Chặng đua MotoGP San Marino 2022
Thông tin chi tiết | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Chặng 14 trong số 20 chặng của giải đua xe MotoGP 2022 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Ngày | 4 tháng Chín năm 2022 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Tên chính thức | Gran Premio Gryfyn di San Marino e della Riviera di Rimini | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Địa điểm | Misano World Circuit Marco Simoncelli Misano Adriatico, Rimini, Ý | |||||||||||||||||||||||||||||||||
Loại trường đua |
| |||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoGP | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
Moto3 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoE Race 1 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||||||||
MotoE Race 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
Chặng đua MotoGP San Marino 2022 là chặng đua thứ 14 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra ở trường đua Misano, Italia từ ngày 02/09/2022 đến ngày 04/09/2022. Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Francesco Bagnaia của đội đua Ducati Corse.[1]
Kết quả đua chính thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]
Stt | Số xe | Tay đua | Đội đua | Xe | Lap | Kết quả | Xuất phát | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 63 | Ducati Lenovo Team | Ducati | 27 | 41:43.199 | 5 | 25 | |
2 | 23 | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 27 | +0.034 | 2 | 20 | |
3 | 12 | Aprilia Racing | Aprilia | 27 | +4.212 | 4 | 16 | |
4 | 10 | Mooney VR46 Racing Team | Ducati | 27 | +5.283 | 7 | 13 | |
5 | 20 | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 27 | +5.771 | 8 | 11 | |
6 | 41 | Aprilia Racing | Aprilia | 27 | +10.230 | 9 | 10 | |
7 | 42 | Team Suzuki Ecstar | Suzuki | 27 | +12.496 | 12 | 9 | |
8 | 33 | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 27 | +14.661 | 15 | 8 | |
9 | 89 | Prima Pramac Racing | Ducati | 27 | +17.732 | 13 | 7 | |
10 | 73 | LCR Honda Castrol | Honda | 27 | +21.986 | 16 | 6 | |
11 | 88 | Red Bull KTM Factory Racing | KTM | 27 | +23.685 | 10 | 5 | |
12 | 04 | WithU Yamaha RNF MotoGP Team | Yamaha | 27 | +29.276 | 18 | 4 | |
13 | 25 | Tech3 KTM Factory Racing | KTM | 27 | +30.433 | 25 | 3 | |
14 | 6 | Repsol Honda Team | Honda | 27 | +31.768 | 20 | 2 | |
15 | 30 | LCR Honda Idemitsu | Honda | 27 | +32.547 | 22 | 1 | |
16 | 40 | WithU Yamaha RNF MotoGP Team | Yamaha | 27 | +41.857 | 21 | ||
17 | 72 | Mooney VR46 Racing Team | Ducati | 27 | +50.559 | 3 | ||
18 | 43 | Ducati Lenovo Team | Ducati | 27 | +53.371 | 1 | ||
19 | 87 | Tech3 KTM Factory Racing | KTM | 27 | +56.613 | 24 | ||
20 | 49 | Gresini Racing MotoGP | Ducati | 27 | +57.304 | 14 | ||
21 | 92 | Team Suzuki Ecstar | Suzuki | 26 | +1 lap | 23 | ||
Ret | 21 | Monster Energy Yamaha MotoGP | Yamaha | 2 | Ngã xe | 11 | ||
Ret | 5 | Prima Pramac Racing | Ducati | 0 | Va chạm | 6 | ||
Ret | 51 | Aruba.it Racing | Ducati | 0 | Va chạm | 17 | ||
Ret | 44 | Repsol Honda Team | Honda | 0 | Va chạm | 19 | ||
Fastest lap: | ||||||||
Kết quả chính thức |
Bảng xếp hạng sau chặng đua[sửa | sửa mã nguồn]
|
|
|
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bagnaia edges out Bastianini to win San Marino GP”. Reuters. 5 tháng 9 năm 2022.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%B7ng_%C4%91ua_MotoGP_San_Marino_2022