Wiki - KEONHACAI COPA

Thiên thể Messier

Danh mục Messier
Pictures of all messier objects
Tất cả các thiên thể Messier, được chụp bởi một nhà thiên văn nghiệp dư
Tên gọi khácMessier Catalogue
Loại khảo sátDanh mục thiên văn
Đặt tên theoCharles Messier
Công bố1774 (phiên bản sơ bộ)
Trang Commons Phương tiện liên quan trên Wikimedia Commons

Các thiên thể Messier là tập hợp 110 thiên thể được định vị bởi nhà thiên văn học người Pháp Charles Messier trong quyển Danh mục Tinh vân và đám sao (Catalogue des Nébuleuses et des Amas d'Étoiles) xuất bản lần đầu năm 1774. Messier là một người săn tìm sao chổi và đã bị khó chịu mỗi khi tìm thấy một thiên thể trông giống nhưng không phải là sao chổi. Ông đã xuất bản danh bạ các vật thể đó để giúp các nhà săn tìm sao chổi khác tránh bị mất thời gian khi tìm thấy vật thể đã xác định là không phải sao chổi.

Lần xuất bản đầu tiên chứa 45 thiên thể chưa được đánh số (M1 đến M45). Mười tám thiên thể được Messier phát hiện, phần còn lại được các nhà thiên văn học khác quan sát trước đó.[1] Đến năm 1780, danh mục đã tăng lên 70 thiên thể.[2] Lần xuất bản cuối vào năm 1781, danh mục chứa 103 thiên thể và được in lại trong Connaissance des Temps (Hiểu Biết thời gian) vào năm 1784.[3][4] Tuy nhiên, do lâu nay người ta cho rằng Messier đã bổ sung không chính xác Messier 102 nên tổng số vẫn là 102. Các nhà thiên văn học khác đã sử dụng các ghi chú bên lề trong các văn bản của Messier để hoàn thiện danh mục, cuối cùng đã điền vào danh mục lên tới 110 thiên thể.[5] Nhiều thiên thể trong danh sách này ngày nay vẫn được biết đến với số thứ tự trong danh mục của Messier.

Danh mục bao gồm một loạt các Thiên thể, từ các cụm saotinh vân cho đến các thiên hà. Ví dụ, Messier 1 là một tàn tích siêu tân tinh còn được gọi là Tinh vân Con CuaThiên hà Tiên Nữ xoắn ốc lớn là Messier 31. Tiếp theo là bao gồm, bổ sung đầu tiên đến từ Nicolas Camille Flammarion vào 1921, ông đã thêm Messier 104 sau khi tìm thấy ghi chú bên lề của Messier trong mẫu danh mục ấn bản năm 1781 của ông. Messier 105 đến Messier 107 được Helen Sawyer Hogg bổ sung vào năm 1947, Messier 108Messier 109 bổ sung bởi Owen Gingerich vào năm 1960 và Messier 110 bổ sung bởi Kenneth Glyn Jones vào năm 1967.[6]

Quan sát[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách Messier được thực hiện từ các công trình của các nhà thiên văn ở Bắc bán cầu Trái Đất, do đó chỉ chứa các thiên thể nằm ở bắc thiên cầu cho tới các thiên thể có xích vĩ nhỏ nhất là –35°. Nhiều thiên thể đẹp và lớn ở Nam thiên cầu, như các Đám mây Magellan Lớn và Nhỏ không có mặt. Các thiên thể Messier đều có thể được quan sát bởi mắt thường hoặc bởi ống nhòm hay kính thiên văn nhỏ khi trời quang và xa thành thị, chúng được các nhà thiên văn nghiệp dư ưa chuộng. Vào đầu mùa xuân, một số người có thể tụ tập và quan sát trong một đêm tất cả các thiên thể Messier, gọi là "Messier Marathon".

Danh sách Thiên thể Messier[sửa | sửa mã nguồn]

  Khác
Số MessierSố NGC/ICTên riêngHình ảnhLoại thiên thểKhoảng cách (kly)Chòm saoCấp sao biểu kiếnXích kinhXích vĩ
M1[7]NGC 1952Tinh vân Con Cua
(Crab Nebula)
Tàn tích siêu tân tinh&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng4,9–8,1Kim Ngưu8,405h 34m 31,94s+22° 00′ 52,2″
M2[8]NGC 7089Cụm sao cầu&000000000000003300000033Bảo Bình6,321h 33m 27,02s−00° 49′ 23,7″
M3[9]NGC 5272Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng33,9Lạp Khuyển6,213h 42m 11,62s+28° 22′ 38,2″
M4[10]NGC 6121Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng7,2Thiên Yết5,916h 23m 35,22s−26° 31′ 32,7″
M5[11]NGC 5904Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng24,5Cự Xà6,715h 18m 33,22s+02° 04′ 51,7″
M6[12]NGC 6405Cụm sao Hồ Điệp
(Butterfly Cluster)
Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,6Thiên Yết4,217h 40,1m−32° 13′
M7[13]NGC 6475Cụm sao Ptolemy
(Ptolemy Cluster)
Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng0,65–1,31Thiên Yết3,317h 53m 51,2s−34° 47′ 34″
M8[14]NGC 6523Tinh vân Lagoon
(Lagoon Nebula)
Tinh vân với cụm sao&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng4,1Cung Thủ6,018h 03m 37s−24° 23′ 12″
M9[15]NGC 6333Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng25,8Xà Phu8,417h 19m 11,78s−18° 30′ 58,5″
M10[16]NGC 6254Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng14,3Xà Phu6,416h 57m 8,92s−04° 05′ 58,07″
M11[17]NGC 6705Cụm sao Vịt Trời
(Wild Duck Cluster)
Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng6,2Thuẫn Bài6,318h 51,1m−06° 16′
M12[18]NGC 6218Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng15,7Xà Phu7,716h 47m 14,18s−01° 56′ 54,7″
M13[19]NGC 6205Cụm sao cầu lớn trong chòm Vũ Tiên
(Great Globular Cluster in Hercules)
Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng22,2Vũ Tiên5,816h 41m 41,24s+36° 27′ 35,5″
M14[20]NGC 6402Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng30,3Xà Phu8,317h 37m 36,15s−03° 14′ 45,3″
M15[21]NGC 7078Cụm sao cầu&000000000000003300000033Phi Mã6,221h 29m 58,33s+12° 10′ 01,2″
M16[22]NGC 6611Tinh vân Đại Bàng
(Eagle Nebula)
Tinh vân vùng H II với cụm sao&00000000000000070000007Cự Xà6,018h 18m 48s−13° 49′
M17[23]NGC 6618Tinh vân Omega, Thiên nga, Móng ngựa hoặc Tôm hùm
(Omega, Swan, Horseshoe, or Lobster Nebula)
Tinh vân vùng H II với cụm sao&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng5–6Cung Thủ6,018h 20m 26s−16° 10′ 36″
M18[24]NGC 6613Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng4,9Cung Thủ7,518h 19,9m−17° 08′
M19[25]NGC 6273Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng28,7Xà Phu7,517h 02m 37,69s−26° 16′ 04,6″
M20[26]NGC 6514Tinh vân Chẻ Ba
(Trifid Nebula)
Tinh vân vùng H II với cụm sao&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng5,2Cung Thủ6,318h 02m 23s−23° 01′ 48″
M21[27]NGC 6531Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng4,25Cung Thủ6,518h 04,6m−22° 30′
M22[28]NGC 6656Cụm sao Nhân Mã
(Sagittarius Cluster)
Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng9,6–11,6Cung Thủ5,118h 36m 23,94s−23° 54′ 17,1″
M23[29]NGC 6494Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng2,15Cung Thủ6,917h 56,8m−19° 01′
M24[30]IC 4715Đám mây sao Nhân Mã
(Small Sagittarius Star Cloud)
Đám mây sao dải Ngân Hà&0000000000000010.000000~10Cung Thủ2,518h 17m−18° 33′
M25[31]IC 4725Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng2,0Cung Thủ4,618h 31,6m−19° 15′
M26[32]NGC 6694Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng5,0Thuẫn Bài8,018h 45,2m−09° 24′
M27[33]NGC 6853Tinh vân Quả Tạ
(Dumbbell Nebula)
Tinh vân hành tinh&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,148–1,52Hồ Ly7,519h 59m 36,340s+22° 43′ 16,09″
M28[34]NGC 6626Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng17,9Cung Thủ7,718h 24m 32,89s−24° 52′ 11,4″
M29[35]NGC 6913Tháp giải nhiệt
(Cooling Tower)
Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng7,2Thiên Nga7,120h 23m 56s+38° 31′ 24″
M30[36]NGC 7099Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng27,8–31Ma Kết7,721h 40m 22,12−23° 10′ 47,5″
M31[37]NGC 224Thiên hà Tiên Nữ
(Andromeda Galaxy)
Thiên hà xoắn ốc&0000000000002540.0000002430–2650Tiên Nữ3,400h 42m 44,3s+41° 16′ 9″
M32[38]NGC 221Thiên hà Tiên Nữ nhỏ
(Small Andromeda Galaxy)
Thiên hà hình elip lùn&0000000000002490.0000002410–2570Tiên Nữ8,100h 42m 41,8s+40° 51′ 55″
M33[39]NGC 598Thiên hà Tam Giác/Chong Chóng
(Triangulum/Pinwheel Galaxy)
Thiên hà xoắn ốc&0000000000002725.0000002380–3070Tam Giác5,701h 33m 50,02s+30° 39′ 36,7″
M34[40]NGC 1039Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,5Anh Tiên5,502h 42,1m+42° 46′
M35[41]NGC 2168Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng2,8Song Tử5,306h 09,1m+24° 21′
M36[42]NGC 1960Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng4,1Ngự Phu6,305h 36m 12s+34° 08′ 4″
M37[43]NGC 2099Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng4,511Ngự Phu6,205h 52m 18s+32° 33′ 02″
M38[44]NGC 1912Cụm sao Sao Biển
(Starfish Cluster)
Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng4,2Ngự Phu7,405h 28m 42s+35° 51′ 18″
M39[45]NGC 7092Cụm sao mở&00000000000000008244000,8244Thiên Nga5,521h 31m 42s+48° 26′ 00″
M40[46]Winnecke-4Hệ thống sao&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng0,51Đại Hùng9,712h 22m 12,5s+58° 4′ 59″
M41[47]NGC 2287Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng2,3Đại Khuyển4,506h 46,0m−20° 46′
M42[48]NGC 1976Tinh vân Lạp Hộ
(Orion Nebula)
Tinh vân vùng H II&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,324–1,364Lạp Hộ4,005h 35m 17,3−05° 23′ 28″
M43[49]NGC 1982Tinh vân De Mairan
(De Mairan's Nebula)
Tinh vân vùng H II
(một phần Tinh vân Lạp Hộ)
&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,6Lạp Hộ9,005h 35,6m−05° 16′
M44[50]NGC 2632Cụm sao Tổ Ong hoặc Praesepe
(Beehive Cluster or Praesepe)
Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng0,577Cự Giải3,708h 40,4m+19° 59′
M45[51]Tua Rua
(Pleiades)
Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng0,39–0,46Kim Ngưu1,603h 47m 24s+24° 07′ 00″
M46[52]NGC 2437Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng5,4Thuyền Vĩ6,107h 41,8m−14° 49′
M47[53]NGC 2422Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,6Thuyền Vĩ4,207h 36,6m−14° 30′
M48[54]NGC 2548Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,5Trường Xà5,508h 13,7m−05° 45′
M49[55]NGC 4472Thiên hà elip&0000000000055900.00000053.600–58.200Xử Nữ9,412h 29m 46,7s+08° 00′ 02″
M50[56]NGC 2323Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng3,2Kỳ Lân5,907h 03,2m−08° 20′
M51[57]NGC 5194, NGC 5195Thiên hà Xoáy Nước
(Whirlpool Galaxy)
Thiên hà xoắn ốc&0000000000023000.00000019.000–27.000Lạp Khuyển8,413h 29m 52,7s+47° 11′ 43″
M52[58]NGC 7654Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng5,0Tiên Hậu5,023h 24,2m+61° 35′
M53[59]NGC 5024Cụm sao cầu&000000000000005800000058Hậu Phát8,313h 12m 55,25s+18° 10′ 05,4″
M54[60]NGC 6715Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng87,4Cung Thủ8,418h 55m 03,33s−30° 28′ 47,5″
M55[61]NGC 6809Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng17,6Cung Thủ7,419h 39m 59,71s−30° 57′ 53,1″
M56[62]NGC 6779Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng32,9Thiên Cầm8,319h 16m 35,57s+30° 11′ 00,5″
M57[63]NGC 6720Tinh vân Chiếc Nhẫn
(Ring Nebula)
Tinh vân hành tinh&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,6–3,8Thiên Cầm8,818h 53m 35,079s+33° 01′ 45,03″
M58[64]NGC 4579Thiên hà xoắn ốc có thanh&0000000000063000.000000~63.000Xử Nữ10,512h 37m 43,5s+11° 49′ 05″
M59[65]NGC 4621Thiên hà elip&0000000000060000.00000055.000–65.000Xử Nữ10,612h 42m 02,3s+11° 38′ 49″
M60[66]NGC 4649Thiên hà elip&0000000000055000.00000051.000–59.000Xử Nữ9,812h 43m 39,6s+11° 33′ 09″
M61[67]NGC 4303Thiên hà xoắn ốc&0000000000052500.00000050.200–54.800Xử Nữ10,212h 21m 54,9s+04° 28′ 25″
M62[68]NGC 6266Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng22,2Xà Phu7,417h 01m 12,60s−30° 06′ 44,5″
M63[69]NGC 5055Thiên hà Hoa Hướng Dương
(Sunflower Galaxy)
Thiên hà xoắn ốc&000000000003700000000037.000Lạp Khuyển9,313h 15m 49,3s+42° 01′ 45″
M64[70]NGC 4826Thiên hà Mắt Đen
(Black Eye Galaxy)
Thiên hà xoắn ốc}}&0000000000024000.00000022.000–26.000Hậu Phát9,412h 56m 43,7s+21° 40′ 58″
M65[71]NGC 3623Cụm ba sao Sư Tử
(Leo Triplet)
Thiên hà xoắn ốc có thanh&0000000000041500.00000041.000–42.000Sư Tử10,311h 18m 5,9s+13° 05′ 32″
M66[72]NGC 3627Cụm ba sao Sư Tử
(Leo Triplet)
Thiên hà xoắn ốc có thanh&0000000000036000.00000031.000–41.000Sư Tử8,911h 20m 15,0s+12° 59′ 30″
M67[73]NGC 2682Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng2,61–2,93Cự Giải6,108h 51,3m+11° 49′
M68[74]NGC 4590Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng33,6Trường Xà9,712h 39m 27,98s−26° 44′ 38,6″
M69[75]NGC 6637Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng29,7Cung Thủ8,318h 31m 23,10s−32° 20′ 53,1″
M70[76]NGC 6681Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng29,4Cung Thủ9,118h 43m 12,76s−32° 17′ 31,6″
M71[77]NGC 6838Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng13,0Thiên Tiễn6,119h 53m 46,49s+18° 46′ 45,1″
M72[78]NGC 6981Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng53,40–55,74Bảo Bình9,420h 53m 27,70s−12° 32′ 14,3″
M73[79]NGC 6994Khoảnh sao&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràngLỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng.Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng~2,5Bảo Bình9,020h 58m 54s−12° 38′
M74[80]NGC 628Thiên hà Ma
(Phantom Galaxy)
[81]
Thiên hà xoắn ốc&0000000000030000.00000024.000–36.000Song Ngư10,001h 36m 41,8s+15° 47′ 01″
M75[82]NGC 6864Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng67,5Cung Thủ9,220h 06m 04,75s−21° 55′ 16,2″
M76[83]NGC 650, NGC 651Tinh vân Quả Tạ Nhỏ
(Little Dumbbell Nebula)
Tinh vân hành tinh&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng2,5Anh Tiên10,101h 42,4m+51° 34′ 31″
M77[84]NGC 1068Kình Ngư A
(Cetus A)
Thiên hà xoắn ốc&000000000004700000000047.000Kình Ngư9,602h 42m 40,7s−00° 00′ 48″
M78[85]NGC 2068Tinh vân khuếch tán&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng1,6Lạp Hộ8,305h 46m 46,7s+00° 00′ 50″
M79[86]NGC 1904Cụm sao cầu&000000000000004100000041Thiên Thố8,605h 24m 10,59s−24° 31′ 27,3″
M80[87]NGC 6093Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng32,6Thiên Yết7,916h 17m 02,41s−22° 58′ 33,9″
M81[88]NGC 3031Thiên hà Bode
(Bode's Galaxy)
Thiên hà xoắn ốc&0000000000011800.00000011.400–12.200Đại Hùng6,909h 55m 33,2s+69° 3′ 55″
M82[89]NGC 3034Thiên hà Điếu xì gà
(Cigar Galaxy)
Thiên hà bùng nổ sao&0000000000011500.00000010.700–12.300Đại Hùng8,409h 55m 52,2s+69° 40′ 47″
M83[90]NGC 5236Thiên hà Chong Chóng phía Nam
(Southern Pinwheel Galaxy)
Thiên hà xoắn ốc có thanh&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng14,700Trường Xà7,513h 37m 00,9s−29° 51′ 57″
M84[91]NGC 4374Thiên hà hình hạt đậu&0000000000060000.00000057.000–63.000Xử Nữ10,112h 25m 03,7s+12° 53′ 13″
M85[92]NGC 4382Thiên hà hình hạt đậu&0000000000060000.00000056.000–64.000Hậu Phát10,012h 25m 24,0s+18° 11′ 28″
M86[93]NGC 4406Thiên hà hình hạt đậu&0000000000052000.00000049.000–55.000Xử Nữ9,812h 26m 11,7s+12° 56′ 46″
M87[94]NGC 4486Xử Nữ A
(Virgo A)
Thiên hà elip&0000000000053500.00000051.870–55.130Xử Nữ9,612h 30m 49,42338s+12° 23′ 28,0439″
M88[95]NGC 4501Thiên hà xoắn ốc&0000000000047500.00000039.000–56.000Hậu Phát10,412h 31m 59,2s+14° 25′ 14″
M89[96]NGC 4552Thiên hà elip&0000000000050000.00000047.000–53.000Xử Nữ10,712h 35m 39,8s+12° 33′ 23″
M90[97]NGC 4569Thiên hà xoắn ốc&0000000000058700.00000055.900–61.500Xử Nữ10,312h 36m 49,8s+13° 09′ 46″
M91[98]NGC 4548Thiên hà xoắn ốc có thanh&0000000000063000.00000047.000–79.000Hậu Phát11,012h 35m 26,4s+14° 29′ 47″
M92[99]NGC 6341Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng26,7Vũ Tiên6,317h 17m 07,39s+43° 08′ 09,4″
M93[100]NGC 2447Cụm sao mở&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng3,6Thuyền Vĩ6,007h 44,6m−23° 52′
M94[101]NGC 4736Mắt Cá Sấu hoặc Mắt Mèo
(Croc's Eye or Cat's Eye)
Thiên hà xoắn ốc&0000000000016000.00000014.700–17.300Lạp Khuyển9,012h 50m 53,1s+41° 07′ 14″
M95[102]NGC 3351Thiên hà xoắn ốc có thanh&0000000000032600.00000031.200–34.000Sư Tử11,410h 43m 57,7s+11° 42′ 14″
M96[103]NGC 3368Thiên hà xoắn ốc&0000000000031000.00000028.000–34.000Sư Tử10,110h 46m 45,7s+11° 49′ 12″
M97[104]NGC 3587Tinh vân Con cú
(Owl Nebula)
Tinh vân hành tinh&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng2,03Đại Hùng9,911h 14m 47,734s+55° 01′ 08,50″
M98[105]NGC 4192Thiên hà xoắn ốc&000000000004440000000044.400Hậu Phát11,012h 13m 48,292s+14° 54′ 01,69″
M99[106]NGC 4254Thiên hà xoắn ốc&0000000000050200.00000044.700–55.700Hậu Phát10,412h 18m 49,6s+14° 24′ 59″
M100[107]NGC 4321Thiên hà xoắn ốc&000000000005500000000055.000Hậu Phát10,112h 22m 54,9s+15° 49′ 21″
M101[108]NGC 5457Thiên hà Chong Chóng
(Pinwheel Galaxy)
Thiên hà xoắn ốc&0000000000020750.00000019.100–22.400Đại Hùng7,914h 03m 12,6s+54° 20′ 57″
M102[109]NGC 5866Thiên hà Spindle
(Spindle Galaxy)
Thiên hà hình hạt đậu&0000000000050000.00000050.000Thiên Long10,715h 06m 29,5s+55° 45′ 48″
M103[110]NGC 581Cụm sao mở&000000000000001000000010Tiên Hậu7,401h 33,2m+60° 42′
M104[111]NGC 4594Thiên hà Mũ Vành Rộng
(Sombrero Galaxy)
Thiên hà xoắn ốc&0000000000029800.00000028.700–30.900Xử Nữ9,012h 39m 59,4s−11° 37′ 23″
M105[112]NGC 3379Thiên hà elip&0000000000032000.00000030.400–33.600Sư Tử10,210h 47m 49,6s+12° 34′ 54″
M106[113]NGC 4258Thiên hà xoắn ốc&0000000000023700.00000022.200–25.200Lạp Khuyển9,112h 18m 57,5s+47° 18′ 14″
M107[114]NGC 6171Cụm sao cầu&Lỗi biểu thức: Dấu phân cách “,” không rõ ràng20,9Xà Phu8,916h 32m 31,86s−13° 03′ 13,6″
M108[115]NGC 3556Thiên hà xoắn ốc có thanh&000000000004600000000046.000Đại Hùng10,711h 11m 31,0s+55° 40′ 27″
M109[116]NGC 3992Thiên hà xoắn ốc có thanh&0000000000083500.00000059.500–107.500Đại Hùng10,611h 57m 36,0s+53° 22′ 28″
M110[117]NGC 205Thiên hà hình elip lùn&0000000000002690.0000002600–2780Tiên Nữ9,000h 40m 22,1s+41° 41′ 07″

Bản đồ sao thiên thể Messier[sửa | sửa mã nguồn]

CHÚ THÍCH: Messier 102 bị thiếu trong bản đồ này.

Bản đồ sao mô tả các thiên thể Messier được vẽ trên một lưới hình chữ nhật đại diện cho xích kinhxích vĩ

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Gingerich, Owen (tháng 9 năm 1953). “Messier and his catalogue II”. Sky & Telescope (142) – qua archive.org.
  2. ^ Messier, Charles (1780). “Catalogue des Nébuleuses et des amas d'Étoiles, Observées à Paris, par M. Messier, à l'Observatoire de la Marine, hôtel de Clugni, rue des Mathurins”. Connoissance des Temps. Paris, FR: L'Imprimerie Royale. pour l'année commune 1783: 225–249, & 408 – qua Gallica (Archives de l'Académie des sciences).
  3. ^ Messier, Charles (1781). “Catalogue des Nébuleuses et des amas d'Étoiles, Observées à Paris, par M. Messier, à l'Observatoire de la Marine, hôtel de Clugni, rue des Mathurins”. Connoissance des Temps, ou Connoissance des mouvemens célestes. Paris, FR: L'Imprimerie Royale. pour l'année bissextile 1784: 227–267. Bibcode:1781CdT..1784..227M – qua Gallica.
  4. ^ “Charles Messier's original catalog of 1771”. Students for the Exploration and Development of Space (SEDS). 15 tháng 6 năm 2007. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
  5. ^ “The Messier Catalogue”. SEDS Messier Database. SEDS. 27 tháng 5 năm 2015.
  6. ^ Moore, Patrick (1979). The Guinness Book of Astronomy. Guinness Superlatives. ISBN 978-0-900424-76-2 – qua archive.org.
  7. ^ “Messier 1”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  8. ^ “Messier 2”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  9. ^ “Messier 3”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  10. ^ “Messier 4”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  11. ^ “Messier 5”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  12. ^ “Messier 6”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  13. ^ “Messier 7”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  14. ^ “Messier 8”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  15. ^ “Messier 9”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  16. ^ “Messier 10”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  17. ^ “Messier 11”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  18. ^ “Messier 12”. SEDS Messier catalog1. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  19. ^ “Messier 13”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  20. ^ “Messier 14”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  21. ^ “Messier 15”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  22. ^ “Messier 16”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  23. ^ “Messier 17”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  24. ^ “Messier 18”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  25. ^ “Messier 19”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  26. ^ “Messier 20”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  27. ^ “Messier 21”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  28. ^ “Messier 22”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  29. ^ “Messier 23”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  30. ^ French, Sue (tháng 7 năm 2015). “Small Sagittarius star cloud: The Sagittarius Milky Way is host to dark nebulae and open clusters”. Sky & Telescope (bằng tiếng Anh): 56.
  31. ^ “Messier 25”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  32. ^ “Messier 26”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  33. ^ “Messier 27”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  34. ^ “Messier 28”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  35. ^ “Messier 29”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  36. ^ “Messier 30”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  37. ^ “Messier 31”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  38. ^ “Messier 32”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  39. ^ “Messier 33”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  40. ^ “Messier 34”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  41. ^ “Messier 35”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  42. ^ “Messier 36”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  43. ^ “Messier 37”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  44. ^ “Messier 38”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  45. ^ “Messier 39”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  46. ^ “Messier 40”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  47. ^ “Messier 41”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  48. ^ “Messier 42”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  49. ^ “Messier 43”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  50. ^ “Messier 44”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  51. ^ “Messier 45”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  52. ^ “Messier 46”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  53. ^ “Messier 47”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  54. ^ “Messier 48”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  55. ^ “Messier 49”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  56. ^ “Messier 50”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  57. ^ “Messier 51”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  58. ^ “Messier 52”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  59. ^ “Messier 53”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  60. ^ “Messier 54”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  61. ^ “Messier 55”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  62. ^ “Messier 56”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  63. ^ “Messier 57”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  64. ^ “Messier 58”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  65. ^ “Messier 59”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  66. ^ “Messier 60”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  67. ^ “Messier 61”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  68. ^ “Messier 62”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  69. ^ “Messier 63”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  70. ^ “Messier 64”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  71. ^ “Messier 65”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  72. ^ “Messier 66”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  73. ^ “Messier 67”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  74. ^ “Messier 68”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  75. ^ “Messier 69”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  76. ^ “Messier 70”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  77. ^ “Messier 71”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  78. ^ “Messier 72”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  79. ^ “Messier 73”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  80. ^ “Messier 74”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  81. ^ “Messier 74 Phantom Galaxy”. 24 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
  82. ^ “Messier 75”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  83. ^ “Messier 76”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  84. ^ “Messier 77”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  85. ^ “Messier 78”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  86. ^ “Messier 79”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  87. ^ “Messier 80”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  88. ^ “Messier 81”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  89. ^ “Messier 82”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  90. ^ “Messier 83”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  91. ^ “Messier 84”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  92. ^ “Messier 85”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  93. ^ “Messier 86”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  94. ^ “Messier 87”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  95. ^ “Messier 88”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  96. ^ “Messier 89”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  97. ^ “Messier 90”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  98. ^ “Messier 91”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  99. ^ “Messier 92”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  100. ^ “Messier 93”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  101. ^ “Messier 94”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  102. ^ “Messier 95”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  103. ^ “Messier 96”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  104. ^ “Messier 97”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  105. ^ “Messier 98”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  106. ^ “Messier 99”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  107. ^ “Messier 100”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  108. ^ “Messier 101”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  109. ^ “Messier 102”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  110. ^ “Messier 103”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  111. ^ “Messier 104”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  112. ^ “Messier 105”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  113. ^ “Messier 106”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  114. ^ “Messier 107”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  115. ^ “Messier 108”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  116. ^ “Messier 109”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.
  117. ^ “Messier 110”. SEDS Messier catalog. Truy cập ngày 17 tháng 3 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Thi%C3%AAn_th%E1%BB%83_Messier