Chuba Akpom
Akpom thi đấu cho Arsenal năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Chuba Amechi Akpom[1] | ||
Ngày sinh | 9 tháng 10, 1995 [2] | ||
Nơi sinh | Canning Town, London, England[3] | ||
Chiều cao | 1,83 m (6 ft 0 in)[4] | ||
Vị trí | Forward | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Middlesbrough | ||
Số áo | 29 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2013 | Arsenal | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2013–2018 | Arsenal | 4 | (0) |
2013–2014 | → Brentford (mượn) | 4 | (0) |
2014 | → Coventry City (mượn) | 6 | (0) |
2015 | → Nottingham Forest (mượn) | 7 | (0) |
2015–2016 | → Hull City (mượn) | 36 | (3) |
2017 | → Brighton & Hove Albion (mượn) | 10 | (0) |
2018 | → Sint-Truiden (mượn) | 16 | (6) |
2018–2020 | PAOK | 54 | (14) |
2020– | Middlesbrough | 65 | (24) |
2021–2022 | → PAOK (mượn) | 34 | (7) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U16 Anh | 2 | (0) |
2011–2012 | U17 Anh | 13 | (5) |
2012–2014 | U19 Anh | 13 | (6) |
2014–2015 | U20 Anh | 11 | (6) |
2015–2016 | U21 Anh | 5 | (3) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22:52, 18 February 2023 (UTC) ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 16:28, 27 March 2016 (UTC) |
Chuba Amechi Akpom (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Anh chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ AFC Ajax. Anh đã từng tham gia đội tuyển U16, U17, U18, U19 và U20 Anh
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 18 tháng 2 năm 2023[5]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp quốc gia | Cúp liên đoàn | Châu lục | Khác[A] | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Arsenal | 2012–13[6] | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | |
2013–14[7] | Premier League | 1 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 2 | 0 | ||
2014–15[8] | Premier League | 3 | 0 | 3 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 7 | 0 | |
2016–17[9] | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 1 | 0 | ||
2017–18[10] | Premier League | 0 | 0 | 1 | 0 | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 2 | 0 | |
Tổng cộng | 4 | 0 | 4 | 0 | 4 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 12 | 0 | ||
Brentford (mượn) | 2013–14[7] | League One | 4 | 0 | — | — | — | — | 4 | 0 | ||||
Coventry City (mượn) | 2013–14[7] | League One | 6 | 0 | — | — | — | — | 6 | 0 | ||||
Nottingham Forest (mượn) | 2014–15[8] | Championship | 7 | 0 | — | — | — | — | 7 | 0 | ||||
Hull City (mượn) | 2015–16[11] | Championship | 36 | 3 | 1 | 3 | 4 | 1 | — | 1[a] | 0 | 42 | 7 | |
Brighton & Hove Albion (mượn) | 2016–17[9] | Championship | 10 | 0 | — | — | — | — | 10 | 0 | ||||
Sint-Truiden (mượn) | 2017–18[10] | Belgian Pro League | 16 | 6 | — | — | — | — | 16 | 6 | ||||
PAOK | 2018–19 | Super League Greece | 20 | 6 | 8 | 2 | — | 5[b] | 0 | — | 33 | 8 | ||
2019–20 | Super League Greece | 33 | 8 | 6 | 1 | — | 4[c] | 1 | — | 43 | 10 | |||
2020–21 | Super League Greece | 1 | 0 | 0 | 0 | — | 2[d] | 0 | — | 3 | 0 | |||
Tổng cộng | 54 | 14 | 14 | 3 | — | 11 | 1 | — | 79 | 18 | ||||
Middlesbrough | 2020–21[12] | Championship | 38 | 5 | 1 | 0 | 0 | 0 | — | — | 39 | 5 | ||
2021–22 | Championship | 1 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | — | 1 | 0 | |||
2022–23 | Championship | 26 | 19 | 1 | 1 | 1 | 0 | — | — | 28 | 20 | |||
Tổng cộng | 65 | 24 | 2 | 1 | 1 | 0 | — | — | 68 | 25 | ||||
PAOK (mượn) | 2021–22 | Super League Greece | 34 | 7 | 7 | 2 | — | 11[e] | 2 | — | 52 | 11 | ||
Tổng cộng | 236 | 54 | 28 | 9 | 9 | 1 | 22 | 3 | 1 | 0 | 296 | 67 |
- ^ Ra sân tại Championship play-offs
- ^ 2 lần ra sân tại UEFA Champions League, 3 lần ra sân tại UEFA Europa League
- ^ 2 lần ra sân và 1 bàn thắng tại UEFA Champions League, two appearances in UEFA Europa League
- ^ Ra sân tại UEFA Champions League
- ^ Ra sân tại UEFA Europa Conference League
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “List of Players under Written Contract Registered Between 01/10/2012 and 31/10/2012”. The Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
- ^ “10 Chuba Akpom”. Middlesbrough F.C. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênyg
- ^ “Chuba Akpom: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2022.
- ^ Chuba Akpom tại Soccerbase
- ^ “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2012/2013”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênSoccerbase1314
- ^ a b “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2014/2015”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ a b “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2016/2017”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ a b “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2017/2018”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2015/2016”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
- ^ “Chuba Akpom | Football Stats | Middlesbrough | Season 2020/2021”. Soccer Base. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Chuba Akpom profile at Arsenal.com
- Chuba Akpom profile Lưu trữ 2014-10-10 tại Wayback Machine at The Football Association website
- Chuba Akpom profile Lưu trữ 2015-02-22 tại Wayback Machine at Premier League website
- Chuba Akpom tại Soccerbase
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Chuba_Akpom