Wiki - KEONHACAI COPA

Danh sách đĩa nhạc của Cosmic Girls

Nhóm nhạc nữ Hàn Quốc Cosmic Girls đã phát hành 1 album phòng thu, 10 mini-album và 13 đĩa đơn.

Album[sửa | sửa mã nguồn]

Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đềChi tiếtDanh sách bài hátVị trí xếp hạng cao nhấtDoanh số
HQ
Happy Moment
  • Ngày phát hành: 7 tháng 6 năm 2017
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
  • Thể loại: Dance
Danh sách
  1. HAPPY
  2. 기적 같은 아이 (Miracle)
  3. Mr. BADBOY
  4. SUGAR
  5. Babyface
  6. 퐁당퐁당 (Plop Plop)
  7. Follow Me
  8. B.B.B.Boo
  9. Geeminy
  10. 지금 만나러 가요 (Closer to you)
3
  • Hàn: 38,368

Mini-album[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đềChi tiếtDanh sách bài hátVị trí xếp hạng cao nhấtDoanh số
HQTG
Would You Like?
  • Ngày phát hành: 25 tháng 2 năm 2016
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
Danh sách
  1. Space Cowgirl
  2. 모모모(MoMoMo)
  3. 캐치미(Catch Me)
  4. Tick-Tock
  5. Take My Breath
  6. 모모모(MoMoMo) (Jap.ver)
7
  • Hàn: 13,787[1]
The Secret
  • Ngày phát hành: 17 tháng 8 năm 2016
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
Danh sách
  1. 비밀이야 (Secret)
  2. BEBE
  3. 우주키스미 (Would you eat a pea)?
  4. 짠! (Prince)
  5. ROBOT
  6. 이층침대 (Good Night)
  7. 비밀이야 (Secret) (Chinese Ver.)
612
  • Hàn: 19,090[2]
From. WJSN
  • Ngày phát hành: 4 tháng 1 năm 2017
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment, Mmo ent.
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
Danh sách
  1. 너에게 닿기를 (I Wish)
  2. Baby Come To Me
  3. 주세요 (Say Yes)
  4. 최애 (最愛) (Perfect!)
  5. 이리와 (Hug U)
  6. 너에게 닿기를 (I Wish) (Chinese Ver.)
4
Dream Your Dream
  • Ngày phát hành: 27 tháng 2 năm 2018
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
Danh sách
  1. 꿈꾸는 마음으로 (Dreams Come True)
  2. 호두까기 인형 (Love O’Clock)
  3. 르네상스 (Renaissance)
  4. 설레는 밤 (Starry Moment)
  5. 겨울잠 (Thawing)
  6. 꿈꾸는 마음으로 (Dreams Come True) (Chinese ver.)
2
  • Hàn: 49,002[5]
WJ PLEASE?
  • Ngày phát hành: 19 tháng 9 năm 2018
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
Danh sách
  1. 부탁해 (Save me, save you)
  2. 너, 너, 너 (You, you, you)
  3. 아이야 (I-yah)
  4. 가면무도회 (Masquerade)
  5. Hurry up
  6. 2월의 봄 (You and I)
314
  • Hàn: 61,952[5]
WJ STAY?
  • Ngày phát hành: 8 tháng 1 năm 2019
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
Danh sách
  1. La la love
  2. You get
  3. 억개의 별 (Star)
  4. 그때 우리 (Memories)
  5. 칸타빌레 (노래하듯이) [Cantabile]
  6. 12 O'clock
  7. 우주정거장 (Ujung)
2
  • Hàn: 64,339[6]
For the Summer
  • Ngày phát hành: 4 tháng 6 năm 2019
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
Danh sách
  1. Boogie up
  2. 눈부셔 (Oh my summer)
  3. My type
  4. 우리끼리 (Let's dance)
  5. Sugar pop
1
  • Hàn: 78,555[6]
As You Wish
  • Ngày phát hành: 9 tháng 11 năm 2019
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
Danh sách
  1. 이루리 (As you wish)
  2. 행운을 빌어 (Luckitty-cat)
  3. 야광별 (Lights up)
  4. 그때 우리 (Memories)
  5. 우와 (WW)
  6. Full moon
  7. Don't touch
2
  • Hàn: 96,647[7]
Neverland
  • Ngày phát hành: 9 tháng 6 năm 2020
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
Danh sách
  1. Butterfly
  2. HOLA
  3. Pantomime
  4. 바램 (Where U R)
  5. 불꽃이 (Tra-la)
  6. 우리 정원 (Our garden)
  • Hàn: 100,719[8]
  • Nhật: 715[9]
Unnatural
  • Ngày phát hành: 31 tháng 3 năm 2021
  • Ngôn ngữ: Hàn Quốc
  • Nhãn hiệu: Starship Entertainment, Yuehua Entertainment, LOEN Entertainment
  • Định dạng: CD, tải nhạc số
Danh sách
  1. Unnatural
  2. Last Dance
  3. 원하는 모든 걸 (Super Moon)
  4. New Me
  5. 음 (Yalla)
  6. 잊지 마 (Rewind)
3
"—" cho biết album không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đềNămVị trí xếp hạng cao nhấtDoanh sốAlbum
HQKOR Hot
"Mo Mo Mo" (모모모)2016206Would You Like?
"Catch Me" (캐치미)
"Secret" (비밀이야)49The Secret
"I Wish" (너에게 닿기를)201749From. WJSN
"Happy" (해피)77Happy Moment
"Dreams Come True" (꿈꾸는 마음으로)201867Dream Your Dream
"Save Me, Save You" (부탁해)63WJ Please?
"La La Love"201910151WJ Stay?
"Boogie Up"13360For the Summer
"As You Wish" (이루리)10671As You Wish
"Butterfly"202011881Neverland
"Unnatural"202112685Unnatural
"—" cho biết đĩa đơn không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Đĩa đơn không nằm trong album[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đềNămAlbum
"Kiss Me" (키스 미)2017Đĩa đơn không nằm trong album

Solo[sửa | sửa mã nguồn]

TênThành viênNămVị trí xếp hạng cao nhấtAlbum
CHN[16][A]
"Fire & Ice"Dawon, Yeonjung2016Frozen 3: Fire & Ice OST
"Meloholic (멜로홀릭)"Yeonjung2017Meloholic OST Part 4
"Stay With You (마음이하는일)"2018Where Stars Land OST Part 6
"If Love (若情)"Chengxiao3Xuanyuan Sword OST
"Helios (有种)"Meiqi20196The Wandering Earth OST
"Jiang (犟)"犟 (Jiang)
"Only You Know (只有你知道)"立风 (The Wind)
"Sweet Declaration (满糖宣言)"Xuanyi
"I Like You"Meiqi422019 Hyun Dance Summer Music Season Theme Song
"Little Bird (小小鸟)"Xuanyi65The Angry Birds Movie 2 OST
"Tell Me, Please (꼭 말해줘)"YeonjungMelting Me Softly OST Part 2
"I Don't Believe You (别轻易相信)"Chengxiao2020Detective Chinatown OST
"25"XuanyiĐĩa đơn không nằm trong album
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênThành viênĐạo diễnGhi chúAlbum
2016"Crush"YeonjungMV debut của I.O.IChrysalis
"Dream Girls"[17][18]Hong Won-ki (ZANYBROS)
"Oh! Éclair"[19][20]Đĩa đơn không nằm trong album
"Liiv Song"[21][22]
"Very Very Very (너무너무너무)"[23][24]DigipediMiss Me?
2017"Downpour (소나기)"MV cuối cùng của I.O.IĐĩa đơn không nằm trong album
TênThành viênNămVị trí xếp hạng cao nhấtAlbum
CHN[16][B]
"Rocket Girls"Meiqi, Xuanyi2016MV debut của Hỏa tiễn thiếu nữ 101Đĩa đơn không nằm trong album
"Collide" (撞)6Collide (撞)
"Light"7
"Born to Win" (生而为赢)
"Calorie" (卡路里)20184Hello Mr. Billionaire OST
"Wind" (风)2019Wind (风)
"On Fire"2020PUBG OST
"Hard Candy"Đĩa đơn không nằm trong album
"5452830"MV cuối cùng của Hỏa tiễn thiếu nữ 101
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Sub-unit[sửa | sửa mã nguồn]

  • WJMK
NămTênThành viênGhi chú
2018"Strong (릿하게)"Seola, LudaHợp tác với Doyeon, Yoojung (Weki Meki)
  • Y-teen
NămTênThành viênGhi chú
2018"Do better"Seola, Exy, Soobin, Eunseo, Chengxiao, Yeoreum, DayoungHợp tác với Shownu, Wonho, Minhyuk, Kihyun, Hyungwon, Jooheon, I.M (Monsta X)
  • WJSN Chocome
NămTênThành viên
2020흥칫뿡 (Hmph!)Soobin, Luda, Yeoreum, Dayoung

Hợp tác solo[sửa | sửa mã nguồn]

TênThành viênNămVị trí xếp hạng cao nhấtDoanh sốAlbumGhi chú
CHN[16][C]
"I will be on your side (내가 니편이 되어줄게)"Yeonjung2016Đĩa đơn không nằm trong albumHợp tác với Yoo Seung Woo
"Toy(서툰 고백)"2017Love Playlist 2 OSTHợp tác với Brother Su
"Love Therapy (러브테라피)"ExyĐĩa đơn không nằm trong albumHợp tác với Euna Kim
"Homegirl (러브테라피)"2018Hợp tác với Sobae
"Love Professor (러브테라피)"Hợp tác với Nakta Choi
"Venom is Coming (毒液前來)[a]"MeiqiVenom Promo singleHợp tác với Dương Siêu Việt, Đoàn Áo Quyên, Yamy, Sunnee
"Blessing Arch (福气拱拱来)"[b]Meiqi, Xuanyi201935Boonie Bears: Blast into the Past OSTHợp tác với Đoàn Áo Quyên, Lại Mỹ Vân
"Don't Wait Any More"MeiqiStep Up: Year of the Dance OSTHợp tác với Justin(NEX7)
"C"2020Đĩa đơn không nằm trong albumHợp tác với Châu Chấn Nam(R1SE)
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Một số bài hát khác[sửa | sửa mã nguồn]

Hợp tác[sửa | sửa mã nguồn]

Tiêu đềThành viênNămVị trí xếp hạng cao nhấtAlbumDoanh sốGhi chú
HQCHN[16][D]
"Sweep it away (쓸어버려)"Exy2015Đĩa đơn không nằm trong albumHợp tác với Crucial Star
"Gettin' Em"
"같은 곳에서 (In the Same Place)"Yeonjung2016835 Girls 5 ConceptsHợp tác với Kang Sira, Chaekyung (April), Doyoen (Weki Meki), Sohee, Sohye, Hyeri(OMZM)
"I.O.I intro"ChrysalisHợp tác với I.O.I
"Knock Knock Knock (똑똑똑)"31
"Doo-Wap"45
"When the Cherry Blossoms Fade (벚꽃이 지면)"16
"Hold On (잠깐만)"10Miss Me?
"More More (내 말대로 해줘)"61
"Ping Pong"77
"M-Maybe (음 어쩌면)"86
"I Love You, I Remember You

(사랑해 기억해)"

30Moon Lovers: Scarlet Heart Ryeo OST Part 3
"It's Fire Play (불놀이야)"Immortal Song 2: Singing the Legend (Hong Seo-bum)
"All That Time (그럴 땐)"Immortal Song 2: Singing the Legend (Poets' Songs Special)
"Together As One" [31]Hooxi, The Beginning [32]
"Taxi"ChengxiaoInkigayo Music Crush Part. 2Hợp tác với Eunha(GFriend), YooA(Oh My Girl), Nayoung(Gugudan), Nancy(Momoland)
"Confession Song" (告白情歌)Meiqi, Xuanyi, Chengxiao2017Promotional song of Once Again[33]
"#Drive (#드라이브)"YeonjungĐĩa đơn không nằm trong albumHợp tác với Dindin
"Marry You"92Hợp tác với Maktub
"You're Dazzling (눈부신 그대)"Queen for Seven Days OST Part 1
"Your Name Is... (너의 이름을...)"2018The Undateables OST Part 2
"The Shadow of the Shark"Chengxiao9[35]Promotional song of The Meg[36]Hợp tác với Yibo(UNIQ)
"Love Virus"SeolaWhat's wrong with secretary Kim? OSTHợp tác với Kihyun (Monsta X)
"Dreamland"[37]LudaDunia: Into a New World OST Part 2
"Sailor Moon (月亮警察)"Meiqi, XuanyiCollide (撞)Hợp tác với Hỏa tiễn thiếu nữ 101
"101 Wishes (101个愿望)[c]"Đĩa đơn không nằm trong album
"Rocket Boom (榮譽星球)"201941
"Rampage to the Next Stop (横冲直撞下一站)"25Rampage 20 Opening Theme Song
"Galaxy Disco (银河系Disco)"Đĩa đơn không nằm trong album
"—" cho biết bài hát không lọt vào bảng xếp hạng hoặc không được phát hành tại khu vực này.

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

WJSN[sửa | sửa mã nguồn]

NămNgày phát hànhTênĐạo diễnThành viênGhi chú
201625 tháng 2MoMoMo (모모모)ZanybrosCả nhóm
10 tháng 3Catch Me (캐치미)
17 tháng 8 Secret (비밀이야)Fantazy LabMV đầu tiên có Yeonjung
20174 tháng 1I Wish (너에게 닿기를)Fantazy Lab
7 tháng 6Happy
14 tháng 7Kiss MeMOG CommunicationsCF hợp tác với mỹ phẩm Kiss Me
201827 tháng 2Dreams Come True (꿈꾸는 마음으로)Fantazy Lab
19 tháng 9Save Me, Save YouVikings LeagueCả nhóm trừ Cheng Xiao, Meiqi,

Xuanyi không tham gia do có lịch trình riêng.

20 tháng 12It's a good timeHợp tác với Mickey Mouse
20198 tháng 1La La LoveVikings League
4 tháng 6Boogie UpHong Won-Ki (Zanybros)
9 tháng 11As You WishVikings League
20209 tháng 6ButterflyHIGHQUALITYFISH
202131 tháng 3UnnaturalVikings League

Video âm nhạc đã xuất hiện[sửa | sửa mã nguồn]

NămTênNghệ sĩThành viên
2012Janus (야누스)BoyfriendSeola
2015Rush (신속히)Monsta XEunseo
Pick meThí sinh produce 101Yeonjung
2016뭐어때 (Whatever)Yoo Seung Woo ft. Crucial StarEunseo
2018Pick me upThí sinh sáng tạo 101Meiqi, Xuanyi

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Cumulative Sales for Would You Like?:
    • “2016년 09월 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. tr. 2. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2016. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2016.
    • “2017년 02월 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2017.
  2. ^ Cumulative Sales for The Secret:
  3. ^ “2017년 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2018.
  4. ^ オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2018.
  5. ^ a b “2018년 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2019.
  6. ^ a b “2019년 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn). Korea Music Content Association. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  7. ^ Cumulative Sales for As You Wish:
  8. ^ Cumulative Sales for Neverland:
  9. ^ 週間 アルバムランキング - 2020年06月22日付 [Weekly Album Ranking - ngày 22 tháng 6 năm 2020]. Oricon News (bằng tiếng Nhật). Oricon ME inc. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2020.
  10. ^ “2021년 04월 Album Chart” [April 2021 Album Chart]. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2021.
  11. ^ Cumulative sales for "Mo Mo Mo":
  12. ^ Cumulative sales for "The Secret":
  13. ^ Cumulative sales for "I Wish":
  14. ^ Cumulative sales for "Happy"
  15. ^ La La Love sales in QQ Music:
  16. ^ a b c d “Billboard China Top 100”. Billboard China (bằng tiếng Trung). Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 27 tháng 4 năm 2019.
  17. ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ Dream Girls (드림걸스)”.
  18. ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Dream Girls (드림걸스)”.
  19. ^ “[쁘띠첼] 오! 에끌레어 IOI CF 광고 w/ I.O.I (Full Ver.)”.
  20. ^ “[쁘띠첼] 오! 에끌레어 IOI CF 광고 w/ I.O.I (Dance Ver.)”.
  21. ^ “{Official ver.} Liiv 송 by 아이오아이(I.O.I), KB국민은행”.
  22. ^ “{Director's ver.} Liiv송 by 아이오아이(I.O.I), KB국민은행_감독판”.
  23. ^ “{YMC's YT} [MV] 아이오아이 (I.O.I) _ 너무너무너무 (Very Very Very)”.
  24. ^ “{1theK's YT} [MV] I.O.I (아이오아이) _ Very Very Very (너무너무너무)”.
  25. ^ “2016년 46주차 Download Chart”.
  26. ^ Cumulative sales for Chrysalis:
  27. ^ a b “オリコンランキング情報サービス「you大樹」 -CD・ブルーレイ・DVD・書籍・コミック-”. Oricon Style (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.
  28. ^ Benjamin, Jeff (ngày 6 tháng 9 năm 2019). “X1 Make 'Quantum Leap' Onto World Albums & World Digital Song Sales Charts Upon Debut”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2019.
  29. ^ Cumulative sales for Miss Me?:
  30. ^ Cumulative sales for "I Love You, I Remember You":
  31. ^ with Hyuk Jang, Yu-jung Kim, Stephanie, Go-eun Han, In-yeong Yoo, Ailee, Tae-woo Kim(GOD), Brian, Seomoon Tak, Eru, Changmin(TVXQ), Si-won & Dong-hae(Super Junior), Sung-hyun Baek, Hyung-tak Shim, Hyuk-soo Kwon, Myung-hoon Lee, Soy, Jo PD, Ulala Session, Crayon Pop, Tahiti, Jung-hwa Ye, K-Much, Stephanie, Chan Baek(Eight), Nada, Alberto Mondi, Tyler, Julian, Robin, Blair, Favian, Joo-yeon Ji, Gi-sang Lee, Ah-ran Jo, Lydia Ko, Da-sol Bang, Che-rim Jung, Vremya I Steklo (Time&Glass)
  32. ^ “HOOXI THE BEGINNING”. W Foundation. Truy cập ngày 26 tháng 4 năm 2019.
  33. ^ “《二次初恋》MV朱茵为爱剖白 群星致敬经典主题” (bằng tiếng Trung). Sina Corp. ngày 8 tháng 8 năm 2018.
  34. ^ “2017년 50주차 Download Chart”.
  35. ^ “Billboard China V Chart The week of ngày 25 tháng 8 năm 2018”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2020.
  36. ^ “王一博程潇组CP献声《巨齿鲨》宣传曲还原"巨鲨魅影" (bằng tiếng Trung). China.com. ngày 15 tháng 8 năm 2018.
  37. ^ “두니아~처음 만난 세계 OST / Various Artists”. 벅스! (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2020.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “upper-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="upper-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu
Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “lower-alpha”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="lower-alpha"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_s%C3%A1ch_%C4%91%C4%A9a_nh%E1%BA%A1c_c%E1%BB%A7a_Cosmic_Girls