Wiki - KEONHACAI COPA

Danh lục Caldwell

Thiên thể trong danh mục Caldwell.

Danh lục Caldwell là một danh lục thiên văn gồm 109 cụm sao, tinh vân, và thiên hà dành cho các nhà thiên văn nghiệp dư. Danh lục này được Patrick Moore soạn để bổ sung cho danh lục Messier.[1]

Moore chỉ ra rằng danh lục Messier không dành cho các nhà thiên văn học nghiệp dư để quan sát các thiên thể trên bầu trời vì nó không bao gồm nhiều thiên thể sáng nhất trên bầu trời,[1] như Hyades, cụm sao đôi (NGC 869NGC 884), và Thiên hà Ngọc Phu (NGC 253) (Danh lục Messier thật ra là danh lục các thiên thể đã được biết có thể bị nhầm lẫn với sao chổi). Thêm vào đó, Moore cũng chú ý rằng Messier soạn thảo bản danh sách này dựa vào những quan sát ở Paris, do đó nó không bao gồm các thiên thể có thể nhìn thấy ở Nam bán cầu, như Omega Centauri, Centaurus A, Jewel Box, và 47 Tucanae.[1][2] Moore liệt kê một danh sách gồm 109 thiên thể và công bố trên tạp chí Sky & Telescope năm 1995.[3]

Moore dùng họ của ông (Caldwell) để đặt tên danh lục này.[1][4] Tên các mục trong danh lục là kết hợp giữa ký tự "C" và số của danh lục (1 tới 109).

Danh lục Caldwell được sắp xếp theo xích vĩ, với C1 nằm ở cuối về hướng bắc và C109 nằm ở cuối về hướng nam,[1] với ngoại lệ là hai thiên thể (NGC 4244Hyades) không tuân theo thứ tự này.[1]. Trong khi đó, các thiên thể trong danh lục Messier được liệt kê theo thứ tự mà Messier và đồng nghiệp đã khám phá.[5]

Biểu đồ sao Caldwell[sửa | sửa mã nguồn]

Biểu đồ sao Caldwell
Biểu đồ sao Caldwell

Số lượng thiên thể phân theo loại trong danh lục Caldwell.[sửa | sửa mã nguồn]

TênSố lượng
Tinh vân tối1
Thiên hà35
Cụm sao cầu18
Tinh vân9
Cụm sao25
Cụm sao và tinh vân6
Tinh vân hành tinh13
Tàn tích siêu tân tinh2
Tổng109

Thiên thể Caldwell[sửa | sửa mã nguồn]

Từ khóa[sửa | sửa mã nguồn]

Cụm sao
Tinh vân
Thiên hà

1–10[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C1NGC 188 Cụm sao phân tán4.8Tiên Vương8.1
C2NGC 40Tinh vân Nơ BướmTinh vân hành tinh3.5Tiên Vương11
C3NGC 4236 Thiên hà xoắn có thanh ngang7,000Thiên Long9.7
C4NGC 7023Tinh vân Diên VĩCụm sao phân tán và tinh vân1.4Tiên Vương7
C5IC 342 Thiên hà xoắn ốc10,000Lộc Báo9
C6NGC 6543Tinh vân Mắt MèoTinh vân hành tinh3Thiên Long9
C7NGC 2403 Thiên hà xoắn ốc14,000Lộc Báo8.4
C8NGC 559 Cụm sao phân tán3.7Thiên Hậu9.5
C9Sh2-155Tinh vân Hang ĐộngTinh vân2.8Tiên Vương7.7
C10NGC 663 Cụm sao phân tán7.2Thiên Hậu7.1

11–20[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C11NGC 7635Tinh vân Bọt NướcTinh vân7.1Thiên Hậu-
C12NGC 6946Thiên hà Pháo HoaThiên hà xoắn ốc18,000Tiên Vương8.9
C13NGC 457Cụm Cú MèoCụm sao mở-Thiên Hậu6.4
C14NGC 869 & NGC 884Cụm sao đôiCụm sao phân tán7.3Anh Tiên4
C15NGC 6826Blinking PlanetaryTinh vân hành tinh2.2Thiên Nga10
C16NGC 7243 Cụm sao phân tán2.5Hiết Hổ6.4
C17NGC 147 Thiên hà lùn phỏng cầu2,300Thiên Hậu9.3
C18NGC 185 Thiên hà lùn phỏng cầu2,300Thiên Hậu9.2
C19IC 5146Tinh vân Kén TằmCụm sao phân tán và Tinh vân3.3Thiên Nga7.2
C20NGC 7000Tinh vân Bắc MỹTinh vân1.8Thiên Nga4

21–30[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C21NGC 4449 Thiên hà vô định hình10,000Lạp Khuyển9.4
C22NGC 7662Tinh vân Nắm TuyếtTinh vân hành tinh3.2Tiên Nữ9
C23NGC 891 Thiên hà xoắn ốc31,000Tiên Nữ10
C24NGC 1275Tinh vân Anh TiênThiên hà loại cD230,000Anh Tiên11.6
C25NGC 2419 Cụm sao cầu275Thiên Miêu10.4
C26NGC 4244 Thiên hà xoắn ốc10,000Lạp Khuyển10.2
C27NGC 6888Tinh vân Bán NguyệtTinh vân4.7Thiên Nga7.4
C28NGC 752 Cụm sao phân tán1.2Tiên Nữ5.7
C29NGC 5005 Thiên hà xoắn ốc69,000Lạp Khuyển9.8
C30NGC 7331 Thiên hà xoắn ốc47,000Phi Mã9.5

31–40[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C31IC 405Tinh vân Hỏa TinhTinh vân1.6Ngự Phu-
C32NGC 4631Thiên hà Cá VoiThiên hà xoắn có thanh ngang22,000Lạp Khuyển9.3
C33NGC 6992Tinh vân Mạng Che Mặt đôngTàn tích siêu tân tinh2.5Thiên Nga-
C34NGC 6960Tinh vân Mạng Che Mặt tâyTàn tích siêu tân tinh2.5Thiên Nga-
C35NGC 4889 Thiên hà loại cD300,000Hậu Phát11.4
C36NGC 4559 Thiên hà xoắn ốc32,000Hậu Phát9.9
C37NGC 6885 Cụm sao phân tán1.95Hồ Ly6
C38NGC 4565Thiên hà Cây KimThiên hà xoắn ốc32,000Hậu Phát9.6
C39NGC 2392Tinh vân EskimoTinh vân hành tinh4Song Tử10
C40NGC 3626  Thiên hà xoắn ốc86,000Sư Tử10.9

41–50[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C41Mel 25HyadesCụm sao mở0.151Kim Ngưu0.5
C42NGC 7006 Cụm sao cầu135Hải Đồn10.6
C43NGC 7814 Thiên hà xoắn ốc49,000Phi Mã10.5
C44NGC 7479 Thiên hà xoắn có thanh ngang106,000Phi Mã11
C45NGC 5248 Thiên hà xoắn ốc74,000Mục Phu10.2
C46NGC 2261Tinh vân Biến thiên HubbleTinh vân2.5Kỳ Lân-
C47NGC 6934 Cụm sao cầu57Hải Đồn8.9
C48NGC 2775 Thiên hà xoắn ốc55,000Cự Giải10.3
C49NGC 2237Tinh vân Mân KhôiTinh vân4.9Kỳ Lân9.0
C50NGC 2244 Cụm sao phân tán4.9Kỳ Lân4.8

51–60[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C51IC 1613 Thiên hà vô định hình2,300Kình Ngư9.3
C52NGC 4697  Thiên hà elip76,000Thất Nữ9.3
C53NGC 3115Tinh vân Con QuayThiên hà hình hạt đậu22,000Lục Phân Nghi9.2
C54NGC 2506  Cụm sao phân tán10Kỳ Lân7.6
C55NGC 7009Tinh vân Thổ TinhTinh vân hành tinh1.4Bảo Bình8
C56NGC 246 Tinh vân hành tinh1.6Kình Ngư8
C57NGC 6822Thiên hà BarnardThiên hà vô định hình có thanh ngang2,300Nhân Mã9
C58NGC 2360 Cụm sao mở3.7Đại Khuyển7.2
C59NGC 3242Tinh vân Bóng Ma Mộc TinhTinh vân hành tinh1.4Trường Xà9
C60NGC 4038Thiên hà RâuThiên hà83,000Ô Nha10.7

61–70[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C61NGC 4039Thiên hà RâuThiên hà tương tác83,000Ô Nha13
C62NGC 247 Thiên hà xoắn ốc6,800Kình Ngư8.9
C63NGC 7293Tinh vân Xoắn ỐcTinh vân hành tinh0.522Bảo Bình7.3
C64NGC 2362 Cụm sao phân tán và Tinh vân5.1Đại Khuyển4.1
C65NGC 253Thiên hà Ngọc PhuThiên hà9,800Ngọc Phu7.1
C66NGC 5694  Cụm sao cầu113Trường Xà10.2
C67NGC 1097 Thiên hà47,000Thiên Lô9.3
C68NGC 6729Tinh vân R CrATinh vân0.424Nam Miện-
C69NGC 6302Tinh vân Hồ ĐiệpTinh vân hành tinh5.2Thiên Yết13
C70NGC 300 Thiên hà3,900Ngọc Phu9

71–80[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C71NGC 2477 Cụm sao phân tán3.7Thuyền Vĩ5.8
C72NGC 55 Thiên hà4,200Ngọc Phu8
C73NGC 1851 Cụm sao cầu39.4Thiên Cáp7.3
C74NGC 3132Eight Burst NebulaTinh vân hành tinh2Thuyền Phàm8
C75NGC 6124 Cụm sao phân tán1.5Thiên Yết5.8
C76NGC 6231 Cụm sao phân tán và Tinh vân6Thiên Yết2.6
C77NGC 5128Bán Nhân Mã AThiên hà16,000Bán Nhân Mã7
C78NGC 6541 Cụm sao cầu22.3Nam Miện6.6
C79NGC 3201 Cụm sao cầu17Thuyền Phàm6.8
C80NGC 5139Omega CentauriCụm sao cầu17.3Bán Nhân Mã3.7

81–90[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C81NGC 6352 Cụm sao cầu18.6Thiên Đàn8.2
C82NGC 6193 Cụm sao phân tán4.3Thiên Đàn5.2
C83NGC 4945 Thiên hà17,000Bán Nhân Mã9
C84NGC 5286 Cụm sao cầu36Bán Nhân Mã7.6
C85IC 2391Cụm Omicron VelorumCụm sao phân tán0.5Thuyền Phàm2.5
C86NGC 6397 Cụm sao cầu7.5Thiên Đàn5.7
C87NGC 1261 Cụm sao cầu55.5Thời Chung8.4
C88NGC 5823 Cụm sao phân tán3.4Viên Quy7.9
C89NGC 6087[note 1]Cụm S NormaCụm sao phân tán3.3Củ Xích5.4
C90NGC 2867 Tinh vân hành tinh5.5Thuyền Để10
  1. ^ C89 bị viết nhầm thành NGC 6067 trong bản gốc, nhưng mô tả của nó lại là của NGC 6087.

91–100[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C91NGC 3532Cụm Wishing WellCụm sao phân tán1.6Thuyền Để3
C92NGC 3372Tinh vân CarinaTinh vân7.5Thuyền Để3
C93NGC 6752 Cụm sao cầu13Khổng Tước5.4
C94NGC 4755Jewel BoxCụm sao phân tán4.9Nam Thập Tự4.2
C95NGC 6025 Cụm sao phân tán2.5Nam Tam Giác5.1
C96NGC 2516Cụm sao phân tán1.3Thuyền Để3.8
C97NGC 3766Cụm Trân ChâuCụm sao phân tán5.8Bán Nhân Mã5.3
C98NGC 4609 Cụm sao phân tán4.2Nam Thập Tự6.9
C99-Tinh vân CoalsackTinh vân tối0.61Nam Thập Tự-
C100IC 2944Tinh vân Lambda CentauriCụm sao phân tán và Tinh vân6Bán Nhân Mã4.5

101–109[sửa | sửa mã nguồn]

Số CaldwellThiên thể NGCTênHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (đv. ngàn năm ánh sáng)Chòm saoCấp sao biểu kiến
C101NGC 6744 Thiên hà34,000Khổng Tước9
C102IC 2602Cụm Theta CarCụm sao phân tán0.492Thuyền Để1.9
C103NGC 2070Tinh vân TarantulaCụm sao phân tán và Tinh vân170Kiếm Ngư8.2
C104NGC 362 Cụm sao cầu27.7Đỗ Quyên6.6
C105NGC 4833 Cụm sao cầu19.6Thương Dăng7.4
C106NGC 10447 TucanaeCụm sao cầu14.7Đỗ Quyên4
C107NGC 6101 Cụm sao cầu49.9Thiên Yến9.3
C108NGC 4372 Cụm sao cầu18.9Thương Dăng7.8
C109NGC 3195 Tinh vân hành tinh5.4Yển Diên11.6

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b c d e f O'Meara, Stephen James (2002). The Caldwell Objects. Cambridge University Press. ISBN 978-0-521-82796-6.
  2. ^ “Caldwell Club Introduction”. Truy cập ngày 8 tháng 9 năm 2006.
  3. ^ Moore, Patrick (tháng 12 năm 1995). “Beyond Messier: The Caldwell Catalog”. Sky & Telescope: 38. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2006. Chú thích journal cần |journal= (trợ giúp)
  4. ^ Mobberley, Martin (2009). The Caldwell Objects and How to Observe Them. Springer. ISBN 978-1-4419-0325-9.
  5. ^ Glyn Jones, Kenneth (1991). “Introduction”. Messier's Nebulae & Star Clusters. Cambridge University Press. tr. 1–8. ISBN 0-521-37079-5.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Danh_l%E1%BB%A5c_Caldwell