Danh sách cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016
Dưới đây là danh sách các cầu thủ tham dự Giải vô địch bóng đá nữ U-17 thế giới 2016 tại Jordan. Mỗi liên đoàn có đội tuyển tham dự sẽ nộp lên FIFA danh sách 21 cầu thủ được công bố ngày 24 tháng 9 năm 2016.[1]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Jordan[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Robbie Johnson
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Rand Albustanji | 24 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | |
2 | TM | Suzan Abuqorok | 5 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | |
3 | TV | Tala Al-Awwad | 2 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | |
4 | HV | Luna Sahloul | 11 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Rahmeh Abzakh | 30 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TĐ | Zeina Fakhoury | 3 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
7 | HV | Nour Zoqash | 1 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | |
8 | HV | Alanoud Ghazi | 18 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Leen Albtoush | 20 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | |
10 | TĐ | Sarah Abu-Sabbah | 27 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TV | Tasneem Abu-Rob | 14 tháng 11, 2000 (15 tuổi) | |
12 | TM | Joud Alshanty | 26 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
13 | HV | Jeeda Alnaber | 13 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
14 | TV | Rama Awad | 23 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | |
15 | TV | Tasneem Isleem | 4 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | |
16 | TV | Rouzbahan Fraij | 7 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
17 | HV | Farah Alzaben | 6 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | |
18 | TĐ | Joel Srouji | 17 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | |
19 | TV | Noor Abukishk | 23 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
20 | TĐ | Yasmeen Zabian | 1 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | |
21 | TV | Jana Abu Ghosh | 8 tháng 6, 2001 (15 tuổi) |
Tây Ban Nha[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Antonia Is Piñera
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Noelia Ramos | 10 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Ona Batlle | 10 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Berta Pujadas | 9 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
4 | HV | Laia Aleixandri | 25 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | |
5 | HV | Natalia Ramos | 10 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TV | Silvia Rubio | 12 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | |
7 | TĐ | Oihane Hernández | 4 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | |
8 | TĐ | Leyre Monente | 15 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Lorena Navarro | 11 tháng 11, 2000 (15 tuổi) | |
10 | TV | Paula Fernández | 1 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TV | Candela Andújar | 26 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
12 | HV | Lucía Rodríguez | 24 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
13 | TM | Catalina Coll | 23 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | |
14 | TV | Nerea Eizaguirre | 4 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
15 | TV | Laura Gutiérrez | 18 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
16 | TV | Damaris Egurrola | 26 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | |
17 | HV | María Blanco | 15 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | |
18 | TĐ | Eva María Navarro | 27 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | |
19 | HV | Anna Torrodà | 21 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
20 | TĐ | Claudia Pina | 12 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | |
23 | TM | Maria Subies | 20 tháng 4, 2000 (16 tuổi) |
México[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Christopher Cuéllar
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Miriam Aguirre | 29 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Ashley Soto | 30 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Jazmin Enrigue | 9 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | |
4 | HV | Kimberly Rodríguez | 26 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Jimena López | 30 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TV | Mia Villegas | 31 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | |
7 | TV | Dayana Cázares | 30 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
8 | TV | Alexia Delgado | 9 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Daniela Espinosa | 13 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TĐ | Montserrat Hernández | 26 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TV | Jacqueline Ovalle | 19 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
12 | TM | Kelsey Brann | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
13 | HV | Akemi Yokoyama | 28 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
14 | HV | Reyna Reyes | 16 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | |
15 | HV | Marianna Maldonado | 5 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TV | Vanessa Gonzalez | 3 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TV | Luisa Delgado | 20 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | |
18 | TĐ | Verónica Ávalos | 20 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
19 | TĐ | Gabriela Juárez | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
20 | TM | Wendy Toledo | 13 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | |
21 | TV | Celiana Torres | 28 tháng 3, 2000 (16 tuổi) |
New Zealand[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Gareth Turbull
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đức[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Anouschka Bernhard
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Leonie Doege | 20 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Sarai Linder | 26 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Caroline Siems | 9 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Sophia Kleinherne | 12 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
5 | HV | Tanja Pawollek | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TĐ | Vanessa Ziegler | 16 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TV | Giulia Gwinn | 2 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TV | Kristin Kögel | 21 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Gina Chmielinski | 7 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | |
10 | TV | Janina Minge | 11 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TV | Marie Müller | 25 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | |
12 | TM | Janina Leitzig | 16 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
13 | TV | Meret Wittje | 10 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
14 | HV | Anna Hausdorff | 26 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
15 | TV | Sydney Lohmann | 19 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | |
16 | TĐ | Annalena Rieke | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TV | Verena Wieder | 26 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | |
18 | TĐ | Klara Bühl | 7 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | |
19 | TV | Lena Oberdorf | 19 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | |
20 | TV | Lisa Schöppl | 11 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
21 | TM | Lisa Klostermann | 28 tháng 5, 1999 (17 tuổi) |
Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]
Head Huấn luyện viên: Minkreo Birwe
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Carole Mimboe | 15 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
2 | TV | Raissa Adama | 29 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Dolores Tsadjia | 9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Claudia Dabda | 1 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | |
5 | HV | Eni Kuchambi | 2 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TV | Viviane Mefire | 19 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | |
7 | TĐ | Alice Djientieu | 13 tháng 11, 2001 (14 tuổi) | |
8 | TV | Soline Djoubi | 23 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Alexandra Takounda | 7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | |
10 | TĐ | Evanick Touta | 2 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TĐ | Ruphine Beyina | 20 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
12 | TV | Rose Priso | 1 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
13 | HV | Adeline Yami | 12 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
14 | TV | Elodie Metho | 10 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
15 | HV | Reine Ambessegue | 3 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | |
16 | TM | Ange Bawou | 12 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
17 | HV | Moussa Zouwairatou | 12 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | |
18 | TV | Linda Tchomte | 24 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | |
19 | HV | Natatcha Elam Ekosso | 5 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | |
20 | HV | Michele Moumazin | 15 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | |
21 | TM | Hermine Nowou | 17 tháng 8, 2001 (15 tuổi) |
Canada[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Beverly Priestman
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Lysianne Proulx | 17 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Emma Regan | 28 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
3 | HV | Julia Grosso | 29 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | |
4 | TV | Marika Guay | 17 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
5 | TĐ | Deanne Rose | 3 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
6 | HV | Ashley Cathro | 19 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
7 | TĐ | Mikayla Dayes | 29 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TV | Sarah Stratigakis | 7 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Jordyn Huitema | 8 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | |
10 | TV | Vital Kats | 18 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TĐ | Jayde Riviere | 22 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | |
12 | TĐ | Lauren Raimondo | 25 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
13 | HV | Samantha Chang | 13 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | |
14 | TV | Caitlin Carmel Shaw | 20 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | |
15 | HV | Hannah Taylor | 7 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TV | Anyssa Ibrahim | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TĐ | Florence Laroche | 22 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
18 | TM | Marissa Zucchetto | 23 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
19 | HV | Nadège L'Espérance | 30 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
20 | TV | Kaela Hansen | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
21 | TM | Sophie Guilmette | 24 tháng 3, 2001 (15 tuổi) |
Venezuela[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kenneth Zseremata
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Alexa Castro | 20 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | |
2 | HV | Veronica Herrera | 14 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
3 | HV | Hilary Vergara | 20 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Sandra Luzardo | 18 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
5 | TV | Iceis Briceño | 9 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
6 | HV | Gladysmar Rojas | 17 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | |
7 | TV | Olimar Castillo | 26 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TV | Dayana Rodriguez | 20 tháng 10, 2001 (14 tuổi) | |
9 | TĐ | Deyna Castellanos | 18 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TĐ | Yerliane Moreno | 13 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | |
11 | TV | Yohanli Maraguacare | 18 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | |
12 | TM | Yorbelis Sanchez | 27 tháng 10, 2001 (14 tuổi) | |
13 | TM | Nayluisa Caceres | 18 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
14 | TV | Maria Gabriela Garcia Catari | 14 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
15 | HV | Heliamar Alvarado | 19 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | |
16 | TV | Daniuska Rodríguez | 4 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TV | Nikol Gonzalez | 29 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
18 | TV | Maria Cazorla | 3 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | |
19 | TĐ | Nohelis Coronel | 6 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
20 | TV | Jeismar Cabeza | 23 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | |
21 | HV | Naiyerlyn Ropero | 14 tháng 2, 1999 (17 tuổi) |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Anh[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: John Griffiths
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ellie Roebuck | 23 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Flo Allen | 13 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Taylor Hinds | 25 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
4 | TV | Hollie Olding | 3 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
5 | HV | Grace Smith | 20 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
6 | HV | Lotte Wubben-Moy | 11 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TĐ | Alessia Russo | 8 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TV | Laura Hooper | 5 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Ellie Brazil | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TĐ | Georgia Stanway | 3 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TĐ | Niamh Charles | 21 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
12 | HV | Anna Patten | 20 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
13 | TM | Katie Startup | 28 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
14 | HV | Kelsey Pearson | 10 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
15 | HV | Lois Joel | 2 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TĐ | Ella Toone | 2 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TĐ | Hannah Cain | 11 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
18 | TV | Anna Filbey | 11 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
19 | TV | Jessie Jones | 12 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
20 | TV | Connie Scofield | 26 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
21 | TM | Georgia Valentine | 7 tháng 10, 1999 (16 tuổi) |
Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Luiz Antônio Ribeiro
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Stefane Pereira Rosa | 12 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Isabella De Almeida Fernandes | 18 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Tainara De Souza Da Silva | 21 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Thais Regina Da Silva | 27 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
5 | TV | Angelina Alonso Costantino | 26 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
6 | HV | Thais Reiss De Araújo | 9 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
7 | TĐ | Jaqueline Ribeiro Dos Santos Almeida | 31 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
8 | TV | Raquel Domingues Batista | 20 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Ana Vitória Angelica Kliemaschewsk Araú | 6 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
10 | TV | Micaelly Brazil Dos Santos | 30 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | |
11 | TĐ | Kerolin Nicoli Israel Ferraz | 17 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
12 | TM | Kemelli Trugilho Firmiano Ferreira | 13 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
13 | HV | Juliana Da Silva Passari | 23 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
14 | HV | Camila Silva Soares | 5 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | |
15 | TV | Isabela Alvares Da Silva | 22 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TĐ | Laíssa Nascimento Santos | 10 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TĐ | Maria Jhulia Azarias | 1 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | |
18 | TV | Bianca Caetano Ferrara | 22 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
19 | TĐ | Nycole Raysla Silva Sobrinho | 26 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
20 | TV | Kawane Luiz Ribeiro | 16 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
21 | TM | Nicole Ramos | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) |
Nigeria[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nikyu Bala
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Chiamaka Nnadozie | 8 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | |
2 | HV | Abidemi Ibe | 27 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
3 | HV | Patience Dike | 11 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
4 | TV | Christy Ucheibe | 25 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | |
5 | HV | Catherine Kenneth | 21 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
6 | HV | Esther Adeboye | 26 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | |
7 | TV | Peace Efih | 5 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | |
8 | TĐ | Oghenebrume Ikekhua | 28 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | |
9 | TĐ | Mercy Omokwo | 4 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
10 | TĐ | Rasheedat Ajibade | 8 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
11 | TĐ | Arit Itu | 31 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | |
12 | HV | Akudo Ogbonna | 9 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
13 | HV | Joy Michael | 6 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | |
14 | TĐ | Chidinma Okeke | 11 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | |
15 | HV | Opeyemi Sunday | 12 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TM | Christiana Obia | 28 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | |
17 | TV | Folashade Ijamilusi | 30 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | |
18 | TĐ | Cynthia Aku | 31 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
19 | HV | Happiness Titus | 13 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
20 | TĐ | Mary-Ann Ezenagu | 25 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | |
21 | TM | Agatha Thompson | 9 tháng 4, 2001 (15 tuổi) |
CHDCND Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Jong Bok-Sin
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Ok Kum-ju | 5 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Jon Yun-sim | 1 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Ri Kum-hyang | 22 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | |
4 | TV | Ri Yong-mi | 26 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
5 | TV | Ri Song-a | 22 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TV | Pyon Un-gyong | 1 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | |
7 | TV | Ko Kyong-hui | 3 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | |
8 | HV | Choe Un-chong | 8 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | |
9 | TV | Kim Pom-ui | 2 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TĐ | Ri Hae-yon | 10 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TV | Kim Jong-sim | 30 tháng 9, 1999 (17 tuổi) | |
12 | TV | Pak Hyon-jong | 12 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | |
13 | TĐ | Kim Hyang-mi | 12 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
14 | TĐ | Sung Hyang-sim | 2 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
15 | TV | Jang Suk-yong | 1 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TV | Ri Un-jong | 6 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
17 | HV | Pak Hye-gyong | 7 tháng 11, 2001 (14 tuổi) | |
18 | TM | Kim Pok-gyong | 3 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | |
19 | TĐ | Ja Un-yong | 11 tháng 8, 2001 (15 tuổi) | |
20 | TV | An Kuk-hyang | 25 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | |
21 | TM | Kim Hyang | 8 tháng 1, 2001 (15 tuổi) |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Brian Snow
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Laurel Ivory | 28 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | |
2 | TV | Jordan Canniff | 27 tháng 7, 2001 (15 tuổi) | |
3 | TĐ | Sophia Smith | 10 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | |
4 | HV | Naomi Girma | 14 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | |
5 | HV | Karina Rodriguez | 2 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
6 | HV | Emily Smith | 10 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TV | Alexa Spaanstra | 1 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
8 | TV | Briana Pinto | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | |
9 | HV | Kiara Pickett | 30 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TĐ | Ashley Sanchez | 16 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
11 | HV | Kate Wiesner | 11 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | |
12 | TM | Meagan McCelland | 5 tháng 8, 2000 (16 tuổi) | |
13 | HV | Isabel Rodriguez | 13 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
14 | TĐ | Civana Kuhlmann | 14 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
15 | HV | Kennedy Wesley | 8 tháng 3, 2001 (15 tuổi) | |
16 | TV | Sydney Zandi | 28 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
17 | TV | Lia Godfrey | 8 tháng 11, 2001 (14 tuổi) | |
18 | TV | Jaelin Howell | 21 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
19 | TĐ | Adrienne Richardson | 22 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
20 | TV | Frankie Tagliaferri | 18 tháng 1, 1999 (17 tuổi) | |
21 | TM | Hillary Beall | 27 tháng 1, 1999 (17 tuổi) |
Paraguay[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Nelson Basualdo
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Heidi Salas | 20 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
2 | HV | Dirse Alcaraz | 28 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Maria Martínez | 24 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Daysy Bareiro | 19 tháng 1, 2001 (15 tuổi) | |
5 | HV | Limpia Fretes | 24 tháng 6, 2000 (16 tuổi) | |
6 | TV | Cinthia Arevalo | 16 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | |
7 | TV | Fabiola Sandoval | 27 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
8 | TV | Rosa Miño | 13 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
9 | TĐ | Maria Segovia | 7 tháng 7, 2000 (16 tuổi) | |
10 | TĐ | Jessica Martínez | 14 tháng 6, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TĐ | Dahiana Bogarin | 13 tháng 11, 2000 (15 tuổi) | |
12 | TM | Andrea Benkenstein | 12 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | |
13 | TV | Deisy Ojeda | 3 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
14 | HV | Yessica Cabañas | 16 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
15 | TV | Jennifer González | 9 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
16 | HV | Vanessa Arce | 27 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | |
17 | TV | Graciela Martínez | 24 tháng 5, 2001 (15 tuổi) | |
18 | TV | Natalia Villasanti | 10 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
19 | TĐ | Lourdes Oliveira | 16 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
20 | TV | Katia Martínez | 7 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
21 | TM | Natasha Martínez | 17 tháng 7, 2000 (16 tuổi) |
Ghana[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Evans Adotey
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Kayza Massey | 2 tháng 2, 2001 (15 tuổi) | |
2 | HV | Joyce Asamoah | 14 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | |
3 | TV | Nina Norshie | 14 tháng 9, 2001 (15 tuổi) | |
4 | HV | Uwaisa Mawia | 20 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
5 | HV | Linda Amoako | 7 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
6 | TV | Grace Asantewaa | 5 tháng 12, 2000 (15 tuổi) | |
7 | TĐ | Rafia Kulchirie | 20 tháng 12, 2001 (14 tuổi) | |
8 | TV | Grace Acheampong | 6 tháng 9, 2000 (16 tuổi) | |
9 | TV | Gifty Acheampong | 5 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
10 | TĐ | Sandra Owusu-Ansah | 29 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
11 | TV | Mary Entoah | 27 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
12 | HV | Cecilia Hagan | 7 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
13 | TV | Olivia Anokye | 1 tháng 4, 2000 (16 tuổi) | |
14 | HV | Philicity Asuako | 25 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
15 | TĐ | Adizatu Mustapha | 4 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TM | Martha Annan | 2 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
17 | TV | Fuseina Mumuni | 2 tháng 4, 2001 (15 tuổi) | |
18 | HV | Blessing Agbomadzi | 11 tháng 6, 2001 (15 tuổi) | |
19 | TĐ | Sylvian Amankwah | 20 tháng 10, 1999 (16 tuổi) | |
20 | TĐ | Vivian Adjei | 14 tháng 1, 2000 (16 tuổi) | |
21 | TM | Selina Amusilie | 23 tháng 5, 2001 (15 tuổi) |
Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên: Kusunose Naoki
# | Vị trí | Cầu thủ | Ngày sinh và tuổi | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|
1 | TM | Tanaka Momoko | 17 tháng 3, 2000 (16 tuổi) | |
2 | HV | Ono Nana | 1 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
3 | HV | Wakisaka Reina | 2 tháng 5, 1999 (17 tuổi) | |
4 | HV | Takahira Miyu | 4 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
5 | HV | Ushijima Riko | 12 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
6 | HV | Kanekatsu Rio | 11 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
7 | TV | Takarada Saori | 27 tháng 12, 1999 (16 tuổi) | |
8 | TV | Miyazawa Hinata | 28 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
9 | TĐ | Ueki Riko | 30 tháng 7, 1999 (17 tuổi) | |
10 | TV | Nagano Fuka | 9 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
11 | TĐ | Takahashi Hana | 19 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
12 | TM | Kogure Chiaki | 12 tháng 3, 1999 (17 tuổi) | |
13 | TV | Karahashi Mayu | 4 tháng 8, 1999 (17 tuổi) | |
14 | TĐ | Kojima Seira | 5 tháng 2, 2000 (16 tuổi) | |
15 | TV | Chiba Remina | 30 tháng 4, 1999 (17 tuổi) | |
16 | TĐ | Endo Jun | 24 tháng 5, 2000 (16 tuổi) | |
17 | TV | Kanno Oto | 30 tháng 10, 2000 (15 tuổi) | |
18 | TM | Mizuguchi Mayu | 11 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
19 | HV | Tomita Miyu | 5 tháng 2, 1999 (17 tuổi) | |
20 | TV | Kitamura Nanami | 25 tháng 11, 1999 (16 tuổi) | |
21 | TV | Nojima Sakura | 25 tháng 4, 1999 (17 tuổi) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “FIFA U-17 Women's World Cup Jordan 2016 – List of Players” (PDF). FIFA. 24 tháng 9 năm 2016. Bản gốc (pdf) lưu trữ ngày 4 tháng 11 năm 2016. Truy cập ngày 28 tháng 10 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_c%E1%BA%A7u_th%E1%BB%A7_tham_d%E1%BB%B1_Gi%E1%BA%A3i_v%C3%B4_%C4%91%E1%BB%8Bch_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_n%E1%BB%AF_U-17_th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi_2016