Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách chương trình của EXO

Danh sách các chương trình của nhóm nhạc nam Hàn–Trung Quốc EXO bao gồm các chương trình truyền hình, các chương trình radio cũng như các buổi trò chuyện trực tiếp của nhóm. EXO được thành lập bởi SM Entertainment vào năm 2011, bao gồm 12 thành viên được chia thành hai nhóm nhỏ là EXO-KEXO-M và hiện tại là 9 thành viên và hai nhóm nhỏ EXO-CBXEXO-SC.

Cuộc thi[sửa | sửa mã nguồn]

NămCuộc thiKênhThành viên tham giaNội dungHuy chươngNguồn
2013Đại hội Thể thao Idol (ISAC)MBCTeam A: Chanyeol, Suho, Baekhyun, Sehun, Tao, LuHan

Team B: Suho, Baekhyun, Sehun, Kai, Xiumin, Kris, Tao, LuHan

Nhảy caoBạc[1]
FutsalĐồng[2]
2014Team A: Xiumin, Tao, LuHanFutsal

Nhảy cao

[3]
2015Xiumin, TaoFutsal

Bóng rổ

Vàng
Bạc
2016XiuminFutsal
2017Chanyeol, Suho, SehunBắn cung
2018ChanyeolBowlingVàng
2019Vàng[4]

Chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình về nhóm[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình truyền hình mà EXO là nhân vật chính
NămChương trìnhKênhSố tậpGhi chúNguồn
2013EXO Midsummer Nights GrowlYouTube

(Naver Starcast)

Chiếu tại kênh của SMTOWN
EXO's ShowtimeMBC12[5]
2014Exo's First BoxDVD[6]
XOXO EXOMnet4
Exo 90:201411[7][8]
2015Exo's Second BoxDVD
SurpLines ExoLINE TV1
Exo Channel21[9]
Kang Shifu Iced Red TeaChương trình đặc biệt về EXO
2016Exomentary LiveV Live16
EXO @ Stardust comeback talkKBS2
EXO Coming @ Abema TV
2017Exo TourgramV Live30[10]
Ko Ko Bop on One Summer Night
2018Travel the World on Exo's Ladder Season 1Oksusu40EXO-CBX
Exo Arcade 1V Live6
2019Travel the World on Exo's Ladder Season 2Oksusu, TvN, YouTube30
Heart4UV LiveChương trình dành cho từng thành viên
2020WorkmanTập 34 (thiếu D.O., Xiumin)
2021EXO Arcade 2YouTube6Thiếu Suho, Chen[11]

Chương trình chung[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình mà EXO là khách mời
NămChương trìnhKênhGhi chúNguồn
2012Happy CampHồ Nam TVEXO-M[12]
2013Running ManSBSTập 171-172 (thiếu Chanyeol)
Happy CampHồ Nam TV
Beatles Code 2MnetChanyeol, Suho, Chen, Kai, LuHan (tập ngày 2 tháng 7)

Suho, Xiumin, Baekhyun, Sehun, D.O., Lay (tập ngày 26 tháng 8)

[13]
Weekly IdolMBCTập 103, 108[14]
2014Happy CampHồ Nam TV
Entertainment WeeklyKBS WorldPhỏng vấn
Infinite ChallengeMBCTập 366
2015Entertainment WeeklyKBS WorldGuerilla Date[15]
EXO Comeback SpecialNaver Starcast
Music Video Bank StardustKBS[16]
2016Infinite ChallengeMBCTập 498[17]
MBC K-pop Hidden stageTập 5, 6
Start Show 360[18]
Fantastic DuoSBSChỉ có Chanyeol, Suho, Chen, D.O., Baekhuyn, Xiumin (Tập 3-4)[19]
Entertainment WeeklyKBS World[20]
Happy TogetherKBS2Chỉ có Chanyeol, Suho, Chen (Tập 456)[21]
2017JYP's Party PeopleSBSTập 10[22]
Knowing BrothersJTBCTập 85[23]
2018Tập 159
Sukkiri Nippon TVQuáng bá tại Nhật
SMTOWN in Dubai BehindYouTubeKênh !t Live
2019My Little TelevisionMBCEXO-SC (Tập 18, 19)
Radio StarTập 646 (thiếu D.O., Xiumin)[24]
Section TV InterviewEXO-SC[25]
Knowing BrothersJTBCTập 208 (thiếu D.O., Xiumin)
2020After Mom Falls AsleepYouTubeEXO-SC[26]

Chương trình cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

NămChương trìnhKênhThành viênVai tròGhi chúNguồn
2013Dancing 9MnetLay, KaiKhách mời
Hello CounselorKBSKris, Chanyeol, SuhoTập 131
Lay, KaiTập 145
We Got MarriedMBCSuho, KaiTaemin, Son Na-eun
2014The Generation ShowShenzhen TVXiumin, Lay
We Got Married Global VersionMBCSuho, ChanyeolKhách mờiKey, Yagi Arisa
Running ManSBSKai, SehunKhách mờiTập 209
2015Hello CounselorKBSBaekhyun, Chanyeol, ChenKhách mờiTập 220
The Return Of SupermanKBS2Chanyeol, BaekhuynKhách mờiTập 79
2016Travel without ManagerCookat TVXiumin, ChenNhân vật chính8 tập
The Return Of SupermanKBS2Khách mờiTập 148
Idol King of CookingMBCSuho, BaekhyunThí sinh tham gia
Sugar ManJTBCChen, ChanyeolKhách mờiTập 32
2017Let's Eat Dinner TogetherJTBCSuho, ChanyeolKhách mờiTập 39
Hello CounselorKBSSuho, SehunTập 347
2018The Return Of SupermanKBS2Chanyeol, KaiKhách mờiTập 265
Happy Together 4Baekhuyn, SehunTập 5
2018 - 2019LEE SU GEUN CHANNELYouTubeBaekhuyn, Kai, SehunKhách mời7 tập (kênh 이수근 채널)
2019Xiumin, Suho3 tập
2020Amazing SaturdayTvNBaekhyun, Chanyeol, KaiKhách mờiTập 118
2021Hanok TourYouTubeXiumin, ChenNhân vật chínhKênh EXO

Chương trình radio[sửa | sửa mã nguồn]

NămChương trìnhKênhGhi chúNguồn
2012Sukira Kiss The RadioKBSEXO-K
Cool FM Super Junior's Kiss the Radio
Power FM Jung Sunhee's A Night Like TonightSBS
Power FM Choi Hwajung's Power Time
Younha Starry Night RadioMBC
Standard FM Shindong's Shimshimtapa
FM4U Joo Younghoon's 2PM Date
Seed 97.5 FMEXO-M
Virgin Hitz 95.5 FM
(REC) Entertainment E Generation
2013Arirang Sound KKris, Suho, Baekhyun, Chen
SimSimTaPaMBCTham gia 10 lần[27]
Sukira Kiss The Radio (Super Junior's Kiss the Radio)KBSTham gia 10 lần[28]
Yoo In Na Volume Up RadioTham gia 2 lần[29]
Jo Jung Chi, Harim’s 2 o’clockLuhan, Baekhyun, Chen, D.O.
Lee Sora’s Gayo PlazaBaekhyun, Chen, D.O.
Park Sohyun’s Love GameSBSTham gia 3 lần[30]
Boom’s Young Street RadioTham gia 5 lần[31]
Cultwo RadioTham gia 3 lần[32]
Kim Shinyoung's Noon Song of HopeMBCTham gia 2 lần[33]
Standard FM Younha's Starry NightTham gia 2 lần[34]
FM4U Park Kyunglim's 2PM DateTham gia 2 lần
2014SimSimTaPaEXO-K
This Morning's Jung JiyoungTham gia 2 lần
Sukira Kiss The Radio (Super Junior's Kiss the Radio)KBSTham gia 3 lần
2015Sunny FM DateMBCTham gia 2 lần[35]
Jonghyun’s Blue Night RadioSuho, Chanyeol, Chen
R Kim Shin Young’s Music PartyBaekhyun, Sehun, Xiumin
Sukira Kiss The Radio (Super Junior's Kiss the Radio)KBSTham gia 3 lần[36]
Yoo In Na Volume Up RadioSuho, Chen, Baekhyun[37]
2016Kangta's Starry Night RadioMBCEXO-CBX
Cultwo ShowSBSTham gia 3 lần[38]
Choi Hwajung's Power TimeEXO-CBX[39]
2017Melon Radio Star DJXiumin, Suho, Chen, Kai[40]
Kangta's Starry NightMBC
2018Choi Hwa Jung's Power TimeSBSTham gia 2 lần[41]
2019Kim Shinyoung's Noon Song of HopeMBCTham gia 3 lần
2020Kang Hana’s Volume UpKBSEXO-SC[42]
Choi Hwajung's Power TimeSBSTham gia 3 lần[43]

Chương trình live[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trìnhNămKênhGhi chúNguồn
EXO THE 1ST V LIVE2015V Live
EXO’s Car BroadcastSuho, Chanyeol, Baekhuyn
EXO CAST ON AIRThiếu Lay
Eating Show2017Chanyeol, Baekhuyn, D.O., Sehun
EXO’s 5th anniversaryThiếu Lay[44]
GLOBAL VLIVE TOP 10
Yizhibo Live Broadcast
GLOBAL VLIVE TOP 102018Thiếu Suho, Lay
Monday's ChenBaekXi VliveEXO-CBX[45]
Thursday with MovingStudio[46]
Blooming Day Friday Broadcast
TVXQ! VS. EXO Kingpin MatchChen, Chanyeol, Yunho, Changmin

Leeteuk (MC)

[47]
The 12th MUGI-BOXThiếu Sehun, Lay[48]
Hello EXO-L V LiveThiếu Lay
Merry Christmas Vlive
Will it be X-EXO or EXO?2019Thiếu D.O., Xiumin, Lay
EXO-SC ‘What a life’ debut showcaseEXO-SC[49]
EXO-SC COUNTDOWN LIVE (Paradise View)2020[50]
EXO-SC SUMMER PARADISE[51]
Everyone Come In

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ KRG (4 tháng 11 năm 2013). “EXO's TAO Injures His Neck And Back During The Idol Star Athletics Competition”. Syndicasian. Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  2. ^ Lordbordem (20 tháng 9 năm 2013). “[Recap] The 2013 Idol Athletics, Futsal and Archery Championships Part 1”. Soompi (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 28 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  3. ^ G. Jeong (13 tháng 1 năm 2014). “[Gallery] 200 Idols Participate in 2014 Idol Athletic Championship; SHINee, Infinite, BEAST, B.A.P, B1A4, EXO and More Play Futsal Today”. Soompi (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  4. ^ Trina (8 tháng 2 năm 2019). “Jaehyun (NCT) lập kỷ lục mới ở môn bowling, sở hữu cảnh có rating cao nhất "ISAC 2019". Báo điện tử Tiền Phong. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  5. ^ “Reality show gives inside look personal lives of Exo, Rain and more”. Kpopstarz. ngày 22 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2013.
  6. ^ Meltedd (22 tháng 3 năm 2014). “EXO to Release Special DVD "EXO's First Box". Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  7. ^ “Details and image released for EXO's new show 'EXO 90:2014' | allkpop.com”. www.allkpop.com. Lưu trữ bản gốc ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
  8. ^ ayyagirl. “Jun Hyun Moo Shows Different Poses for EXO's Reality Show "EXO 90:2014″”. Soompi. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2016.
  9. ^ Tim WowKeren (30 tháng 7 năm 2015). “Bukan Album, EXO Siap Debut Di Jepang Lewat Program 'EXO Channel'. Wowkeren. Lưu trữ bản gốc ngày 18 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  10. ^ Jacques Peterson (15 tháng 8 năm 2017). “EXO are launching a new reality show on 'V Live'. SBS. Lưu trữ bản gốc ngày 16 tháng 11 năm 2017. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  11. ^ Chri (25 tháng 5 năm 2021). “Acara I'll Show You - EXO Arcade 2 Siap Tayang 31 Mei 2021”. CNN Indonesia (bằng tiếng Indonesia). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
  12. ^ Phan Tuyên, 潘宣 (26 tháng 4 năm 2012). “EXO-M亮相快乐大本营 长沙伢子张艺兴家乡获捧(组图)”. 红网. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  13. ^ “비틀즈코드, 엑소 세훈 "브아걸 미료 선배가 이상형" 고백 화제”. EToday (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 8 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  14. ^ “엑소 세훈, 정형돈에게 실제로 보니 좀 재미있더라?”. My Daily (bằng tiếng Hàn). 9 tháng 7 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  15. ^ “인기가요 엑소, 게릴라데이트 단체 뽀뽀 샷…가장 섹시한 입술 멤버는 시우민 찬열 세훈 레이 백현?… '설레여~'. News Inside (bằng tiếng Hàn). 5 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  16. ^ Park Gwi-im (8 tháng 4 năm 2015). '뮤비뱅크 스타더스트' 엑소 룸메이트 누구? 각방부터 셋까지”. TV리포트. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  17. ^ Park Ji-chung (19 tháng 9 năm 2016). “이름에 걸맞은 또 한 번의 무한도전, 유재석 X 엑소”. Oh My Star (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  18. ^ Etnews (19 tháng 9 năm 2016). “[ON+종합┃'스타쇼360'] 엑소는 친구되고, 아이오아이는 울다갔다”. 대한민국 IT포털의 중심! 이티뉴스 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  19. ^ SBS (9 tháng 2 năm 2016). [7차 티저] 엑소와 함께하는 판타스틱 듀오! (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  20. ^ Yeon Hwi-seon (18 tháng 6 năm 2016). “엑소 "데뷔와 달라진 점? 9명 더 친해졌다" (연예가중계)”. Tvdaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  21. ^ Shin Sung-ah (23 tháng 8 năm 2017). '해피투게더' 엑소 카이 "절친 태민, 연습생 때 텃세 부려". NewDaily (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  22. ^ Bae Jeong-hee (1 tháng 10 năm 2017). “[친절한 프리뷰] '파티피플' 엑소, 박진영과 취중토크…아이돌 삶의 고충 토로”. AsiaToday (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  23. ^ JTBC 뉴스운영팀 (21 tháng 7 năm 2017). '아는 형님' 엑소 디오, 눈빛 하나로 형님들 사로잡아”. JTBC (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  24. ^ Shin Sung-jae (5 tháng 12 năm 2019). “MBC '라디오스타' 엑소, 반전 예능감 명불허전 '엑소클라스'! 6명이 함께 모여 만들어낸 시너지! '리더 수호 몰이'→끈끈한 우정! 웃음X감동 잡은 성공적 '라스' 신고식!”. Geumgang Ilbo (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  25. ^ Choi Joo-ri (25 tháng 7 năm 2019). '섹션TV ' 엑소 첫 유닛 '세훈&찬열' 한강 인터뷰 공개... '역시 엑소 밖에 없더라". Kinh tế Seoul (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  26. ^ Lee Chang-gyu (23 tháng 7 năm 2020). "이뻐서 더 웃기네"…엑소 세훈&찬열(EXO-SC), '엄잠후'서 충격적 비주얼 뽐내 눈길”. Top Star News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 11 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  27. ^ '심심타파' 엑소, 수호 목에 열쇠 주렁주렁...'진짜 부자?'. News Insider (bằng tiếng Hàn). 20 tháng 8 năm 2013. Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2021.
  28. ^ Kim Min-jung (12 tháng 9 năm 2013). '슈키라' 엑소 시우민-카이, 려욱과 인증샷 "왔어 왔어~그들이 왔어YO". E Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  29. ^ 대중문화부 (3 tháng 8 năm 2013). “유인나의 볼륨을 높여요, 엑소(EXO) 효과 톡톡 '관심과 기대 폭발'. 뉴스핌 Newspim (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  30. ^ Hye-ri Lee (11 tháng 12 năm 2013). “엑소 "내가 여자라면 사귀고 싶은 멤버는…" (박소현의 러브게임)”. TV Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  31. ^ Jang Min-seok (8 tháng 8 năm 2013). “엑소 '붐의 영스트리트'서 라이브…'백현 기타-찬열 보컬' 환상 듀엣”. TV리포트. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  32. ^ Kang Da-young (11 tháng 7 năm 2013). “써니힐 주비 괴력발휘, 엑소 백현과 팔씨름 즉석대결에서 勝”. TV Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  33. ^ Nhóm Tin tức Trực tuyến (1 tháng 9 năm 2013). “엑소 불장난 댄스, 수호-첸의 끈적 스킨십…"여기서 이러시면 안됩니다". E Today (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  34. ^ Kim Ga-young (16 tháng 9 năm 2013). '별밤' 엑소 수호 "여자친구 생기면 요리 이벤트 받고 싶어" 고백”. TV리포트. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  35. ^ “[풀영상] 엑소(EXO), 라디오 단체 습격! 그들에게 무슨 일이?”. iMBC 연예 (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 1 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  36. ^ '슈키라' 엑소, 콘서트에서 아찔한 탈의 퍼포먼스… "무대 위에서 옷 갈아입어". 뉴스컬처 (bằng tiếng Hàn). 8 tháng 4 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  37. ^ “엑소(EXO) 수호-백현-첸, 함께 라디오 인증샷 "멋지다 엑소". News Insider (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 7 năm 2015. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  38. ^ Han Eun-sook (2 tháng 11 năm 2016). '컬투쇼' 백현, 엑소 유닛 첸백시 결성 이유? "헬스 트레이너 권유로 시작". EtNews (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  39. ^ Kim Hee-joo (19 tháng 4 năm 2018). '최화정의 파워타임' 엑소-첸백시(EXO-CBX), 두 번째 미니앨범 단체 티저 공개 '몽환美'. ET News (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 3 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  40. ^ “[스타DJ 라디오 스페셜] EXO의 '쓩쓩쓩' - EXO”. Melon (bằng tiếng Hàn). 24 tháng 7 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 29 tháng 7 năm 2017. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  41. ^ '최화정의 파워타임' 엑소 시우민 "연기 계획? 단도직입적으로 NO". Sports Hankooki (bằng tiếng Hàn). 19 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  42. ^ Koh Seung-ah (14 tháng 7 năm 2020). '파워타임' 세훈&찬열, '10억뷰' 노리는 12년 케미 #엑소 #연습생 #신곡(종합)”. 뉴스1 (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  43. ^ Jong-eun Kim (8 tháng 12 năm 2020). '최파타' 엑소 카이 "솔로 데뷔 1주일 차, 긴장되고 떨린다". TV Daily. Lưu trữ bản gốc ngày 8 tháng 12 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  44. ^ “엑소가 밝힌 #'코코밥' #'아는 형님' #하반기 대박(V라이브 종합)”. Xports News (bằng tiếng Hàn). 10 tháng 7 năm 2017. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  45. ^ “스타벅스 인종차별 논란 중 엑소(EXO) 첸도 흑인 비하 발언으로 화제…'쿤타킨테·마이콜'. Top Star News (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 4 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 19 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  46. ^ Haeun Jeong (12 tháng 4 năm 2018). 'V라이브' 첸백시가 전한 #팬 ♥ #첫 무대 #다람쥐 #레이(종합)”. Sports Seoul. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  47. ^ “[V라이브] 동방신기, 엑소와 볼링대결서 승리…다음은 SM 토너먼트(종합)”. 뉴스1 (bằng tiếng Hàn). 26 tháng 3 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  48. ^ “엑소(EXO), 18일 SM'!t Live 뮤기박스' 생방출연…'예능 엑소' 대활약 예고”. ET News (bằng tiếng Hàn). 16 tháng 11 năm 2018. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  49. ^ Jeong Ga-young (15 tháng 7 năm 2019). “엑소 세훈&찬열, 청춘 위해 노래한다…타이틀곡 'What a life'. Naver (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 15 tháng 7 năm 2019. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  50. ^ Lee Se-hyeon (13 tháng 7 năm 2020). “엑소 세훈&찬열 '10억뷰' 13일 공개”. sports.khan.co.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
  51. ^ OSEN (19 tháng 7 năm 2020). “세훈&찬열 밝힌 #'10억 뷰' #엑소엘 Q&A #풍선폭탄 #라이브 무대 [종합]”. mosen.mt.co.kr (bằng tiếng Hàn). Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 11 năm 2021. Truy cập ngày 2 tháng 11 năm 2021.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_ch%C6%B0%C6%A1ng_tr%C3%ACnh_c%E1%BB%A7a_EXO