Danh sách thành phố và huyện của tỉnh Chungcheong Nam
Tỉnh Chungcheong Nam (Chungcheongnam-do) được chia thành 8 thành phố (si) và 7 huyện (gun). Dưới đây là tên thành phố và huyện trong tiếng Anh, hangul, và hanja.
Danh sách theo dân số và vùng[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Dân số | Vùng | Mật độ dân số |
---|
Asan | 242,575 | 542.25 km² (209.36 sq mi) | 422 /km² (1,140 /sq mi) |
Boryeong | 107,346 | 568.22 km² (219.39 sq mi) | 188.655 /km² (488.61 /sq mi) |
Cheonan | 582,753 | 636.45 km² (245.73 sq mi) | 915.9 /km² (2,372 /sq mi) |
Gongju | 130,957 | 940.71 km² (363.21 sq mi) | 139.2 /km² (361 /sq mi) |
Gyeryong | 40,950 | 60.7 km² (23.4 sq mi) | 516.3/km² (1,337/sq mi) |
Nonsan | 136,356 | 554.82 km² (214.22 sq mi) | 246/km² (640/sq mi) |
Seosan | 163,055 | 739.15 km² (285.39 sq mi) | 201.2/km² (521/sq mi) |
Dangjin | 117,409 | 664.13 km² (256.42 sq mi) | 176.8/km² (458/sq mi) |
Buyeo | 95,213 | 624.58 km² (241.15 sq mi) | 152.4/km² (395/sq mi) |
Cheongyang | 37,194 | 479.57 km² (185.16 sq mi) | 77.6/km² (201/sq mi) |
Geumsan | 60,740 | 575.98 km² (222.39 sq mi) | 105.4/km² (273/sq mi) |
Hongseong | 93,558 | 443.5 km² (171.2 sq mi) | 211.0/km² (546/sq mi) |
Seocheon | 67,651 | 363.40 km² (140.31 sq mi) | 186.2/km² (482/sq mi) |
Taean | 63,930 | 504.82 km² (194.91 sq mi) | 126.6/km² (328/sq mi) |
Yesan | 100,602 | 543.09 km² (209.69 sq mi) | 185.2/km² (480/sq mi) |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao,
keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết:
https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_th%C3%A0nh_ph%E1%BB%91_v%C3%A0_huy%E1%BB%87n_c%E1%BB%A7a_t%E1%BB%89nh_Chungcheong_Nam