Wiki - KEONHACAI COPA

Convair XB-53

XB-53
Thiết kế năm 1946 sau đó được định danh XA-44
KiểuMáy bay cường kích
Nhà chế tạoConvair
Chuyến bay đầun/a
Tình trạngHủy bỏ năm 1949
Sử dụng chínhKhông quân Hoa Kỳ
Số lượng sản xuất0

Convair XB-53 là một mẫu máy bay ném bom hạng trung phản lực do Convair đề xuất cho Không quân Lục quân Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật (XB-53)[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu lấy từ [1]

Đặc tính tổng quát

  • Kíp lái: 4
  • Chiều dài: 79 ft 5 in (24,2 m)
  • Sải cánh: 80 ft 9 in (24,6 m)
  • Chiều cao: 23 ft 8 in (7,22 m)
  • Diện tích cánh: 1,370 foot vuông (0,1273 m2)
  • Trọng lượng rỗng: 31.760 lb (14.406 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 60.000 lb (27.216 kg)
  • Động cơ: 3 × General Electric J35 kiểu turbojet, 4.000 lbf (18 kN) thrust mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 504 kn; 933 km/h (580 mph)
  • Trần bay: 44.000 ft (13.000 m)

Vũ khí trang bị

  • Bom: 12,000 lb (5 kg)

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách liên quan

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Jones 1974, p. 1980–1982.

Tài liệu[sửa | sửa mã nguồn]

  • Andrade, John M. U.S. Military Aircraft Designations and Serials since 1909. Earl Shilton, Leicester: Midland Counties Publications, 1979. ISBN 0-904597-22-9.
  • Jones, Lloyd S. U.S. Bombers, B-1 1928 to B-1 1980s. Fallbrook, California: Aero Publishers, 1962, second edition 1974. ISBN 0-8168-9126-5.
  • Knaack, Marcelle Size. Encyclopedia of U.S. Air Force Aircraft and Missile Systems, Volume II - Post-World War II Bombers 1945-1973. Washington, D.C.: Office of Air Force History, USAF, 1988. ISBN 0-912799-59-5.
  • Wagner, Ray. American Combat Planes - Second Edition. Garden City, New York: Doubleday and Company, 1968. ISBN 0-370-00094-3.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Convair_XB-53