Danh sách đĩa nhạc của DIA
Danh sách đĩa nhạc của DIA | |
---|---|
Video âm nhạc | 16 |
EP | 6 |
Đĩa đơn | 10 |
Danh sách đĩa nhạc của nhóm nhạc nữ Hàn Quốc DIA gồm 2 album phòng thu, 6 mini-album và 10 đĩa đơn.
Album[sửa | sửa mã nguồn]
Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh thu | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
KOR[1] | JPN[2] | ||||||||
Hàn Quốc | |||||||||
Do It Amazing |
| 11 | — |
| |||||
YOLO |
| 3 | 295 |
| |||||
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Mini-album[sửa | sửa mã nguồn]
Tên | Chi tiết | Thứ hạng cao nhất | Doanh thu | |
---|---|---|---|---|
KOR[1] | ||||
Happy Ending |
| 7 |
| |
Spell |
| 4 |
| |
Love Generation |
| 7 |
| |
Summer Ade |
| 5 |
| |
NEWTRO |
| |||
FLOWER 4 SEASONS | ||||
"—" chỉ ra các đĩa không xếp hạng hoặc không phát hành tại khu vực đó. |
Singles[sửa | sửa mã nguồn]
Nhan đề | Năm | Thứ hạng | Doanh số | Album |
---|---|---|---|---|
KOR[3] | ||||
"Somehow" (왠지) | 2015 | 152 |
| Do It Amazing |
"My Friend's Boyfriend" (내 친구의 남자친구) | 288 |
| ||
"On the Road" (그 길에서) | 2016 | 48 |
| Happy Ending |
"Mr. Potter" | 103 |
| Spell | |
''Will you go out with me(나랑 사귈래) | 2017 | 78 |
| YOLO |
''Can't Stop'' | 89 |
| Love Generation | |
''Good Night'' | — |
| ||
''Woo Woo'' | 2018 | — |
| Summer Ade |
''Woowa'' | 2019 | — |
| Newtro |
"Hug U" | 2020 | Flower 4 Seasons |
Danh sách video[sửa | sửa mã nguồn]
Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên | Album | Notes |
---|---|---|---|
2015 | "Somehow" (왠지) | Do It Amazing | MBK Entertainment [Official] |
"Somehow" (왠지) Drama Ver. | MBK Entertainment[Official] | ||
"I Wanna Listen to Music" (음악 들을래) | MBK Entertainment[Official] | ||
"Lean on Me (feat. Microdot)" | MBK Entertainment[Official] | ||
"My Friend's Boyfriend" (내 친구의 남자친구) | MBK Entertainment[Official] | ||
2016 | "On The Road" (그 길에서) | Happy Ending | MBK Entertainment[Official] |
"Mr. Potter" | Spell | MBK Entertainment[Official] | |
"The Love" (#더럽) | MBK Entertainment[Official] | ||
2017 | ''Will you go out with me'' | YOLO | |
''Can't Stop'' | Love Generation | MBK Entertainment | |
''Good Night'' | MBK Entertainment | ||
2018 | "Woo woo" | Summer Ade | MBK Entertainment |
"Blue day" | |||
"Take me" | |||
"Sweet dream" | |||
2019 | "Woowa" | Newtro | MBK Entertainment |
2020 | "Hug U" | Flower 4 Seasons | Poketdol Studio |
Video góp mặt[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tên | Artist | Member(s) | Notes |
---|---|---|---|---|
2012 | "Message" (Jpn. Vers.) | MYNAME | Eunice | MYNAME [Official] |
2013 | "We Are The Night" | MYNAME [Official] | ||
"Shirayuki" | MYNAME [Official] | |||
2014 | "Tell Me" | The SeeYa | Seunghee | MBK Entertainment [Official] |
"Again" (헤어졌다 만났다) | Davichi | MBK Entertainment [Official] | ||
"Little Apple" | T-ara | MBK Entertainment [Official] | ||
2015 | "Don't Forget Me" (나를 잊지 말아요) | TS | MBK Entertainment [Official] | |
"I'm Good" (편해졌어) | Elsie | Chaeyeon | MBK Entertainment [Official] | |
"Pick Me" | Produce 101 | Heehyun và Chaeyeon | CJENMMUSIC [Official] | |
2016 | "Crush" | I.O.I | Chaeyeon | CJENMMUSIC [Official] |
"Dream Girls" | 1theK | |||
"Ulsanbawi" (울산바위) | M&D | SMTOWN [Official] | ||
"Very Very Very" (너무너무너무) | I.O.I | 1theK | ||
"Flower, Wind & You" (꽃, 바람 그리고 너) | I.O.I(Somi,Chaeyeon, | Heehyun và Chaeyeon | MBK Entertainment [Official] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b “Gaon Album Chart”. Gaon Chart (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Industry Association. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
- ^ 防弾少年団のアルバム売上ランキング. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2014.
- '^ Prior to 2017, a glitch on the Gaons website allowed users to view the top-400 positions of its charts. It has since been fixed.“Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016.
- “Gaon September 2015 Album Chart” (bằng tiếng Hàn). Gaon 2015 Week 39 Digital Chart. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 9 năm 2015.
- “My Friend's Boyfriend”. ngày 20 tháng 10 năm 2015. tr. 3. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016.
- “On the Road”. ngày 18 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016.
- “Mr. Potter”. ngày 17 tháng 9 năm 2016. tr. 2. Truy cập ngày 23 tháng 9 năm 2016.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_%C4%91%C4%A9a_nh%E1%BA%A1c_c%E1%BB%A7a_DIA