Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Đại Dương 2017
Sau đây là danh sách các cầu thủ của các đội tham gia Giải vô địch bóng đá nữ U-19 châu Đại Dương 2017. Mỗi đội gồm 20 cầu thủ trong đó có hai thủ môn.
Fiji[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện trưởng: Saroj Kumar[1]
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Ateca Tuwai | 9 tháng 6, 1998 | 0 | 0 | Ba |
2 | HV | Cecelia Nainima | 20 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Ba |
3 | HV | Mereoni Tora | 26 tháng 10, 1998 | 0 | 0 | Ba |
4 | HV | Sekola Waqanidrola | 18 tháng 3, 1998 | 0 | 0 | Rewa |
5 | HV | Veniana Ranadi | 16 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Ba |
6 | TV | Ledua Senisea | 14 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | Nadi |
7 | TV | Koleta Likuculacula | 17 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | Ba |
8 | TV | Timaima Vuniyayawa | 31 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Rewa |
9 | TĐ | Asenaca Diranuve | 25 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | Savusavu |
10 | TĐ | Luisa Tamanitoakula | 28 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Ba |
11 | TV | Cema Nasau | 15 tháng 11, 1999 | 0 | 0 | Ba |
12 | TV | Silina Qarawaqa | 10 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Ba |
13 | TV | Louisa Simmons | 3 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | Ba |
14 | TĐ | Miriama Bakaniceva | 21 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Tailevu Naitasiri |
15 | TV | Maca Ralagi | 5 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Rewa |
16 | TV | Aliza Hussein | 23 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | Ba |
17 | HV | Miliana Bureitau | 19 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Navua |
18 | TĐ | Cynthia Dutt | 3 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | Labasa |
19 | HV | Laca Tikosaya | 13 tháng 4, 2000 | 0 | 0 | Ba |
20 | TM | Francine Lockington | 14 tháng 8, 1999 | 0 | 0 | Lautoka |
New Caledonia[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện trưởng: Kamali Fitialeata[2]
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Phần này đang còn trống. Bạn có thể giúp đỡ bằng cách phát triển nó. (tháng 8 năm 2017) |
Papua New Guinea[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện trưởng: Rachel Wadunah
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Faith Kasiray | 20 tháng 12, 1999 | 1 | 0 | Vitis Yamaros |
20 | TM | Amatha Mistera | 15 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Hearts |
2 | HV | Natasha Sagem | 12 tháng 11, 1999 | 0 | 0 | Tusbab Kumuls |
3 | HV | Margret Joseph | 4 tháng 1, 1999 | 2 | 0 | Vitis Yamaros |
4 | HV | Isabella Natera | 24 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | Marlins |
5 | HV | Bridget Paime | 15 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Hearts |
6 | HV | Francisca Mani | 18 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Eriku Wawen |
14 | HV | Leah Karo | 28 tháng 11, 1998 | 0 | 0 | Hearts |
7 | TV | Marity Sep | 4 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Vitis Yamaros |
8 | TV | Alison Paulias | 11 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Eriku Wawen |
12 | TV | Bellinda Giada | 1 tháng 12, 1999 | 3 | 0 | Vitis Yamaros |
13 | TV | Ramona Padio | 13 tháng 3, 1998 | 3 | 0 | Murat |
15 | TV | Robertlynn Kig | 15 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Marlins |
16 | TV | Serah Tamgol | 14 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | Similin |
19 | TV | Gorethy Paofa | 27 tháng 12, 1999 | 0 | 0 | Eriku Wawen |
9 | TĐ | Selina Unamba | 24 tháng 11, 1999 | 1 | 0 | Eriku Wawen |
10 | TĐ | Nicollete Ageva | 26 tháng 2, 1998 | 3 | 1 | Tusbab Kumuls |
11 | TĐ | Mercedes Hapoto | 5 tháng 6, 1999 | 0 | 0 | Marlins |
17 | TĐ | Melisa Jofari | 3 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Tusbab Kumuls |
18 | TĐ | Jacklyne Maiyosi | 18 tháng 7, 1998 | 3 | 0 | Tusbab Kumuls |
Samoa[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện trưởng: Martin Tamasese
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Katarina Ah Sui | 2 tháng 7, 1998 | 0 | 0 | Vailele Unity |
18 | TM | Jecky Toma | 28 tháng 4, 1999 | 0 | 0 | Faleasiu |
2 | HV | Renee Atonio | 7 tháng 2, 1998 | 0 | 0 | Moataa |
3 | HV | Hunter Malaki | 1 tháng 3, 2000 | 0 | 0 | Rush |
4 | HV | Epi Tafili | 15 tháng 9, 1998 | 0 | 0 | Moataa |
5 | HV | Mariecamillia Ah Ki | 4 tháng 10, 2000 | 0 | 0 | University of Queensland |
13 | HV | Mole Saofaiga | 18 tháng 8, 2000 | 0 | 0 | Vaimoso |
16 | HV | Conzuella Vatu | 21 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | Vaimoso |
6 | TV | Sonya Tanuvasa | 6 tháng 3, 1999 | 0 | 0 | Vaimoso |
7 | TV | Rachel Tagatauli | 29 tháng 2, 2000 | 0 | 0 | |
11 | TV | Matalena Faasavalu | 13 tháng 8, 1998 | 0 | 0 | Vailele Unity |
12 | TV | Talaiesea Mulitalo | 1 tháng 7, 1999 | 0 | 0 | Sapapalii |
14 | TV | Emele Paletasala | 4 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | BSL Vaitele Uta |
15 | TV | Natiflo Pereira | 27 tháng 11, 1998 | 0 | 0 | Vaimoso |
19 | TV | Kalia Kapisi | 30 tháng 7, 2000 | 0 | 0 | Manaia |
20 | TV | Tiffany Rabaino | 24 tháng 9, 1999 | 0 | 0 | |
8 | TĐ | Liana Soifua | 6 tháng 9, 2000 | 0 | 0 | |
9 | TĐ | Tianna Sekona | 2 tháng 5, 1998 | 0 | 0 | Utah Soccer Alliance |
10 | TĐ | Shalom Fiso | 4 tháng 5, 1999 | 0 | 0 | Vailele Unity |
17 | TĐ | Sophia Aveau | 2 tháng 10, 1999 | 0 | 0 | Manaia |
Tonga[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện trưởng: Tiane Koaneti
Số | VT | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Trận | Bàn | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | TM | Mele Akolo | 4 tháng 5, 2000 | 0 | 0 | Navutoka |
20 | TM | Adrienne Tahitua | 11 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Veitongo |
2 | HV | Heilala Moala | 2 tháng 2, 1999 | 0 | 0 | Veitongo |
3 | HV | Michelle Tuitupou | 29 tháng 10, 1998 | 0 | 0 | Manukau City |
4 | HV | Meleseini Tufui | 2 tháng 2, 2000 | 4 | 0 | Veitongo |
5 | HV | Manusiu Latavao | 29 tháng 9, 1998 | 4 | 0 | Marist |
14 | HV | Patricia Likiliki | 30 tháng 1, 2001 | 0 | 0 | Longolongo |
15 | HV | Luseane Vivili | 19 tháng 6, 2000 | 0 | 0 | Longolongo |
17 | HV | Kalolaine Taliauli | 22 tháng 2, 2000 | 0 | 0 | Fasi & Afi |
18 | HV | Sosefina Havea | 15 tháng 1, 2000 | 0 | 0 | Riviera |
6 | TV | Siunipa Talasinga | 11 tháng 4, 2002 | 0 | 0 | Veitongo |
7 | TV | Seini Lutu | 25 tháng 3, 2001 | 7 | 0 | Veitongo |
8 | TV | Halaunga Taholo | 10 tháng 10, 1998 | 4 | 0 | Longolongo |
9 | TV | Carmel Uhila | 24 tháng 10, 2001 | 0 | 0 | Central United |
12 | TV | Ofa Ataongo | 24 tháng 6, 2002 | 0 | 0 | Riviera |
16 | TV | Katalina Taliauli | 28 tháng 2, 1998 | 0 | 0 | Fasi & Avi |
19 | TV | Alexandra Fifita | 4 tháng 10, 1999 | 0 | 0 | Fasi & Afi |
10 | TĐ | Malia Tongia | 9 tháng 4, 1998 | 7 | 5 | Lapaha |
11 | TĐ | Mele Kafa | 20 tháng 1, 2002 | 0 | 0 | Navutoka |
13 | TĐ | Peta Fenukitau | 15 tháng 1, 1999 | 0 | 0 | Riviera |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-19_ch%C3%A2u_%C4%90%E1%BA%A1i_D%C6%B0%C6%A1ng_2017