Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2012

Đây là danh sách các đội hình tham dự Giải vô địch bóng đá nữ châu Phi 2012.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

CHDC Congo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Gauthier Muzangi Mulumba

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMStephanie Mbo Lemika (1990-10-10)10 tháng 10, 1990 (22 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo FORCE TERRESTRE
24Jolie Tuzolana Diasilua (1986-04-06)6 tháng 4, 1986 (26 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo FORCE TERRESTRE
32HVLucie Mengi (1991-07-15)15 tháng 7, 1991 (21 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo FORCE TERRESTRE
42HVPitchouna Tezi Lelo (1989-02-04)4 tháng 2, 1989 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL
54Sophie Basenga Kadima (1993-09-09)9 tháng 9, 1993 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo 31e COMMUNAUTE
63TVLaurene Lusilawu Bafuidisoni (1993-09-09)9 tháng 9, 1993 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo FC SOLIDARITE
72HVMwalutshe Bwadi (1996-05-05)5 tháng 5, 1996 (16 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo FC BANA MAZEMBE
82HVCharlene Diantessa (1990-08-23)23 tháng 8, 1990 (22 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL
94Isa Diakese Kialuzodi (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (19 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL
104Falonne Pambani Kuzoya (1994-08-02)2 tháng 8, 1994 (18 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL
112HVNanouche Lumbu (1988-12-04)4 tháng 12, 1988 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo FORCE TERRESTRE
123TVCarine Panda (1990-02-20)20 tháng 2, 1990 (22 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo FORCE TERRESTRE
134Charmante Nsimba Yala (1989-03-03)3 tháng 3, 1989 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL
143TVOdile Kuyangisa (1989-01-01)1 tháng 1, 1989 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo FORCE TERRESTRE
152HVLina Mpele Ngwanzo (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (20 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL
161TMFideline Ngoy (1991-03-31)31 tháng 3, 1991 (21 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo FORCE TERRESTRE
174Pamela Malembo Yvonne (1989-04-09)9 tháng 4, 1989 (23 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL
183TVJudith Tondo Lungemba (1988-06-20)20 tháng 6, 1988 (24 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL
193TVArlette Mafuta (1988-09-03)3 tháng 9, 1988 (24 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL
202HVGisele Bosimba Eedja (1988-04-10)10 tháng 4, 1988 (24 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL
211TMLaurette Kondolo (1990-12-23)23 tháng 12, 1990 (21 tuổi)Cộng hòa Dân chủ Congo GRAND HOTEL

Guinea Xích Đạo[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Esteban Becker

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMirian Silva de Paixão (1982-02-25)25 tháng 2, 1982 (30 tuổi)Brasil SAO FRANCISCO
22HVAdriana Parente (1980-04-14)14 tháng 4, 1980 (32 tuổi)Brasil SAO FRANCISCO
32HVGhyslaine Nke (1989-06-08)8 tháng 6, 1989 (23 tuổi)Guinea Xích Đạo E. WAISO IPOLA
42HVCarolina Conceição Martins Pereira (1983-02-18)18 tháng 2, 1983 (29 tuổi)Hàn Quốc CHUNGBUK SPOR
53TVAna Cristina da Silva (1985-12-12)12 tháng 12, 1985 (26 tuổi)Brasil XV DE NOVEMBRE
62HVVânia Cristina Martins (1980-11-09)9 tháng 11, 1980 (31 tuổi)Brasil SAO CAETNO JUVEN
73TVMariana Isabel MaTchado Silva (1994-02-24)24 tháng 2, 1994 (18 tuổi)Guinea Xích Đạo E. WAISO IPOLA
84Jade Boho (1986-08-30)30 tháng 8, 1986 (26 tuổi)Tây Ban Nha RAYO VALECANO
92HVDorine Chuigoué (1988-11-28)28 tháng 11, 1988 (23 tuổi)Serbia SPARTAK FC
104Genoveva Añonma (1989-04-19)19 tháng 4, 1989 (23 tuổi)Đức POTSDAM
113TVCamila do Carmo Nobre de Oliveira (1994-07-10)10 tháng 7, 1994 (18 tuổi)Guinea Xích Đạo E. WAISO IPOLA
123TVSinforosa Nguema (1994-04-26)26 tháng 4, 1994 (18 tuổi)Guinea Xích Đạo E. WAISO IPOLA
131TMPauline Tala (1994-05-29)29 tháng 5, 1994 (18 tuổi)Guinea Xích Đạo E. WAISO IPOLA
143TVJumária Barbosa de Santana (1979-05-08)8 tháng 5, 1979 (33 tuổi)Brasil SAO FRANCISCO
154Gloria Chinasa (1987-12-08)8 tháng 12, 1987 (24 tuổi)Ba Lan UNIA RACIBOS
162HVDúlcia Maria Davi (1982-01-18)18 tháng 1, 1982 (30 tuổi)Brasil XV DE NOVEMBRE
174Adriana Aparecida Costa (1983-04-16)16 tháng 4, 1983 (29 tuổi)Brasil A. PORTUGUESA
181TMEmiliana Ndong (1986-10-24)24 tháng 10, 1986 (26 tuổi)Guinea Xích Đạo E. WAISO IPOLA
192HVBruna Amarante da Silva (1984-05-12)12 tháng 5, 1984 (28 tuổi)Kazakhstan FC BIIK
203TVChristelle Nyepel (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (17 tuổi)Guinea Xích Đạo E. WAISO IPOLA
213TVLaetitia Chapeh (1987-04-07)7 tháng 4, 1987 (25 tuổi)Ba Lan MENDYK KONIN

Senegal[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Bassouaré Diaby

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMMariane Fall (1981-08-06)6 tháng 8, 1981 (31 tuổi)Sénégal Aigles Médina
161TMOuleye Dieye (1986-01-09)9 tháng 1, 1986 (26 tuổi)Sénégal Sirènes Grand Yoff
211TMArame Thiandoum (1994-12-06)6 tháng 12, 1994 (17 tuổi)Sénégal Amazones Grand Yoff
52HVBineta Sylla (1977-09-20)20 tháng 9, 1977 (35 tuổi)Sénégal Sirènes Grand Yoff
82HVAbsa Diop (1984-04-28)28 tháng 4, 1984 (28 tuổi)Sénégal Lycée Ameth Fall
132HVMbayang Thiam (1982-12-17)17 tháng 12, 1982 (29 tuổi)Sénégal Aigles Médina
152HVMame Diagne (1989-03-20)20 tháng 3, 1989 (23 tuổi)Sénégal Tigrewsses Grand Yoff
172HVMbayang Sow (1993-01-21)21 tháng 1, 1993 (19 tuổi)Sénégal Aigles Médina
23TVNgouye Sarr (1986-09-12)12 tháng 9, 1986 (26 tuổi)Sénégal Tigresses Grand Yoff
33TVFatou Sene (1989-11-18)18 tháng 11, 1989 (22 tuổi)Sénégal Médiour Rufisque
43TVAminata Diadhiou (1987-11-02)2 tháng 11, 1987 (24 tuổi)Pháp FF Issy
63TVMareme Yally (1988-05-26)26 tháng 5, 1988 (24 tuổi)Sénégal Aigles Médina
123TVKhady Sall (1987-06-02)2 tháng 6, 1987 (25 tuổi)Sénégal Aigles Médina
183TVSafietou Sagna (1994-04-11)11 tháng 4, 1994 (18 tuổi)Sénégal Casa Sport
74Maty Diop (1988-01-04)4 tháng 1, 1988 (24 tuổi)Sénégal Aigles Médina
94Korka Fall (1990-02-19)19 tháng 2, 1990 (22 tuổi)Sénégal Dorades Mbour
104Fatou Faye (1975-01-06)6 tháng 1, 1975 (37 tuổi)Sénégal Tigresses Grand Yoff
114Mamy Ndiaye (1986-11-26)26 tháng 11, 1986 (25 tuổi)Thụy Điển IFK Kalmar
144Fanta Sy (1991-11-02)2 tháng 11, 1991 (20 tuổi)Sénégal Amazones Yeumbeul
194Mame Thiaw (1986-11-11)11 tháng 11, 1986 (25 tuổi)Sénégal Sirènes Grand Yoff
204Mariama Diehiou (1989-03-26)26 tháng 3, 1989 (23 tuổi)Sénégal Sirènes Grand Yoff

Nam Phi[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Joseph Mkhonza

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAndile Dlamini (1992-09-02)2 tháng 9, 1992 (20 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Sundowns Ladies FC
22HVLebogang Mabatle (1992-03-03)3 tháng 3, 1992 (20 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Halleluyah Zebra Force
32HVNothando Vilakazi (1988-10-28)28 tháng 10, 1988 (24 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Palace Super Falcons
42HVAmanda Sister (1990-03-01)1 tháng 3, 1990 (22 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Liverpool Ladies FC
52HVJanine van Wyk (1987-04-17)17 tháng 4, 1987 (25 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Palace Super Falcons
62HVZamandosi Cele (1990-12-26)26 tháng 12, 1990 (21 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Durban Ladies FC
73TVLeandra Smeda (1989-07-22)22 tháng 7, 1989 (23 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Cape Town Roses FC
93TVAmanda Dlamini (1988-07-22)22 tháng 7, 1988 (24 tuổi)Cộng hòa Nam Phi UJ Ladies FC
104Silindile Ngubane (1987-03-25)25 tháng 3, 1987 (25 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Durban Ladies FC
114Noko Matlou (1985-09-30)30 tháng 9, 1985 (27 tuổi)Cộng hòa Nam Phi UJ Ladies FC
124Portia Modise (1983-06-20)20 tháng 6, 1983 (29 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Palace Super Falcons
132HVGabisile Hlumbane (1986-12-20)20 tháng 12, 1986 (25 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Kovsies Ladies FC
144Sanah Mollo (1987-01-30)30 tháng 1, 1987 (25 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Bloemfontein Celtics Ladies
153TVRefiloe Jane (1992-08-04)4 tháng 8, 1992 (20 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Sundowns Ladies FC
161TMThokozile Mndaweni (1981-08-08)8 tháng 8, 1981 (31 tuổi)Cộng hòa Nam Phi UJ Ladies FC
174Andisiwe Mgcoyi (1988-06-16)16 tháng 6, 1988 (24 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Sundowns Ladies FC
183TVNocawe Skiti (1989-05-13)13 tháng 5, 1989 (23 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Cape Town Roses FC
193TVCharlotte Mshengu (1989-12-04)4 tháng 12, 1989 (22 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Durban Ladies FC
204Jermaine Seoposenwe (1993-10-12)12 tháng 10, 1993 (19 tuổi)Cộng hòa Nam Phi Spurs WFC
211TMKatlego Moletsane (1995-03-03)3 tháng 3, 1995 (17 tuổi)Cộng hòa Nam Phi High Performance Centre

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Enow Ngachu

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMAnnette Ngo Ndom (1985-06-02)2 tháng 6, 1985 (27 tuổi)Cameroon LOUVES MINPROFF YAOUNDE
22HVChristine Manie (1984-05-04)4 tháng 5, 1984 (28 tuổi)România NEGREA RISITA
33TVYvonne Leuko (1991-11-20)20 tháng 11, 1991 (20 tuổi)Pháp Montigny le Bretonneux
42HVRosine Siewe Yamaleu (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (20 tuổi)Cameroon Franck Rohliceck S.A
52HVAgnes Marie Claire Nkada (1995-03-12)12 tháng 3, 1995 (17 tuổi)Cameroon CANON FILLES
63TVFrancine Zouga (1987-11-09)9 tháng 11, 1987 (24 tuổi)Thụy Sĩ AIRE–LE LIGNON
74Gabrielle Onguéné (1989-02-25)25 tháng 2, 1989 (23 tuổi)Cameroon LOUVES MINPROFF YAOUNDE
83TVRaissa Feudjio (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (16 tuổi)Cameroon LOREMA FC YAOUNDE
94Gabrielle Leonie Ngaska (1988-04-14)14 tháng 4, 1988 (24 tuổi)Cameroon LOREMA FC YAOUNDE
104Henriette Akaba (1992-06-07)7 tháng 6, 1992 (20 tuổi)Cameroon LOREMA FC YAOUNDE
114Adrienne Iven (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (29 tuổi)Cameroon LOUVES MINPROFF YAOUNDE
123TVFrançoise Bella (1983-03-09)9 tháng 3, 1983 (29 tuổi)Nigeria RIVERS ANGELS
132HVClaudine Meffometou (1990-07-01)1 tháng 7, 1990 (22 tuổi)Cameroon Franck Rohliceck S.A
142HVBibi Medoua (1993-08-09)9 tháng 8, 1993 (19 tuổi)Cameroon AS LOCOMOTIVE YAOUNDE
152HVYsis Sonkeng (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (23 tuổi)Cameroon LOUVES MINPROFF YAOUNDE
161TMReine Sosso (1993-03-19)19 tháng 3, 1993 (19 tuổi)Cameroon Franck Rohliceck S.A
174Gaëlle Enganamouit (1992-06-09)9 tháng 6, 1992 (20 tuổi)Ba Lan ZFK SPARTAK
183TVJacquette Ada (1991-08-27)27 tháng 8, 1991 (21 tuổi)
193TVCarine Yoh (1993-04-10)10 tháng 4, 1993 (19 tuổi)Cameroon Franck Rohliceck S.A
203TVAnnecy Nguiadem Kamdem (1994-04-04)4 tháng 4, 1994 (18 tuổi)Cameroon AS LOCOMOTIVE
211TMAdrienne Ndongo Fouda (1990-06-15)15 tháng 6, 1990 (22 tuổi)Belarus MINSK

Ethiopia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abreham Teklehaymanot Kahsay

SốVTCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBànCâu lạc bộ
11TMLiya Ossa (1984-10-09)9 tháng 10, 1984 (28 tuổi)Ethiopia Dedebit FC
181TMDagmawet Bekele (1988-07-19)19 tháng 7, 1988 (24 tuổi)Ethiopia CBE SA
211TMIsrael Gebru (1988-12-28)28 tháng 12, 1988 (23 tuổi)Ethiopia Ethiopian Coffee FC

32HVWoinshet Desta (1986-01-20)20 tháng 1, 1986 (26 tuổi)Ethiopia Dedebit FC
42HVTiruanchi Sisay (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (25 tuổi)Ethiopia CBE SA
52HVKelem Mamuye (1994-10-10)10 tháng 10, 1994 (18 tuổi)
142HVHiwot Buwli (1992-02-24)24 tháng 2, 1992 (20 tuổi)Ethiopia CBE SA
172HVBezuhan Alemar (1986-01-15)15 tháng 1, 1986 (26 tuổi)Ethiopia CBE SA
202HVAdanech Adere (1990-11-20)20 tháng 11, 1990 (21 tuổi)Ethiopia Ethiopian Coffee FC

23TVEden Negeri (1990-04-06)6 tháng 4, 1990 (22 tuổi)Ethiopia Dedebit FC
63TVTutu Melaku (1986-07-08)8 tháng 7, 1986 (26 tuổi)Ethiopia CBE SA
73TVZulka Badega (1988-07-21)21 tháng 7, 1988 (24 tuổi)Ethiopia CBE SA
83TVAynalem Gebra (1994-01-04)4 tháng 1, 1994 (18 tuổi)Ethiopia CBE SA
123TVBerktawit Aboye (1988-08-17)17 tháng 8, 1988 (24 tuổi)Ethiopia Dedebit FC
153TVKidest Endale (1989-07-18)18 tháng 7, 1989 (23 tuổi)Ethiopia Dedebit FC
193TVAkberet Hadera (1994-05-18)18 tháng 5, 1994 (18 tuổi)Ethiopia CBE SA

94Erehima Biza (1987-09-11)11 tháng 9, 1987 (25 tuổi)Ethiopia CBE SA
104Shetaye Abaa (1988-06-30)30 tháng 6, 1988 (24 tuổi)Ethiopia CBE SA
114Birtukan Ware (1988-11-30)30 tháng 11, 1988 (23 tuổi)Ethiopia Dedebit FC
134Bezunesh Aba (1991-04-24)24 tháng 4, 1991 (21 tuổi)Ethiopia CBE SA
164Helen Bekele (1987-07-26)26 tháng 7, 1987 (25 tuổi)

Bờ Biển Ngà[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Clémentine Touré

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMLydie Saki (1984-12-22)22 tháng 12, 1984 (27 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
22HVFatou Coulibaly (1987-02-13)13 tháng 2, 1987 (25 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
32HVDjelika Coulibaly (1984-02-22)22 tháng 2, 1984 (28 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
43TVMariam Sanogo (1990-04-18)18 tháng 4, 1990 (22 tuổi)Bờ Biển Ngà ONZE SOEURS
53TVJeanne Alexise Gnago (1984-04-18)18 tháng 4, 1984 (28 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
63TVRita Akaffou (1986-12-05)5 tháng 12, 1986 (25 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
73TVNadege Essoh (1990-05-05)5 tháng 5, 1990 (22 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
84Ines Nrehy (1993-10-01)1 tháng 10, 1993 (19 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
94Zita Rachel Bancouly (1983-04-11)11 tháng 4, 1983 (29 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
103TVNguessan Nadege Koffi (1989-08-26)26 tháng 8, 1989 (23 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
114Rebecca Elloh (1994-12-25)25 tháng 12, 1994 (17 tuổi)Bờ Biển Ngà ONZE SOEURS
122HVIda Guehai (1994-07-15)15 tháng 7, 1994 (18 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
132HVFernande Tchetche (1988-06-20)20 tháng 6, 1988 (24 tuổi)Bờ Biển Ngà OMNESS
144Josée Nahi (1989-05-29)29 tháng 5, 1989 (23 tuổi)Bờ Biển Ngà OMNESS
153TVChristine Lohoues (1992-10-18)18 tháng 10, 1992 (20 tuổi)Bờ Biển Ngà ONZE SOEURS
161TMDominique Thiamale (1982-05-20)20 tháng 5, 1982 (30 tuổi)Bờ Biển Ngà OMNESS
174Ange N'Guessan (1990-11-18)18 tháng 11, 1990 (21 tuổi)Bờ Biển Ngà OMNESS
182HVSalimata Madjoh Dosso (1986-07-23)23 tháng 7, 1986 (26 tuổi)Bờ Biển Ngà ONZE SOEURS
192HVRaymonde Kacou (1987-01-07)7 tháng 1, 1987 (25 tuổi)Bờ Biển Ngà JUVENTUS
202HVLynda Marlene Gauze (1990-06-11)11 tháng 6, 1990 (22 tuổi)Bờ Biển Ngà STELLA CLUB
211TMCynthia Djohore (1987-12-16)16 tháng 12, 1987 (24 tuổi)Bờ Biển Ngà ONZE SOEURS

Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kadiri Ikhana

SốVtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnCâu lạc bộ
11TMPrecious Dede (1980-01-18)18 tháng 1, 1980 (32 tuổi)Nigeria BAYELSA QUEENS
22HVEvelyn Nwabuoku (1985-11-14)14 tháng 11, 1985 (26 tuổi)Nigeria RIVERS ANGELS
32HVNgozi Ebere (1991-08-05)5 tháng 8, 1991 (21 tuổi)Nigeria RIVERS ANGELS
44Perpetua Nkwocha (1976-01-03)3 tháng 1, 1976 (36 tuổi)Thụy Điển SUNNANA FC
52HVOnome Ebi (1983-05-08)8 tháng 5, 1983 (29 tuổi)Thổ Nhĩ Kỳ ATASEHIR
62HVGladys Akpa (1986-01-01)1 tháng 1, 1986 (26 tuổi)Nigeria SUNSHINE QUEENS
73TVStella Mbachu (1978-04-16)16 tháng 4, 1978 (34 tuổi)Nigeria RIVERS ANGELS
83TVMartina Ohadugha (1991-05-05)5 tháng 5, 1991 (21 tuổi)Nigeria RIVERS ANGELS
94Emueje Ogbiagbevha (1990-02-10)10 tháng 2, 1990 (22 tuổi)Kazakhstan TEO-PFC B.I.I.K.
103TVRita Chikwelu (1988-03-06)6 tháng 3, 1988 (24 tuổi)Thụy Điển UMEALK FC
113TVGlory Iroka (1990-01-03)3 tháng 1, 1990 (22 tuổi)Nigeria RIVERS ANGELS
122HVJosephine Chukwunonye (1992-03-19)19 tháng 3, 1992 (20 tuổi)Nigeria RIVERS ANGELS
134Ngozi Okobi (1993-12-14)14 tháng 12, 1993 (18 tuổi)Nigeria DELTA QUEENS
143TVEsther Sunday (1992-03-13)13 tháng 3, 1992 (20 tuổi)Nigeria SUNSHINE QUEENS
152HVJoy Jegede (1991-12-16)16 tháng 12, 1991 (20 tuổi)Nigeria DELTA QUEENS
161TMTochukwu Oluehi (1987-05-02)2 tháng 5, 1987 (25 tuổi)Nigeria SUNSHINE QUEENS
173TVAsisat Oshoala (1994-10-09)9 tháng 10, 1994 (18 tuổi)Nigeria RIVERS ANGELS
182HVHelen Ukaonu (1991-05-17)17 tháng 5, 1991 (21 tuổi)Thụy Điển SUNNANA FC
194Ebere Orji (1992-12-23)23 tháng 12, 1992 (19 tuổi)Nigeria RIVERS ANGELS
203TVOgonna Chukwudi (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (24 tuổi)Thụy Điển UMEALK FC
211TMIbubeleye Whyte (1992-01-09)9 tháng 1, 1992 (20 tuổi)Nigeria RIVERS ANGELS

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “List of players of the 8th African Women Championship, GUINEA XÍCH ĐẠO 2012” (PDF). cafonline.com. 2012. Bản gốc (PDF) lưu trữ 22 tháng 2 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_ch%C3%A2u_Phi_2012