Curtiss B-2 Condor
B-2 Condor | |
---|---|
Kiểu | Máy bay ném bom hạng nặng |
Nhà chế tạo | Curtiss Aeroplane and Motor Company |
Vào trang bị | 1929 |
Thải loại | 1934 |
Sử dụng chính | Quân đoàn Không quân Lục quân Hoa Kỳ |
Giai đoạn sản xuất | 1929-1930 |
Số lượng sản xuất | 13 |
Chi phí máy bay | 76.373 USD (1928) |
Phát triển thành | T-32 Condor II |
Curtiss B-2 Condor là một loại máy bay ném bom của Hoa Kỳ trong thập niên 1920.
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- Model 52
- XB-2
- B-2
- B-2A
- Model 53 Condor 18
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng kỹ chiến thuật (B-2)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ Curtiss Aircraft 1907–1947[1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 5
- Chiều dài: 47 ft 4½ in (14,43 m)
- Sải cánh: 90 ft 0 in (27,43 m)
- Chiều cao: 16 ft 6 in (5,02 m)
- Diện tích cánh: 1.496 ft² (139 m²)
- Trọng lượng rỗng: 9.300 lb (4.218 kg)
- Trọng lượng có tải: 16.591 lb (7.526 kg)
- Động cơ: 2 × Curtiss V-1570-7 "Conqueror" kiểu động cơ V12, làm mát bằng chất lỏng, 600 hp (450 kW) mỗi chiếc
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 132 mph (115 kn, 212 km/h)
- Vận tốc hành trình: 105,5 mph (91,7 knot, 169,8 km/h)
- Tầm bay: 805 mi (700 nmi, 1,296 km)
- Trần bay: 17.100 ft (5.212 m)
- Vận tốc lên cao: 850 ft/phút (4,3 m/s)
Trang bị vũ khí
- Súng: 6 × súng máy Lewis.30 in (7,62 mm)
- Bom: 2.508 lb (1,138 kg)
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bowers 1979, p. 215.
- Bowers, Peter M. Curtiss Aircraft 1907-1947. London: Putnam & Company Ltd., 1979. ISBN 0-370-10029-8.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Curtiss_B-2_Condor