°59′32″Đ / 22,893316°B 104,99225°Đ / 22.893316; 104.992250 (td.SgMiện 5A)Sông Miệnxã Thuận Hòa huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang[9]
Sông Miện 6123/201722°50′55″B 105°00′49″Đ / 22,848615°B 105,013571°Đ / 22.848615; 105.013571 (td.SgMiện6)Sông Miệnp. Quang Trung Tp. Hà Giang
Nậm Mu12562002200422°32′59″B 104°52′36″Đ / 22,549631°B 104,87675°Đ / 22.549631; 104.876750Nậm Muxã Tân Thành huyện Bắc Quang tỉnh Hà Giang
Nậm Ngần13.52005200922°36′44″B 104°53′35″Đ / 22,612182°B 104,893062°Đ / 22.612182; 104.893062 (Đp.Nậm Ngần)Nậm Ngầnxã Thượng Sơn & Quảng Ngần huyện Vị Xuyên tỉnh Hà Giang
Sông Nhiệm 3109/201911/202123°02′29″B 105°24′22″Đ / 23,04135°B 105,406101°Đ / 23.041350; 105.406101 (td.SgNhiệm3)Sông NhiệmNiêm Sơn huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
Sông Nhiệm 466/201811/202123°00′41″B 105°28′29″Đ / 23,011508°B 105,474624°Đ / 23.011508; 105.474624 (td.SgNhiệm4)Sông NhiệmNiêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
Nho Quế 1321292013201723°13′52″B 105°25′38″Đ / 23,231101°B 105,427198°Đ / 23.231101; 105.427198 (Nho Quế 1)Nho QuếGiàng Chu PhìnXín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
Nho Quế 2482258/201208/201623°10′53″B 105°28′40″Đ / 23,181384°B 105,477844°Đ / 23.181384; 105.477844 (Nho Quế 2)Nho QuếGiàng Chu PhìnXín Cái huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang
Bảo Lâm 346192,27/20156/201823°00′47″B 105°29′12″Đ / 23,013075°B 105,486747°Đ / 23.013075; 105.486747 (td.Bảo Lâm 3)Nho QuếĐức Hạnh huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng và xã Niêm Tòng huyện Mèo Vạc tỉnh Hà Giang[10]
Bảo Lâm 3A833,42/20166/2018Nho QuếĐức HạnhLý Bôn huyện Bảo Lâm tỉnh Cao Bằng
Nậm Khánh1248,92007201222°29′14″B 104°22′00″Đ / 22,487111°B 104,366694°Đ / 22.487111; 104.366694Nậm PhàngNậm KhánhBản Liền huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai
Nậm Phàng361462008201222°24′56″B 104°19′06″Đ / 22,41566°B 104,318392°Đ / 22.415660; 104.318392Nậm PhàngNậm ĐétNậm Khánh huyện Bắc Hà tỉnh Lào Cai[11]
Thác Xăng1665,32008201622°10′17″B 106°29′55″Đ / 22,171324°B 106,498572°Đ / 22.171324; 106.498572Bắc GiangHùng Việt huyện Tràng Định tỉnh Lạng Sơn[12]
Thân Giáp65/201612/201822°44′03″B 106°32′52″Đ / 22,73418°B 106,547782°Đ / 22.734180; 106.547782 (td.Thân Giáp)Bắc Vọngxã Đoài Dương huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
Nà Lòa630200622°41′05″B 106°35′56″Đ / 22,684633°B 106,599022°Đ / 22.684633; 106.599022 (td.)Bắc VọngBế Văn Đàn huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng
Nà Tẩu618,520131/201422°40′20″B 106°30′18″Đ / 22,672175°B 106,504972°Đ / 22.672175; 106.504972 (td.)Bắc VọngCai Bộ huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng
Tiên Thành16.5492009201922°34′14″B 106°26′00″Đ / 22,570529°B 106,433418°Đ / 22.570529; 106.433418Sông BằngTiên Thành huyện Phục Hòa tỉnh Cao Bằng[13]
Hòa Thuận17.49/2009201822°32′34″B 106°29′40″Đ / 22,54283°B 106,494385°Đ / 22.542830; 106.494385 (td.Hòa Thuận)Sông BằngTt. Hòa Thuận huyện Quảng Hòa tỉnh Cao Bằng
Bình Long6.520,92020202122°44′05″B 106°07′20″Đ / 22,734798°B 106,122213°Đ / 22.734798; 106.122213 (Thủy điện Bình Long)Dẻ Ràoxã Bình Long huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng
Hoa Thám5.823,320079/201822°37′09″B 106°06′01″Đ / 22,619159°B 106,100172°Đ / 22.619159; 106.100172 (td.HThám)Sông HiếnHoa Thám huyện Nguyên Bình tỉnh Cao Bằng[14]
Bạch Đằng5172017202022°35′52″B 106°09′50″Đ / 22,597833°B 106,163859°Đ / 22.597833; 106.163859 (td.BĐằng)Sông HiếnBạch Đằng huyện Hòa An tỉnh Cao Bằng[15]
Pác Cáp64/2019202022°12′47″B 106°07′50″Đ / 22,212974°B 106,130434°Đ / 22.212974; 106.130434 (td.Pác Cáp)Na Rìxã Lương Thành và Văn Minh huyện Na Rì tỉnh Bắc Kạn[16]
Bản Rạ18702007201222°51′32″B 106°41′59″Đ / 22,85895°B 106,699769°Đ / 22.858950; 106.699769Quây SơnĐàm Thủy huyện Trùng Khánh tỉnh Cao Bằng
Sử Pán 1301252016201922°17′28″B 103°54′54″Đ / 22,290999°B 103,91512°Đ / 22.290999; 103.915120 (td.SửPán1)Ngòi BoMường HoaBản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Sử Pán 234.51652006201222°16′19″B 103°56′33″Đ / 22,271888°B 103,942384°Đ / 22.271888; 103.942384 (td.SửPán2)Ngòi BoMường HoaBản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Bản Hồ106/201822°15′45″B 103°58′28″Đ / 22,26251°B 103,974544°Đ / 22.262510; 103.974544 (td.BảnHồ)Ngòi BoBản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Nậm Củn402016201822°16′02″B 103°58′55″Đ / 22,267279°B 103,982037°Đ / 22.267279; 103.982037Ngòi BoMường Bo Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Tà Thàng602422009201322°17′55″B 104°01′20″Đ / 22,298694°B 104,022117°Đ / 22.298694; 104.022117Ngòi BoSuối Thầu và Thanh Bình Tx. Sa Pa, và xã Gia Phú huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai
Suối Chăn 1272015201822°06′52″B 104°12′28″Đ / 22,114483°B 104,20785°Đ / 22.114483; 104.207850Suối ChănLàng Giàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
Suối Chăn 2142015201722°08′18″B 104°13′06″Đ / 22,138429°B 104,218263°Đ / 22.138429; 104.218263Suối ChănNậm Rạng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[17]
Minh Lương281032016201822°02′43″B 104°05′21″Đ / 22,045185°B 104,089225°Đ / 22.045185; 104.089225 (td.MinhLương)Nậm ChănThẩm Dương và Minh Lương huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[18]
Nậm Đông21.4972004201121°35′17″B 104°23′53″Đ / 21,58806°B 104,39806°Đ / 21.58806; 104.39806Nậm ĐôngTúc Đán huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái[19]
Ngòi Hút 2482092010201521°47′35″B 104°20′15″Đ / 21,7931°B 104,337627°Đ / 21.793100; 104.337627 (td.NgHút 2)Ngòi HútNậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái
Cốc San301202010201622°24′52″B 103°54′24″Đ / 22,414439°B 103,90655°Đ / 22.414439; 103.906550 (td.Cốc San)Ngòi Dumxã Trung Chải Tx. Sa Pa, Tòng Sành huyện Bát Xát, Cốc San Tp. Lào Cai, tỉnh Lào Cai
Ngòi Đường 15.5201222°22′08″B 103°57′39″Đ / 22,368803°B 103,960841°Đ / 22.368803; 103.960841 (td.NgĐường 1)Ngòi Đườngxã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai
Ngòi Đường 252006200822°23′37″B 103°58′51″Đ / 22,393695°B 103,980804°Đ / 22.393695; 103.980804 (td.NgĐường 2)Ngòi Đườngxã Tả Phời Tp. Lào Cai tỉnh Lào Cai
Ngòi Hút 18.4362007201121°48′28″B 104°26′05″Đ / 21,807767°B 104,43465°Đ / 21.807767; 104.434650 (td.NgHút 1)Ngòi HútPhong Dụ Thượng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
Ngòi Hút 2A8.4201521°46′25″B 104°23′46″Đ / 21,773615°B 104,396062°Đ / 21.773615; 104.396062 (td.NgHút 2A)Ngòi HútNậm Có huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái
Nậm Khắt7.5332016201822°03′51″B 104°06′33″Đ / 22,064068°B 104,109286°Đ / 22.064068; 104.109286 (td.NmKhat)Nậm KhắtThẩm DươngDần Thàng huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai[20]
Nậm Khóa182008201122°03′48″B 103°58′43″Đ / 22,063446°B 103,978684°Đ / 22.063446; 103.978684Nậm KhóaNậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
Ngòi Phát72314200711/201422°33′16″B 103°44′36″Đ / 22,554575°B 103,743353°Đ / 22.554575; 103.743353Ngòi PhátBản Vược, Cốc MỳBản Xèo huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Mường Hum321212008201122°32′26″B 103°42′51″Đ / 22,540417°B 103,714172°Đ / 22.540417; 103.714172Ngòi PhátBản XèoDền Thàng huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Nậm Pung9.3302007200922°30′25″B 103°41′26″Đ / 22,506894°B 103,690619°Đ / 22.506894; 103.690619Ngòi PhátNậm Pung và xã Mường Hum, huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Tà Lơi 115582015Tà LơiTrung Lèng Hồ huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Tà Lơi 210.54810/201207/201622°29′21″B 103°39′56″Đ / 22,489292°B 103,665572°Đ / 22.489292; 103.665572 (td.TàLơi2)Tà LơiTrung Lèng HồMường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai[21]
Tà Lơi 37.5303/201011/201222°30′22″B 103°41′26″Đ / 22,506232°B 103,690628°Đ / 22.506232; 103.690628 (td.TaLoi)Tà LơiTrung Lèng HồMường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai[22]
Pờ Hồ13.252,11/2016201922°27′06″B 103°40′11″Đ / 22,451709°B 103,669721°Đ / 22.451709; 103.669721 (td.Pờ Hồ)Pờ HồTrung Lèng HồMường Hum huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Trạm Tấu30123201821°30′22″B 104°27′01″Đ / 21,506081°B 104,450361°Đ / 21.506081; 104.450361Ngòi Thiaxã Trạm Tấu huyện Trạm Tấu tỉnh Yên Bái
Văn Chấn57246,52009201321°40′55″B 104°33′03″Đ / 21,681923°B 104,550714°Đ / 21.681923; 104.550714Ngòi ThiaSuối QuyềnAn Lương huyện Văn Chấn tỉnh Yên Bái[23]
Thác Cá 1274/2018202021°42′03″B 104°38′08″Đ / 21,700817°B 104,635428°Đ / 21.700817; 104.635428 (td.ThácCá1)Ngòi ThiaMỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
Thác Cá 214.521°44′48″B 104°38′40″Đ / 21,746642°B 104,644315°Đ / 21.746642; 104.644315 (td.ThácCá2)Ngòi ThiaMỏ Vàng huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái
Đồng Sung20681/2018201921°49′16″B 104°39′29″Đ / 21,821197°B 104,658155°Đ / 21.821197; 104.658155 (td.Đồng Sung)Ngòi ThiaYên Phú & Đại Phác huyện Văn Yên tỉnh Yên Bái[24]
Nậm Toóng301512007201622°13′28″B 103°56′47″Đ / 22,224311°B 103,946321°Đ / 22.224311; 103.946321Nậm Trung HồBản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Séo Chong Hô221002008201322°14′53″B 103°53′47″Đ / 22,248083°B 103,896294°Đ / 22.248083; 103.896294Séo Trung HồTả VanBản Hồ Tx. Sa Pa tỉnh Lào Cai
Ngòi Xan 110.5422005200722°28′24″B 103°52′22″Đ / 22,473372°B 103,872908°Đ / 22.473372; 103.872908Ngòi XanPhìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Ngòi Xan 28752006200822°28′31″B 103°51′34″Đ / 22,475372°B 103,859458°Đ / 22.475372; 103.859458Ngòi XanPhìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Sùng Vui18582005201222°26′04″B 103°49′16″Đ / 22,434439°B 103,821047°Đ / 22.434439; 103.821047Ngòi XanPhìn Ngan huyện Bát Xát tỉnh Lào Cai
Nậm Xây Luông152015201721°58′29″B 104°05′20″Đ / 21,9746°B 104,088998°Đ / 21.974600; 104.088998Nậm Xây LuôngNậm Xây huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
Nậm Xây Nọi122015201721°57′47″B 104°03′25″Đ / 21,96292°B 104,057042°Đ / 21.962920; 104.057042Nậm Xây NọiNậm XâyNậm Xé huyện Văn Bàn tỉnh Lào Cai
Nậm Ban (3 bậc)502014201922°24′05″B 103°06′28″Đ / 22,401304°B 103,107693°Đ / 22.401304; 103.107693 (td.NmBan2)Nậm Banxã Nậm Ban huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu
Nậm Bụm 11656,811/20189/202022°24′17″B 102°58′56″Đ / 22,404835°B 102,982097°Đ / 22.404835; 102.982097 (td.NmBụm 1)Nậm Bumxã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu[25]
Nậm Bụm 22585,111/2019202122°22′27″B 102°51′23″Đ / 22,374033°B 102,856309°Đ / 22.374033; 102.856309 (td.NmBụm 2)Nậm Bumxã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu[26]
Nậm Cát518200922°37′43″B 103°17′27″Đ / 22,628568°B 103,290918°Đ / 22.628568; 103.290918 (td.NmCát)Nậm CátHoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
Nậm Cấu 110201722°25′54″B 102°47′54″Đ / 22,43157°B 102,798349°Đ / 22.431570; 102.798349 (td.NmCấu 1)Nậm CấuBum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Nậm Cấu 21033,4201722°23′39″B 102°48′34″Đ / 22,394039°B 102,809521°Đ / 22.394039; 102.809521 (td.NmCấu 2)Nậm CấuBum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Nậm Chiến 2321322007200921°30′00″B 104°05′27″Đ / 21,500128°B 104,090833°Đ / 21.500128; 104.090833Nậm ChiếnChiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La
Pá Chiến22822012201321°28′34″B 104°02′25″Đ / 21,476039°B 104,040272°Đ / 21.476039; 104.040272Nậm ChiếnChiềng San huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Chim 1162006201021°20′34″B 104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°Đ / 21.342677; 104.350098 (td.NmChim1)Nậm Chimhuyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[27]
Nậm Chim 1A1020132015Nậm Chimhuyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[28]
Nậm Chim 1B102016Nậm Chimhuyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Nậm Chim 2142013201521°18′58″B 104°17′30″Đ / 21,316158°B 104,291768°Đ / 21.316158; 104.291768 (td.NmChim2)Nậm ChimChim Vàn huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La[29]
Mường Mươn22201821°44′57″B 103°02′21″Đ / 21,749166°B 103,039099°Đ / 21.749166; 103.039099 (td.MgMươn)Nậm ChimMa Thì HồNa Sang huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên
Phi Lĩnh162017202021°47′06″B 102°57′06″Đ / 21,784984°B 102,95179°Đ / 21.784984; 102.951790 (td.Phi Lĩnh)Nậm Chimxã Si Pa Phìn huyện Nậm Pồ tỉnh Điện Biên
Nậm Củm 4542372017201922°31′52″B 102°35′46″Đ / 22,530978°B 102,596181°Đ / 22.530978; 102.596181Nậm Củmxã Mường Tè huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Nậm Đích 11861,6201810/202022°14′12″B 103°37′11″Đ / 22,236584°B 103,619826°Đ / 22.236584; 103.619826 (td.NĐích1)Nậm Đíchxã Khun Há huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
Đông Pao6.52720192021Nậm Đíchxã Bản Hon huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
Chu Va 21211/20175/2019Nậm Giêxã Sơn Bình huyện Tam Đường tỉnh Lai Châu
Nậm Giôn202007201121°40′22″B 103°46′18″Đ / 21,67278°B 103,77167°Đ / 21.67278; 103.77167Nậm GiônNậm Giôn huyện Mường La và xã Chiềng Ơn huyện Quỳnh Nhai tỉnh Sơn La[30]
Nậm He16592010201421°57′54″B 103°06′05″Đ / 21,964962°B 103,101254°Đ / 21.964962; 103.101254Nậm HeMường Tùng huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên[31]
Nậm Hồng 1&2162011201321°27′27″B 104°11′35″Đ / 21,4575°B 104,19306°Đ / 21.45750; 104.19306Nậm HồngChiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Khốt14562007201121°37′53″B 104°10′18″Đ / 21,631508°B 104,171764°Đ / 21.631508; 104.171764 (td.NKhốt)Nậm KhắtNgọc Chiến huyện Mường La tỉnh Sơn La
Khao Mang Thượng24.5712012201521°52′03″B 103°59′56″Đ / 21,867566°B 103,999024°Đ / 21.867566; 103.999024 (td.KMThuong)Nậm KimKhao Mang huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái[32]
Khao Mang Hạ302013201721°52′41″B 103°56′35″Đ / 21,87793°B 103,942984°Đ / 21.877930; 103.942984 (td.KM Hạ)Nậm KimKhao Mang, Lao Chải & Hồ Bốn huyện Mù Cang Chải tỉnh Yên Bái
Hồ Bốn18732008201221°52′40″B 103°56′31″Đ / 21,877756°B 103,941975°Đ / 21.877756; 103.941975Nậm KimHồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái [33]
Mường Kim13.5542007201021°52′33″B 103°55′25″Đ / 21,875909°B 103,923733°Đ / 21.875909; 103.923733 (td.MgKim)Nậm KimHồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái
Mường Kim 210.52018202021°52′32″B 103°53′36″Đ / 21,875658°B 103,893396°Đ / 21.875658; 103.893396 (td.MgKim 2)Nậm KimMường Kim huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu & xã Hồ Bốn huyện Mù Căng Chải tỉnh Yên Bái
Nậm La32103,512/2007201121°24′18″B 103°59′01″Đ / 21,404925°B 103,983642°Đ / 21.404925; 103.983642Nậm LaChiềng XômMường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Lụm 21869,420185/202122°37′28″B 103°22′53″Đ / 22,62449°B 103,381327°Đ / 22.624490; 103.381327 (td.NLum)Nậm LụmBản Lang huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
Suối Lừm 12080,3201321°22′15″B 104°13′08″Đ / 21,370791°B 104,218957°Đ / 21.370791; 104.218957 (td.SgLừm1)Nậm LừmPắc NgàHang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Suối Lừm 3142011201621°21′41″B 104°12′07″Đ / 21,361513°B 104,202069°Đ / 21.361513; 104.202069 (td.SgLừm3)Nậm LừmPắc Ngà huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Nậm Mở 21248,812/2010201321°46′22″B 103°54′28″Đ / 21,772664°B 103,907909°Đ / 21.772664; 103.907909 (td.NMở 2)Nậm MởKhoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
Nậm Mở 310402007200921°44′55″B 103°52′28″Đ / 21,748648°B 103,874458°Đ / 21.748648; 103.874458 (td.NMở 3)Nậm MởKhoen On huyện Than Uyên tỉnh Lai Châu
Nậm Mu 210.22015201721°47′21″B 103°19′29″Đ / 21,789187°B 103,324687°Đ / 21.789187; 103.324687Nậm MuMường Mùn huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên
Huổi Chan 115652017202021°36′19″B 103°01′22″Đ / 21,605379°B 103,022821°Đ / 21.605379; 103.022821 (td.Huổi Chan)Nậm MứcMường Pồn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
Long Tạo421892017201921°42′51″B 103°12′58″Đ / 21,714051°B 103,216151°Đ / 21.714051; 103.216151Nậm MứcPú Xi huyện Tuần GiáoMường Mươn Na Sang Huổi Mí huyện Mường Chà tỉnh Điện Biên
Nậm Mức441762009201421°47′53″B 103°17′37″Đ / 21,798081°B 103,293494°Đ / 21.798081; 103.293494Nậm MứcMường Mùn huyện Tuần Giáo và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
Trung Thu301242014201621°56′14″B 103°15′16″Đ / 21,937197°B 103,254475°Đ / 21.937197; 103.254475 (td.TrungThu)Nậm Mứcxã Trung Thu huyện Tủa Chùa và xã Pa Ham huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên
Chiềng Ngàm Thượng10412011201221°29′26″B 103°46′50″Đ / 21,490522°B 103,780571°Đ / 21.490522; 103.780571 (td.ChNgamThuong)Suối MuộiChiềng Ngàm huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La
Nậm Na 13012520156/201822°35′46″B 103°15′36″Đ / 22,596134°B 103,259937°Đ / 22.596134; 103.259937 (td.NmNa 1)Nậm NaHoang Thèn huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
Nậm Na 2662542009201522°29′37″B 103°13′54″Đ / 22,493591°B 103,231785°Đ / 22.493591; 103.231785 (td.NmNa 2)Nậm NaHuổi Luông huyện Phong Thổ và xã Phìn Hồ huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
Nậm Na 3843612012201522°17′57″B 103°09′41″Đ / 22,299178°B 103,161471°Đ / 22.299178; 103.161471 (td.NmNa 3)Nậm NaChăn Nưa huyện Sìn Hồ tỉnh Lai Châu
Nậm Nghẹ7.5201722°25′00″B 102°57′10″Đ / 22,416647°B 102,95285°Đ / 22.416647; 102.952850 (td.NmNghẹ)Nậm Nghẹxã Hua Bum huyện Nậm Nhùn tỉnh Lai Châu
Nậm Núa10.82015201721°18′6″B 102°56′16″Đ / 21,30167°B 102,93778°Đ / 21.30167; 102.93778Nậm NứaPa Thơm huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
Nậm Pàn 534.5201021°20′49″B 104°00′50″Đ / 21,346895°B 104,014026°Đ / 21.346895; 104.014026 (td.NmPan5)Nậm PànMường Bú huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Pay7.525,32014201921°47′24″B 103°23′43″Đ / 21,79003°B 103,395168°Đ / 21.790030; 103.395168 (td.NmPay)Nậm Payxã Nà Tòng huyện Tuần Giáo tỉnh Điện Biên[34]
Chiềng Công 1&282009201121°27′26″B 104°12′37″Đ / 21,457178°B 104,210367°Đ / 21.457178; 104.210367Nậm PiaChiềng Công huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Pia15612006200921°26′43″B 104°10′09″Đ / 21,445197°B 104,1691°Đ / 21.445197; 104.169100Nậm PiaChiềng Hoa huyện Mường La tỉnh Sơn La
Háng Đồng A162012201521°18′47″B 104°28′36″Đ / 21,312947°B 104,476603°Đ / 21.312947; 104.476603SậpHáng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Háng Đồng A18.42010201221°15′57″B 104°32′27″Đ / 21,265794°B 104,540703°Đ / 21.265794; 104.540703SậpHáng Đồng huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Suối Sập 314512008201121°13′25″B 104°29′44″Đ / 21,223481°B 104,495428°Đ / 21.223481; 104.495428SậpPhiêng Ban huyện Bắc Yên & xã Suối Bau huyện Phù Yên
Sập Việt2184201021°01′54″B 104°12′50″Đ / 21,031533°B 104,213836°Đ / 21.031533; 104.213836SậpSặp Vạt huyện Yên Châu tỉnh Sơn La
Nậm Sì Lường 1302017202022°26′33″B 102°50′01″Đ / 22,44241°B 102,833526°Đ / 22.442410; 102.833526 (td.NSLuong)Nậm Sì LườngPa Vệ Sử huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Nậm Sì Lường 32120172020Nậm Sì LườngPa Vệ SửBum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Nậm Sì Lường 42020172020Nậm Sì LườngPa Vệ SửBum Tở huyện Mường Tè tỉnh Lai Châu
Tô Buông - Đông Khùa10.14312/201311/201720°56′58″B 104°24′55″Đ / 20,949311°B 104,415406°Đ / 20.949311; 104.415406 (nm.To Buông)Tô Buôngxã Tú Nang huyện Yên Châu tỉnh Sơn La[35]
Nậm Xá9.62012201521°28′33″B 104°11′4″Đ / 21,47583°B 104,18444°Đ / 21.47583; 104.18444Nậm XáChiềng Ân huyện Mường La tỉnh Sơn La
Nậm Pạc341502018202022°31′17″B 103°28′10″Đ / 22,521305°B 103,46933°Đ / 22.521305; 103.469330 (td.NmPạc)Nậm XeNậm XeSin Suối Hồ huyện Phong Thổ tỉnh Lai Châu
Xím Vàng 26.6682017201921°20′34″B 104°21′00″Đ / 21,342677°B 104,350098°Đ / 21.342677; 104.350098 (td.Xím Vàng2)Xím VàngXím VàngHang Chú huyện Bắc Yên tỉnh Sơn La
Tà Cọ301322009201220°58′11″B 103°38′00″Đ / 20,969853°B 103,633418°Đ / 20.969853; 103.633418Nậm CôngTt. Sốp Cộp huyện Sốp Cộp tỉnh Sơn La[36]
Nậm Hóa 118702011201521°21′20″B 103°24′27″Đ / 21,35565°B 103,407597°Đ / 21.355650; 103.407597Nậm HuaMường Bám huyện Thuận Châu tỉnh Sơn La
Sông Mã 329.5104,53/201621°14′04″B 103°18′40″Đ / 21,234365°B 103,311204°Đ / 21.234365; 103.311204Sông MãPhì NhừMường Luân huyện Điện Biên Đông tỉnh Điện Biên[37]
Mường Hung24932017201920°58′50″B 103°49′04″Đ / 20,980501°B 103,817656°Đ / 20.980501; 103.817656 (td.MHung)Sông MãMường HungChiềng Cang huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
Nà Lơi9.3462000200321°28′07″B 103°03′30″Đ / 21,468675°B 103,058425°Đ / 21.468675; 103.058425Nậm RốmThanh Minh huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
Thác Trắng6222004200621°27′29″B 103°04′42″Đ / 21,457978°B 103,0782°Đ / 21.457978; 103.0782 (td.Thác Trắng)Nậm RốmNà Nhạn huyện Điện Biên tỉnh Điện Biên
Nậm Sọi1035,82008201020°54′46″B 103°44′08″Đ / 20,912677°B 103,735444°Đ / 20.912677; 103.735444 (td.NamSoi)Nậm SọiMường Cai huyện Sông Mã tỉnh Sơn La
Sông Âm1342,720182020Sông ÂmTam Văn huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa
Ca Nan (1&2)23802017201819°19′08″B 104°15′23″Đ / 19,318968°B 104,256259°Đ / 19.318968; 104.256259Ca NanChiêu Lưu, Hữu KiệmNa Ngoi, huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
Nậm Cắn 220672013201519°26′24″B 104°05′43″Đ / 19,440078°B 104,095187°Đ / 19.440078; 104.095187 (td.NmCan2)Nậm CắnTà CạNậm Cắn huyện Kỳ Sơn Nghệ An|Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
Trí Nang5.420°06′31″B 105°11′13″Đ / 20,108672°B 105,186931°Đ / 20.108672; 105.186931 (td.Trí Nang)Sông CáyTrí Nang huyện Lang Chánh tỉnh Thanh Hóa
Xoỏng Con15552009201219°11′58″B 104°28′37″Đ / 19,199568°B 104,476973°Đ / 19.199568; 104.476973Chà LạpTam Thái huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
Hương Sơn331432004201218°26′46″B 105°09′05″Đ / 18,446022°B 105,151275°Đ / 18.446022; 105.151275Nậm ChốtSơn Kim 1 huyện Hương Sơn tỉnh Hà Tĩnh
Đồng Văn28102201619°53′08″B 105°07′03″Đ / 19,885577°B 105,117378°Đ / 19.885577; 105.117378 (td.Đồng Văn)Sông Chuxã Đồng Văn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
Dốc Cáy15201319°57′22″B 105°16′36″Đ / 19,956111°B 105,276667°Đ / 19.956111; 105.276667 (td.DCáy)Sông Chuxã Lương Sơn huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
Cửa Đạt974302/200411/201019°52′41″B 105°16′23″Đ / 19,878189°B 105,273122°Đ / 19.878189; 105.273122Sông ChuXuân Mỹ huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa
Xuân Minh1565,12016201819°52′55″B 105°20′05″Đ / 19,881981°B 105,3346°Đ / 19.881981; 105.334600 (td.Xuân Minh)Sông ChuXuân Cẩm huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hoá[38]
Bản Cốc18802005200919°36′19″B 104°51′32″Đ / 19,605331°B 104,858981°Đ / 19.605331; 104.858981Nậm GiảiChâu KimNậm Giải huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
La Trọng18602007201517°52′01″B 105°47′54″Đ / 17,86695°B 105,798465°Đ / 17.866950; 105.798465 (td.LaTrong)Sông GianhTrọng Hóa huyện Minh Hóa tỉnh Quảng Bình
Sông Quang32482007201619°34′05″B 104°46′06″Đ / 19,5681°B 104,768269°Đ / 19.568100; 104.768269Sông HiếuChâu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
Bản Mồng422010201819°27′10″B 105°17′57″Đ / 19,452732°B 105,299201°Đ / 19.452732; 105.299201 (td.BMồng)Sông HiếuYên Hợp huyện Quỳ Hợp tỉnh Nghệ An
Nậm Nơn208912/2011201519°17′46″B 104°25′15″Đ / 19,29621°B 104,420913°Đ / 19.296210; 104.420913Nậm LamLượng Minh huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
Chi Khê412002013201619°05′18″B 104°48′08″Đ / 19,088325°B 104,802233°Đ / 19.088325; 104.802233Sông LamCon Cuông & Tương Dương tỉnh Nghệ An
Tam Thanh720172020Sông Lòxã Tam Thanh huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
Sơn Lư720172020Sông Lòxã Sơn Lư huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
Trung Xuân10.54010/2017202020°21′15″B 105°05′35″Đ / 20,354133°B 105,093136°Đ / 20.354133; 105.093136 (td.Trung Xuân)Sông Lòxã Trung Xuân huyện Quan Sơn tỉnh Thanh Hóa
Thành Sơn301232015201820°35′24″B 104°54′22″Đ / 20,589884°B 104,906245°Đ / 20.589884; 104.906245Sông Mãxã Thành Sơn và Trung Thành huyện Quan Hóa tỉnh Thanh Hóa[39]
Bá Thước 16021611/20138/201720°19′10″B 105°10′23″Đ / 20,319325°B 105,173011°Đ / 20.319325; 105.173011 (td.BThước 1)Sông MãThiết Kế huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
Bá Thước 2804002009201220°19′21″B 105°19′40″Đ / 20,322575°B 105,32783°Đ / 20.322575; 105.327830 (td.BáThước 2)Sông MãĐiền Lư huyện Bá Thước tỉnh Thanh Hóa
Cẩm Thủy 128.61382013201820°14′06″B 105°24′15″Đ / 20,235125°B 105,404289°Đ / 20.235125; 105.404289 (td.CThủy1)Sông MãCẩm ThànhCẩm Lương huyện Cẩm Thủy tỉnh Thanh Hóa
Nậm Mô18652010201319°24′51″B 104°06′44″Đ / 19,414225°B 104,112322°Đ / 19.414225; 104.112322Nậm MôTà Cạ huyện Kỳ Sơn tỉnh Nghệ An
Bản Ang1770201519°16′05″B 104°24′32″Đ / 19,268056°B 104,408889°Đ / 19.268056; 104.408889Nậm MộXá Lượng huyện Tương Dương tỉnh Nghệ An
Hố Hô14552004201018°02′47″B 105°50′00″Đ / 18,046367°B 105,833414°Đ / 18.046367; 105.833414Ngàn SâuHương Hóa tỉnh Quảng Bình & Hương Khê tỉnh Hà Tĩnh
Nậm Pông321303/20081/201419°31′06″B 105°02′16″Đ / 19,518444°B 105,037708°Đ / 19.518444; 105.037708Nậm PôngChâu HạnhChâu Phong huyện Quỳ Châu tỉnh Nghệ An
Châu Thắng142013201719°36′02″B 104°59′36″Đ / 19,600663°B 104,993269°Đ / 19.600663; 104.993269Sông QuàngChâu Thắng huyện Quỳ Châu và xã Tiền Phong huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
Nhạn Hạc592062015201819°32′19″B 104°57′27″Đ / 19,538489°B 104,957492°Đ / 19.538489; 104.957492 (td.Nhạn Hạc)Sông QuàngMường Nọc huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An [40]
Khe Rôn6212007200917°55′01″B 105°58′14″Đ / 17,916839°B 105,970611°Đ / 17.916839; 105.970611 (td.)Khe RônLê Hóa huyện Tuyên Hóa tỉnh Quảng Bình
Khe Thơi12382015201919°06′42″B 104°43′03″Đ / 19,111692°B 104,717428°Đ / 19.111692; 104.717428Khe ThơiLạng Khê huyện Con Cuông tỉnh Nghệ An
Châu Thôn271122007201619°34′59″B 104°48′00″Đ / 19,582964°B 104,800028°Đ / 19.582964; 104.800028Nậm TộtChâu Thôn huyện Quế Phong tỉnh Nghệ An
La Tó12.644,32018202016°30′21″B 107°01′53″Đ / 16,505831°B 107,0313°Đ / 16.505831; 107.031300 (td.La Tó)Khe A ChoHúc Nghì huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
Thượng Lộ5.221,420119/201516°08′33″B 107°44′56″Đ / 16,142627°B 107,748969°Đ / 16.142627; 107.748969 (td.Thượng Lộ)Ba Ranxã Thượng Lộ và Hương Lộc huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
A Roàng7.2302012201516°07′29″B 107°23′43″Đ / 16,124766°B 107,395365°Đ / 16.124766; 107.395365 (td.A Roàng)Sông BồA Roàng huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế[41]
Hương Điền813002005201016°27′36″B 107°25′24″Đ / 16,460069°B 107,423342°Đ / 16.460069; 107.423342Sông BồHương Vân huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
Sông Bồ2068,72018202016°14′39″B 107°22′25″Đ / 16,24424°B 107,373653°Đ / 16.244240; 107.373653 (td.SgBồ)Sông BồHồng Hạ huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế
Đakrông 11245,6520091/201816°29′49″B 106°58′20″Đ / 16,496989°B 106,97221°Đ / 16.496989; 106.972210 (td.ĐaKrông1)ĐakrôngHúc Nghì huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
Đakrông 21820115/201316°38′58″B 106°49′00″Đ / 16,649361°B 106,81661°Đ / 16.649361; 106.816610 (td.ĐaKrông2)ĐakrôngĐakrông huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
Đakrông 388/201010/201216°33′46″B 106°57′13″Đ / 16,562672°B 106,953681°Đ / 16.562672; 106.953681 (td.ĐaKrông3)ĐakrôngTà Long huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị
Đakrông 4248510/200912/201916°35′50″B 106°52′56″Đ / 16,597087°B 106,882203°Đ / 16.597087; 106.882203 (td.ĐaKrông4)ĐakrôngBa Nang huyện Đakrông tỉnh Quảng Trị[42]
Bình Điền441812005200916°19′02″B 107°30′10″Đ / 16,317242°B 107,502767°Đ / 16.317242; 107.502767Hữu TrạchBình Điền huyện Hương Trà tỉnh Thừa Thiên Huế
Khe Nghi829,510/2014201616°42′01″B 106°46′24″Đ / 16,700381°B 106,773225°Đ / 16.700381; 106.773225 (td.Khe Nghi)Khe Nghixã Hướng Linh huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
Quảng Trị64217,42003200916°41′22″B 106°42′18″Đ / 16,689362°B 106,704954°Đ / 16.689362; 106.704954Rào QuánHướng Tân huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị[43]
Hạ Rào Quán6.424,25/201116°38′54″B 106°46′10″Đ / 16,648312°B 106,769382°Đ / 16.648312; 106.769382 (td.Hạ Rào Quán)Rào Quánxã Tân Hợp huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
A Lin B14216510/20101/201916°18′43″B 107°08′55″Đ / 16,311886°B 107,1487°Đ / 16.311886; 107.148700 (td.A Lin B1)A Linxã Trung Sơn huyện A Lưới tỉnh Thừa Thiên Huế
Hướng Phùng1876,82018202116°42′35″B 106°34′00″Đ / 16,709837°B 106,566643°Đ / 16.709837; 106.566643 (td.HướngPhùng ?)Sông SenHướng Phùng huyện Hướng Hóa tỉnh Quảng Trị
Tả Trạch21852008201316°18′59″B 107°38′15″Đ / 16,316453°B 107,637447°Đ / 16.316453; 107.637447Tả Trạchxã Dương Hòa Tx. Hương Thủy tỉnh Thừa Thiên Huế
A Lin B220201611/201916°24′15″B 107°12′10″Đ / 16,404101°B 107,202715°Đ / 16.404101; 107.202715 (td.A Lin B2)Rào TrăngPhong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
Rào Trăng 3132016201916°24′38″B 107°13′41″Đ / 16,410472°B 107,228174°Đ / 16.410472; 107.228174 (td Rào Trăng 3)Rào TrăngPhong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
Rào Trăng 414462016201916°23′50″B 107°17′53″Đ / 16,39731°B 107,298038°Đ / 16.397310; 107.298038 (td Rào Trăng 4)Rào TrăngPhong Xuân huyện Phong Điền tỉnh Thừa Thiên Huế
A Vương 34.82520117/201615°55′06″B 107°34′14″Đ / 15,918274°B 107,570552°Đ / 15.918274; 107.570552 (td.A Vương 3)A VươngA Vương huyện Tây Giang tỉnh Quảng Nam
Za Hưng301232007200915°51′36″B 107°39′14″Đ / 15,860025°B 107,653831°Đ / 15.860025; 107.653831A VươngZa Hung huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
Sông Bung 4A491992009201215°45′53″B 107°40′49″Đ / 15,764647°B 107,680164°Đ / 15.764647; 107.680164Sông BungTt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam
Sông Bung 5572252011201315°48′28″B 107°44′50″Đ / 15,807653°B 107,747153°Đ / 15.807653; 107.747153Sông BungTt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang tỉnh Quảng Nam
Sông Bung 6291212010201215°49′07″B 107°46′43″Đ / 15,818625°B 107,778736°Đ / 15.818625; 107.778736 (td.SgBung6)Sông BungTt. Thạnh Mỹ huyện Nam Giang và xã Ka Dăng huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
Sông Kôn 2632092005200915°55′59″B 107°48′29″Đ / 15,933172°B 107,808119°Đ / 15.933172; 107.808119Sông KônSông Kôn huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
Đăk Mek 37.52009201815°09′10″B 107°53′31″Đ / 15,152793°B 107,891937°Đ / 15.152793; 107.891937 (cty.Đăk Mek 3)Đăk MekĐăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
Đăk Mi 18436015°08′47″B 107°54′27″Đ / 15,146389°B 107,907591°Đ / 15.146389; 107.907591 (td.ĐăkMi 1)Đăk MiĐăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
Đăk Mi 1A1115°10′59″B 107°49′06″Đ / 15,182962°B 107,818426°Đ / 15.182962; 107.818426 (td.ĐăkMi 1A)Đăk MiĐăk Choong huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
Đăk Mi 29841510/2007201915°13′47″B 107°48′47″Đ / 15,22979°B 107,813107°Đ / 15.229790; 107.813107 (td.ĐăkMi2)Đăk MiPhước LộcPhước Công huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
Đăk Mi 363211,94/201408/201715°19′07″B 107°49′27″Đ / 15,318668°B 107,824145°Đ / 15.318668; 107.824145 (td.ĐăkMi3)Đăk MiPhước Chánh huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
Đăk Mi 4C18692008201215°27′51″B 107°55′44″Đ / 15,464153°B 107,929014°Đ / 15.464153; 107.929014Đăk MiPhước Hòa huyện Phước Sơn tỉnh Quảng Nam
Sông Tranh 3622307/2010201315°26′40″B 108°08′35″Đ / 15,444314°B 108,143006°Đ / 15.444314; 108.143006Thu BồnPhước Gia huyện Hiệp Đức và xã Tiên Lãnh huyện Tiên Phước tỉnh Quảng Nam
Sông Tranh 4481802011202015°31′37″B 108°08′49″Đ / 15,527058°B 108,147067°Đ / 15.527058; 108.147067 (td.SgTranh4)Sông TranhQuế LưuThăng Phước huyện Hiệp Đức tỉnh Quảng Nam
An Điềm 215.678,310/201015°55′58″B 107°54′12″Đ / 15,932876°B 107,903381°Đ / 15.932876; 107.903381 (td.An Điềm 2)Sông Vàngxã Ba huyện Đông Giang tỉnh Quảng Nam
An Điềm5.42519846/199115°54′09″B 107°52′51″Đ / 15,902442°B 107,880857°Đ / 15.902442; 107.880857 (td.An Điềm)Sông Vàngxã Đại Lãnh huyện Đại Lộc tỉnh Quảng Nam
Ayun Thượng 1A1249,82009201113°55′43″B 108°13′53″Đ / 13,928674°B 108,231445°Đ / 13.928674; 108.231445 (td.AyunThượng1A)A YunLơ Pang huyện Mang Yang và xã H’Nol huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai
Ayun Trung16.5482015201813°46′35″B 108°10′01″Đ / 13,776398°B 108,166938°Đ / 13.776398; 108.166938A YunĐê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
H'Chan122002200613°50′10″B 108°10′43″Đ / 13,836132°B 108,178741°Đ / 13.836132; 108.178741A YunĐê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
H'Mun16.3662009201113°48′40″B 108°09′50″Đ / 13,811043°B 108,163849°Đ / 13.811043; 108.163849A YunBar Măih huyện Chư Sê và xã Đê Ar huyện Mang Yang tỉnh Gia Lai
Đăk Srông18682006201013°45′57″B 108°31′25″Đ / 13,765867°B 108,523597°Đ / 13.765867; 108.523597Sông Baxã Kông Chro Kông Chro tỉnh Gia Lai
Đăk Srông 224862008201013°40′43″B 108°33′54″Đ / 13,678575°B 108,564947°Đ / 13.678575; 108.564947Sông BaYang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai[44]
Đăk Srông 2A18602009201113°40′43″B 108°33′54″Đ / 13,678575°B 108,564947°Đ / 13.678575; 108.564947Sông BaYang Nam huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai
Đăk Srông 3A10372011201413°20′50″B 108°31′56″Đ / 13,347275°B 108,53225°Đ / 13.347275; 108.532250 (ĐăkSrông3A)Sông BaIa RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai
Đăk Srông 3B20752010201213°20′17″B 108°33′31″Đ / 13,338092°B 108,558719°Đ / 13.338092; 108.558719 (ĐăkSrông3B)Sông BaIa RSươm huyện Krông Pa tỉnh Gia Lai[45]
Krông H'năng642502005201012°56′30″B 108°42′41″Đ / 12,941749°B 108,711315°Đ / 12.941749; 108.711315Sông BaEa Ly huyện Sông Hinh tỉnh Phú Yên và xã Ea Sô huyện Ea Kar tỉnh Đắk Lắk
Đăk Ble520,120152017Đăk BleKrong huyện Kbang tỉnh Gia Lai
Hà Nang11702008201115°17′35″B 108°29′15″Đ / 15,293162°B 108,487524°Đ / 15.293162; 108.487524Cà ĐúTrà Thủy huyện Trà Bồng tỉnh Quảng Ngãi
Krông Hin5302004200612°45′10″B 108°52′01″Đ / 12,752642°B 108,867038°Đ / 12.752642; 108.867038 (td.KrôngHin)Ea Krông HinCư Króa huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk[46]
Krông Pa 25.82015Krông PaK'Rong huyện Kbang tỉnh Gia Lai
Ea M'Doal 25201012°46′19″B 108°52′56″Đ / 12,77208°B 108,882135°Đ / 12.772080; 108.882135 (td.EaMdoal2)Ea M'DoalEa M'Doal huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk
Ea M'Doal 35201012°48′00″B 108°55′43″Đ / 12,799883°B 108,928683°Đ / 12.799883; 108.928683 (td.EaMdoal3)Ea M'DoalEa M'Doal huyện M'Drắk tỉnh Đắk Lắk
Đăk Ne8.1602/20079/201014°31′41″B 108°13′09″Đ / 14,528122°B 108,219058°Đ / 14.528122; 108.219058Đăk NeĐăk Tơ Lung huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum
Đăk Pi Hao 4913°43′07″B 108°25′16″Đ / 13,718667°B 108,421052°Đ / 13.718667; 108.421052 (td.DakPiHao)Đăk Pi HaoChơ Long huyện Kông Chro tỉnh Gia Lai
Đăk Bla 11561,66/20157/201814°25′46″B 108°08′49″Đ / 14,429366°B 108,146869°Đ / 14.429366; 108.146869 (td.Đăk Bla)Đăk Blaxã Đăk Ruồng huyện Kon Rẫy tỉnh Kon Tum
Ea Đrăng 26.4252007201113°14′24″B 108°03′37″Đ / 13,240094°B 108,060254°Đ / 13.240094; 108.060254 (td.EaĐrăng)Ea ĐrăngEa Wy huyện Ea H'leo tỉnh Đắk Lắk
Ia Grai 110.86/20098/201213°58′32″B 107°43′40″Đ / 13,975675°B 107,727761°Đ / 13.975675; 107.727761 (td.IaGrai1)Ia GrăngIa Grăng huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai[47]
Ia Grai 27.5201413°58′32″B 107°47′34″Đ / 13,975558°B 107,792806°Đ / 13.975558; 107.792806 (td.Ia Grai2)Ia GraiIa Tô huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
Ia Grai 37.5402004200714°01′20″B 107°38′56″Đ / 14,022164°B 107,649025°Đ / 14.022164; 107.649025 (td.Ia Grai3)Ia GraiIa Kha huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
Yan Tann Sien19.5792008201012°09′10″B 108°22′43″Đ / 12,152644°B 108,378689°Đ / 12.152644; 108.378689Đak HeurĐưng K'Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
Ia Krel 25.5200913°47′18″B 107°32′58″Đ / 13,788398°B 107,549434°Đ / 13.788398; 107.549434 (td.Ia Krel 2)Ia KrelIa Dom huyện Đức Cơ tỉnh Gia Lai
Đăk Đoa14562007201014°11′05″B 108°06′23″Đ / 14,184733°B 108,106353°Đ / 14.184733; 108.106353Ia KromĐăk Sơ MeiĐăk Krong huyện Đăk Đoa tỉnh Gia Lai
Hà Tây9385/2013201514°14′24″B 108°06′23″Đ / 14,240078°B 108,106299°Đ / 14.240078; 108.106299 (td.HaTay)Ia Krom (Đăk Pơ Tang)Hà Tây huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Krông Kmar12602005200812°27′07″B 108°20′14″Đ / 12,451969°B 108,337206°Đ / 12.451969; 108.337206Krông KmarTt. Krông Kmar huyện Krông Bông tỉnh Đắk Lắk
Buôn Tua Srah863592004200912°17′07″B 108°02′18″Đ / 12,285192°B 108,038286°Đ / 12.285192; 108.038286Krông NôNam Ka huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk và xã Quảng Phú huyện Krông Nô tỉnh Đắk Nông
Krông Nô 2301062010201712°15′14″B 108°21′21″Đ / 12,253908°B 108,355733°Đ / 12.253908; 108.355733 (td.KrNô2)Krông NôĐưng K’Nớ huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng, và xã Bông Krang huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk
Krông Nô 31863,52010201612°12′42″B 108°17′05″Đ / 12,211661°B 108,284672°Đ / 12.211661; 108.284672 (td.KrgNô3)Krông NôĐạ Tông huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng, và xã Krông Nô huyện Lắk tỉnh Đắk Lắk
Đăk N'teng1353201112°11′45″B 107°55′36″Đ / 12,195769°B 107,926781°Đ / 12.195769; 107.926781Krông Nôxã Quảng Sơn huyện Đăk Glong tỉnh Đắk Nông
Đăk Lô 1,2,322932/20121/201614°43′39″B 108°22′10″Đ / 14,7275°B 108,369444°Đ / 14.727500; 108.369444Đăk LôNgok Tem huyện Kon Plông tỉnh Kon Tum
Plei Kần Hạ103810/202014°42′41″B 107°42′44″Đ / 14,711377°B 107,712242°Đ / 14.711377; 107.712242 (td.Plei Kần Ha)Pô KôTt. Plei Kần huyện Ngọc Hồi & xã Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
Đăk Pô Kô15662015201714°39′0″B 107°47′25″Đ / 14,65°B 107,79028°Đ / 14.65000; 107.79028Pô KôPô Kô và xã Tân Cảnh huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
Đăk Pô Ne15.6692004200914°34′33″B 108°18′17″Đ / 14,57585°B 108,30485°Đ / 14.575850; 108.304850Đăk Pô NeMăng Cành và Tt. Măng Đen huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum[48]
Đăk Psi18Đăk PsiĐăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
Đăk Psi 2B1452,52011201814°51′57″B 108°00′53″Đ / 14,865917°B 108,014813°Đ / 14.865917; 108.014813 (td.ĐăkPsi2B)Đăk PsiVăn Xuôi và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
Đăk Psi 315602010201214°46′17″B 108°00′07″Đ / 14,771339°B 108,002013°Đ / 14.771339; 108.002013 (td.ĐăkPsi3)Đăk PsiĐăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
Đăk Psi 4301152007201014°42′21″B 107°57′58″Đ / 14,705816°B 107,966127°Đ / 14.705816; 107.966127 (td.ĐăkPsi4)Đăk PsiĐăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Đăk Hà huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
Đăk Psi 510402009201414°39′39″B 107°56′17″Đ / 14,66075°B 107,937924°Đ / 14.660750; 107.937924 (td.ĐăkPsi5)Đăk PsiĐăk Pxi huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
Đăk Psi 612502018Đăk PsiĐăk Long huyện Đăk Hà tỉnh Kon Tum
Đăk Trưa 1&28.8302018202014°42′53″B 108°00′13″Đ / 14,714736°B 108,003551°Đ / 14.714736; 108.003551 (td.Đăk Trưa1)Đăk TrưaĐăk Pxi huyện Đăk Hà và xã Tu Mơ Rông huyện Tu Mơ Rông tỉnh Kon Tum
Ia Púch 36.613°44′00″B 107°48′18″Đ / 13,733377°B 107,804888°Đ / 13.733377; 107.804888 (td.Ia Puch 3)Ia PúchIa O huyện Chư Prông tỉnh Gia Lai
Đăk Ruồi242018Đăk RuồiXốp huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
Đăk Ruồi 21420112021Tt. Đăk Glei huyện Đăk Glei tỉnh Kon Tum
Ry Ninh 28.1Ry NinhIa Ly huyện Chư Păh tỉnh Gia Lai
Sê San 4A633312008201113°55′51″B 107°28′04″Đ / 13,930833°B 107,467778°Đ / 13.930833; 107.467778Sê SanMô Rai huyện Sa Thầy tỉnh Kon Tum và xã Ia O huyện Ia Grai tỉnh Gia Lai
Hòa Phú291322011201412°38′59″B 107°54′33″Đ / 12,649661°B 107,909117°Đ / 12.649661; 107.909117SêrêpôkHòa Phú Tp. Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk
Đray H'linh 1121984199012°40′16″B 107°54′27″Đ / 12,671211°B 107,907508°Đ / 12.671211; 107.907508SêrêpôkTp. Buôn Ma Thuột tỉnh Đắk Lắk
Đray H'linh 216802003200712°40′32″B 107°54′15″Đ / 12,675675°B 107,904142°Đ / 12.675675; 107.904142SêrêpôkEa Pô huyện Cư Jut tỉnh Đắk Nông
Sêrêpôk 4803362008201012°48′26″B 107°51′18″Đ / 12,807242°B 107,855131°Đ / 12.807242; 107.855131SêrêpôkEa WerTân Hòa huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk và xã Ea Pô huyện Cư Jút tỉnh Đắk Nông
Sêrêpôk 4A643082010201412°53′36″B 107°48′44″Đ / 12,893464°B 107,812294°Đ / 12.893464; 107.812294SêrêpôkKrông Na, Ea Huar, Ea Wer huyện Buôn Đôn tỉnh Đắk Lắk
Đăk Rơ Sa7.51432003200714°44′50″B 107°50′09″Đ / 14,747278°B 107,835808°Đ / 14.747278; 107.835808 (td.)Đăk Tơ KanĐăk Trăm Ngọc Tụ huyện Đăk Tô tỉnh Kon Tum
Đăk Ba19.52017202015°00′45″B 108°17′49″Đ / 15,012395°B 108,297078°Đ / 15.012395; 108.297078 (td.Đăk Ba)Đăk BaSơn Mùa huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi
Tiên Thuận10402009201413°59′55″B 108°49′36″Đ / 13,99848°B 108,826588°Đ / 13.998480; 108.826588 (td.TiênThuận)Suối CáiTây Thuận huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định
Sơn Tây182017201915°00′41″B 108°21′39″Đ / 15,0114°B 108,36094°Đ / 15.011400; 108.360940 (td.Sgơn Tây)Đăk Đrinhxã Sơn Tân huyện Sơn Tây tỉnh Quảng Ngãi
Sông Hinh703701995200112°55′41″B 108°59′37″Đ / 12,928144°B 108,993572°Đ / 12.928144; 108.993572Sông HinhEa Trol, huyện Sông Hinh, tỉnh Phú Yên
Vĩnh Sơn662291991200114°21′56″B 108°41′39″Đ / 14,365631°B 108,69425°Đ / 14.365631; 108.694250 (td.Vĩnh Sơn)Sông HinhVĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
Vĩnh Sơn 52810320094/201414°21′40″B 108°43′13″Đ / 14,361094°B 108,720303°Đ / 14.361094; 108.720303 (tdVinhSon5)Sông KônVĩnh Kim huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
Định Bình9.9452004200814°09′24″B 108°46′22″Đ / 14,156528°B 108,772672°Đ / 14.156528; 108.772672Sông Kônxã Vĩnh Hảo huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
Văn Phong6232013201513°56′52″B 108°51′44″Đ / 13,94778°B 108,862127°Đ / 13.947780; 108.862127 (td.Văn Phong)Sông KônBình Tường huyện Tây Sơn tỉnh Bình Định
La Hiêng 218682009201513°30′06″B 108°50′53″Đ / 13,501723°B 108,848112°Đ / 13.501723; 108.848112La HiêngPhú Mỡ huyện Đồng Xuân tỉnh Phú Yên
Trà Linh 2182017202015°01′41″B 108°00′02″Đ / 15,028136°B 108,000617°Đ / 15.028136; 108.000617 (td.TràLinh2)Nước NàTrà Linh huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
Trà Linh 37.2200915°02′50″B 108°04′00″Đ / 15,047286°B 108,066782°Đ / 15.047286; 108.066782 (td.TràLinh3)Nước NàTrà Nam huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
Nước Biêu1449201812/201915°04′48″B 108°03′51″Đ / 15,079944°B 108,064282°Đ / 15.079944; 108.064282 (td.Nước Biêu)Nước BiêuTrà Cang huyện Nam Trà My tỉnh Quảng Nam
Đăk Re6027020167/201914°36′16″B 108°29′09″Đ / 14,604476°B 108,485742°Đ / 14.604476; 108.485742 (td.ĐăkRe)Đăk ReHiếu huyện Kon Plong tỉnh Kon Tum
Nước Trong16.5702008201215°04′51″B 108°24′42″Đ / 15,080886°B 108,411756°Đ / 15.080886; 108.411756TangSơn Bao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Trà Khúc 1301245/2019202115°00′49″B 108°31′38″Đ / 15,013519°B 108,527357°Đ / 15.013519; 108.527357 (td.Trà Khúc 1)Trà Khúcxã Sơn Giang & Sơn Cao huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Trà Khúc 230114,1Trà Khúcxã Sơn Thành, Sơn Giang, Sơn Linh huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Thạch Nham53/2017201915°07′09″B 108°37′20″Đ / 15,119188°B 108,622099°Đ / 15.119188; 108.622099 (Thạch Nham)Trà Khúcxã Sơn Nham huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Trà Xom208601/2008201314°18′18″B 108°41′18″Đ / 14,305099°B 108,688405°Đ / 14.305099; 108.688405 (Đập Trà Xom)Đăk TrúcVĩnh Sơn huyện Vĩnh Thạnh tỉnh Bình Định
Sơn Trà 1A&B602201/201501/201914°50′48″B 108°25′27″Đ / 14,846685°B 108,424153°Đ / 14.846685; 108.424153 (Sơn Trà 1A)Xà LòSơn Lập huyện Sơn Tây và xã Sơn Kỳ huyện Sơn Hà tỉnh Quảng Ngãi
Cần Đơn773212000200411°58′08″B 106°50′36″Đ / 11,968903°B 106,843472°Đ / 11.968903; 106.843472Sông BéĐa Kia huyện Bù Gia Mập và xã Thanh Hòa huyện Bù Đốp tỉnh Bình Phước
Srok Phu Miêng512282003200611°46′08″B 106°45′23″Đ / 11,768858°B 106,756425°Đ / 11.768858; 106.756425Sông Béxã Thanh An huyện Hớn Quản và xã Long Hưng huyện Phú Riềng tỉnh Bình Phước
Đa Kai83011°46′30″B 107°49′21″Đ / 11,775089°B 107,822376°Đ / 11.775089; 107.822376 (td.Đa Kai)Đa KaiLộc Lâm huyện Bảo Lộc tỉnh Lâm Đồng
Đa Khai8.138,52/2006200912°06′23″B 108°33′16″Đ / 12,106329°B 108,554532°Đ / 12.106329; 108.554532 (nm.Đa Khai)Đa Khaixã Đa Nhim huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
Đambol10.21/201111°41′36″B 107°39′33″Đ / 11,693363°B 107,65918°Đ / 11.693363; 107.659180 (td.Đa Mbol)Đa Mbolxã Lộc Bắc huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
Đa M'bri753382008201411°34′58″B 107°40′21″Đ / 11,582669°B 107,672578°Đ / 11.582669; 107.672578Đa M'brixã Lộc Tân huyện Bảo Lâm, xã Phước Lộc huyện Đạ Huoai, xã Triệu Hải huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Đa Nhim Thượng 27.5322005201012°05′07″B 108°35′41″Đ / 12,085198°B 108,594621°Đ / 12.085198; 108.594621 (td.Đa Nhim Thượng)Đa ChayĐạ Chais huyện Lạc Dương tỉnh Lâm Đồng
Đa Siat13.5606/200512/200911°49′59″B 107°38′39″Đ / 11,833043°B 107,644112°Đ / 11.833043; 107.644112 (td.Đa Siat)Đa Siatxã Lộc Bảo huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng[49]
Đại Nga10442008201511°32′26″B 107°52′20″Đ / 11,540448°B 107,872343°Đ / 11.540448; 107.872343 (td.DaiNga)Đa R'NgaLộc Nga Tx. Bảo Lộc và xã Lộc An huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
Đan Sách 162012201511°16′01″B 108°00′01″Đ / 11,266885°B 108,000182°Đ / 11.266885; 108.000182 (Đan Sách 1)Đan SáchĐông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận
Đăk Rung 1&2142007201012°06′50″B 107°38′01″Đ / 12,113889°B 107,633611°Đ / 12.113889; 107.633611 (td.)Đồng NaiTrường Xuân huyện Đăk Song tỉnh Đắk Nông
Đạ Dâng 2341522007201011°43′19″B 108°14′49″Đ / 11,721953°B 108,246808°Đ / 11.721953; 108.246808Đa Dângxã Tân Thành huyện Đức Trọng và xã Tân Hà huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm Đồng
Đạ Dâng - Đạ Chomo231112003201611°57′12″B 108°18′28″Đ / 11,95346°B 108,307746°Đ / 11.953460; 108.307746Đạ DângLát huyện Lạc Dương và xã Phi Tô huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
Đồng Nai 2702642007201511°42′47″B 108°03′28″Đ / 11,712939°B 108,057867°Đ / 11.712939; 108.057867Đồng Naixã Tân Thượng huyện Di LinhTân Thanh huyện Lâm Hà tỉnh Lâm Đồng
Đức Thành30201811°40′17″B 107°16′18″Đ / 11,671296°B 107,271677°Đ / 11.671296; 107.271677 (td.Đức Thành)Đồng Naixã Thống Nhất huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước
Đăk Glun18762009201112°01′31″B 107°11′00″Đ / 12,025169°B 107,183367°Đ / 12.025169; 107.183367 (td.DakGlun)Đăk G'lunĐăk Nhau huyện Bù Đăng tỉnh Bình Phước
Đăk Kar122014201711°50′45″B 107°25′22″Đ / 11,84597°B 107,422889°Đ / 11.845970; 107.422889 (td.Đăk Kar)Đăk KarĐăk Sin huyện Đắk R'lấp tỉnh Đắk Nông
Bảo Lộc40128,62005200911°25′29″B 107°52′30″Đ / 11,424754°B 107,874937°Đ / 11.424754; 107.874937 (td.Bảo Lộc)La Ngàxã Lộc Nam huyện Bảo Lâm tỉnh Lâm Đồng
Đắc Mê5252009201112°08′00″B 108°18′47″Đ / 12,133269°B 108,313047°Đ / 12.133269; 108.313047 (td.Đắc Mê)Đăk MêĐạ Long huyện Đam Rông tỉnh Lâm Đồng
Đắk Nông 21665201611°57′52″B 107°40′03″Đ / 11,964508°B 107,667511°Đ / 11.964508; 107.667511Sông Đắk Nôngp. Nghĩa Tân Tx. Gia Nghĩa tỉnh Đắk Nông
Đăk Sin 1281052010201511°49′14″B 107°27′31″Đ / 11,820482°B 107,458698°Đ / 11.820482; 107.458698 (td.ĐăkSin1)Đăk R' KehĐăk SinHưng Bình huyện Đăk R’lấp tỉnh Đắk Nông
Quảng Tín5212007200911°57′16″B 107°26′20″Đ / 11,954382°B 107,438904°Đ / 11.954382; 107.438904 (td.Quảng Tín)Đăk R'lấpQuảng Tín huyện Đăk R'lấp tỉnh Đắk Nông[50]
Đăk Ru6.9302005200711°54′21″B 107°25′23″Đ / 11,905759°B 107,422936°Đ / 11.905759; 107.422936 (td.Đăk Ru)Đăk RuĐăk Ru huyện Đắk R'lấp tỉnh Đắk Nông
Sông Chò 27262016201812°26′49″B 108°50′37″Đ / 12,447036°B 108,843612°Đ / 12.447036; 108.843612 (td.SgChò)Sông Chòxã Khánh Hiệp huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa[51]
Đan Sách 2&35.525201202/201511°14′34″B 108°00′35″Đ / 11,242646°B 108,009698°Đ / 11.242646; 108.009698 (Đan Sách 2&3)Suối ThịĐông Tiến huyện Hàm Thuận Bắc tỉnh Bình Thuận
Sông Giang 2371422009201412°22′22″B 108°50′15″Đ / 12,372883°B 108,837386°Đ / 12.372883; 108.837386Sông Giangxã Khánh Trung huyện Khánh Vĩnh tỉnh Khánh Hòa
Ea Krông Rou281402005200712°35′57″B 108°56′23″Đ / 12,599167°B 108,939722°Đ / 12.599167; 108.939722Ea Krông RouNinh Tây huyện Ninh Hòa tỉnh Khánh Hòa
Bắc Bình331452003200911°22′16″B 108°19′41″Đ / 11,371086°B 108,328156°Đ / 11.371086; 108.328156Ma ĐếPhan SơnPhan Lâm, huyện Bắc Bình tỉnh Bình Thuận
Sông Pha7.5401992199511°50′02″B 108°41′05″Đ / 11,833866°B 108,684705°Đ / 11.833866; 108.684705 (td.SgPha)Sông PhaLâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
Hạ Sông Pha 15.4322011201311°49′47″B 108°41′31″Đ / 11,829795°B 108,691826°Đ / 11.829795; 108.691826 (td.Ha Sg Pha 1)Sông PhaLâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
Hạ Sông Pha 25.1302011201511°49′59″B 108°42′30″Đ / 11,832935°B 108,708343°Đ / 11.832935; 108.708343 (td.Ha Sg Pha 2)}Sông PhaLâm Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận
Sông Ông8.1417/20058/200911°46′17″B 108°47′55″Đ / 11,771322°B 108,798482°Đ / 11.771322; 108.798482 (td.SgÔng)Sông Ôngxã Quảng Sơn huyện Ninh Sơn tỉnh Ninh Thuận[52]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ [1]Sơn La. Đưa vào hoạt động 16 nhà máy thủy điện. EVN News, 30/07/2012.
  2. ^ Khánh thành Nhà máy Thủy điện Sông Chừng. Baohagiang, 02/05/2011.
  3. ^ Đầu tư 2.600 tỷ đồng xây Nhà máy thủy điện Yên Sơn. Đời sống Tiêu dùng, 2013.
  4. ^ a b Thông báo điều chỉnh quy hoạch thủy điện vừa và nhỏ tỉnh Hà Giang[liên kết hỏng]. CTTĐT Hà Giang, 01/11/2016.
  5. ^ Công trình Nhà máy thủy điện Sông Lô 6 hoàn thành trong năm 2018 Lưu trữ 2018-06-12 tại Wayback Machine. Trang thông tin điện tử Ngân hàng Phát triển Việt Nam, 03/05/2018.
  6. ^ Vận hành thử tải Nhà máy Thủy điện Nậm Mạ 1. Năng lượng Việt Nam Online, 24/09/2018.
  7. ^ Hà Giang: Khánh thành nhà máy thủy điện Thái An. Chương trình VNEEP, Bộ Công Thương, 27/09/2010.
  8. ^ Khánh thành Nhà máy Thủy điện Thuận Hòa, Hà Giang Online, 20/06/2017.
  9. ^ Thủy điện Sông Miện 5A trước ngày hòa lưới Quốc gia. Hà Giang Online, 07/02/2015.
  10. ^ Khánh thành Thủy điện Bảo Lâm 3 và Bảo Lâm 3A. Năng lượng Việt Nam Online, 01/07/2018. Truy cập 1/06/2019.
  11. ^ IPA khánh thành Nhà máy Thủy điện Nậm Phàng. tinnhanh chungkhoan, 8/5/2013.
  12. ^ Sớm đưa Thủy điện Thác Xăng vào hoạt động Lưu trữ 2016-08-17 tại Wayback Machine. Baodauthau, 13/6/2016.
  13. ^ Nhà máy thủy điện Tiên Thành vận hành phát điện trong quý I/2019[liên kết hỏng]. Caobangtv, 17/12/2018.
  14. ^ Khánh thành Nhà máy thủy điện Văn Phong Lưu trữ 2021-09-21 tại Wayback Machine. Tin Icon, 26/01/2015
  15. ^ Đẩy nhanh tiến độ thi công các công trình thủy điện. Báo Cao Bằng, 22/11/2019.
  16. ^ Đẩy nhanh tiến độ thi công Dự án Thủy điện Pác Cáp Lưu trữ 2019-08-11 tại Wayback Machine. Bắc Kạn, 22/07/2019
  17. ^ Khánh thành Nhà máy thủy điện Suối Chăn 2 Lào Cai Lưu trữ 2018-09-13 tại Wayback Machine. Trang thông tin điện tử Ngân hàng Phát triển Việt Nam, 14/06/2017.
  18. ^ Khánh thành nhà máy thủy điện Minh Lương Lưu trữ 2018-04-27 tại Wayback Machine. Tin Công ty CP Nam Tiến Lào Cai, 4/2018.
  19. ^ Xây dựng Nhà máy thủy điện Nậm Đông 3 và 4 tại Yên Bái. Nhandan Online, 20/04/2004.
  20. ^ Khánh thành Nhà máy Thủy điện Nậm Khắt Lưu trữ 2018-09-13 tại Wayback Machine. Báo Lào Cai, 26/01/2018.
  21. ^ Hoàn thành nhà máy thủy điện Tà Lơi 2 ở Lào Cai VNEEP, 14/07/2016.
  22. ^ Thủy điện Tà Lơi 3 chính thức phát điện hoà lưới 110kV. Trang tin ngành điện, 27/11/2012.
  23. ^ Khánh thành nhà máy thủy điện Văn Chấn. Tiền Phong Online, 10/11/2013.
  24. ^ Tháng 5 trên công trường thủy điện Đồng Sung. Báo Yên Bái, 2/5/2019.
  25. ^ Công trình Thủy điện Nậm Bụm 1. Cty Sông Đà 505, 08/11/2017.
  26. ^ Công trình Thủy điện Nậm Bụm 2. Cty Sông Đà 505, 08/11/2017.
  27. ^ Dự án Thủy điện Nậm Chim 1. songlam sonla, 2010.
  28. ^ Hòa lưới thành công thủy điện Nậm Chim 1A 2 tổ máy 10 MW Lưu trữ 2016-08-19 tại Wayback Machine. Etest, 8/2015.
  29. ^ Dự án: Nậm Chim 2. Anvietgroup, 13/11/2014.
  30. ^ Nhà máy thủy điện Nậm Giôn Lưu trữ 2021-09-23 tại Wayback Machine. vietnamprp, 2012.
  31. ^ Thủy điện Nậm He chính thức phát điện. Songda7, 15/6/2014.
  32. ^ Yên Bái: Thủy điện Khao Mang Thượng chính thức hòa mạng điện lưới quốc gia Lưu trữ 2016-08-17 tại Wayback Machine. Cổng thông tin điện tử Bộ Công Thương, 24/09/2015.
  33. ^ Ngăn dòng công trình thủy điện Hồ Bốn. Trang tin Icon, 22/01/2008.
  34. ^ Thủy điện Nậm Pay chuẩn bị hòa lưới điện quốc gia. Trang tin icon, 09/12/2019.
  35. ^ Khánh thành cụm nhà máy thủy điện To Buông-Đông Khùa. Năng lượng Việt Nam Online, 09/01/2018.
  36. ^ Nhà máy thủy điện Tà Cọ 01 năm sau ngày phát điện thương mại. Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Bắc Minh, 13/9/2013.
  37. ^ Tin tức Điện Biện Lưu trữ 2018-09-22 tại Wayback Machine: Đến năm 2020, dự kiến Điện Biên sẽ có 10 nhà máy thủy điện đi vào hoạt động. 13/10/2017.
  38. ^ Thanh Hóa: Sẽ có 4 dự án thủy điện đi vào hoạt động trong tháng 8/2018. Báo Đầu tư, 11/05/2018.
  39. ^ 10 dự án thủy điện đã vận hành phát điện. Thanhhoa Online, 23/06/2019.
  40. ^ Khánh thành nhà máy thủy điện Nhạn Hạc.
  41. ^ Nhà máy thủy điện A Roàng vận hành hiệu quả, chuyên nghiệp. Năng lượng sạch Online, 1/4/2017.
  42. ^ Khánh thành Nhà máy thủy điện Đakrông 4. Nhân Dân Online, 13/12/2019
  43. ^ Khánh thành Nhà máy Thủy điện Quảng Trị. Pháp luật Online, 26/7/2009
  44. ^ Nhà máy thủy điện Đăk Srông 2 chính thức phát điện. Tin Cty EASIA, 26/10/2010.
  45. ^ Nhà máy thủy điện Đăk Srông 3B phát điện. Tin Cty EASIA, 25/04/2012.
  46. ^ Đắk Lắk: Vận hành nhà máy thủy điện tư nhân đầu tiên. cand, 10/08/2006.
  47. ^ Gia Lai: Thủy điện Ia Grai 1 hòa lưới quốc gia Lưu trữ 2021-09-16 tại Wayback Machine. Điện lực miền Trung, 15/08/2012.
  48. ^ Các dự án đã hoàn thành và đi vào hoạt động tính đến tháng 4/2017 Lưu trữ 2020-06-22 tại Wayback Machine. Sở Công Thương Kon Tum, 2017.
  49. ^ Thông tin nhà máy Đa Siat. Tin shp, 26/12/2013.
  50. ^ Người dân cầu cứu vì… thủy điện Quảng Tín. nhandan dientu, 11/09/2012.
  51. ^ Khánh thành Nhà máy Thủy điện Sông Chò 2. Năng lượng Việt Nam, 20/01/2019.
  52. ^ Khánh thành nhà máy thủy điện Sông Ông Lưu trữ 2020-03-26 tại Wayback Machine. Thời báo Kinh tế Sài Gòn, 2/8/2009.
  • Các tham khảo nêu trong bài chi tiết về thủy điện tương ứng.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_th%E1%BB%A7y_%C4%91i%E1%BB%87n_t%E1%BA%A1i_Vi%E1%BB%87t_Nam