Wiki - KEONHACAI COPA

Chặng đua MotoGP Áo 2022

Áo   MotoGP Áo 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 13 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày21 tháng Tám năm 2022
Tên chính thứcCryptoData Motorrad Grand Prix von Österreich
Địa điểmRed Bull Ring
Spielberg, Styria, Áo
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 4.348 km (2.702 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Enea Bastianini Ducati
Thời gian 1:28.772
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Jorge Martín Ducati
Thời gian 1:29.854 on lap 8
Podium
Chiến thắng Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng nhì Pháp Fabio Quartararo Yamaha
Hạng ba Úc Jack Miller Ducati
Moto2
Pole
Tay đua Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Thời gian 1:33.933
Fastest lap
Tay đua Ý Celestino Vietti Kalex
Thời gian 1:34.073 on lap 14
Podium
Chiến thắng Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Hạng nhì Thái Lan Somkiat Chantra Kalex
Hạng ba Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jake Dixon Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Daniel Holgado KTM
Thời gian 1:41.234
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha David Muñoz KTM
Thời gian 1:40.910 on lap 23
Podium
Chiến thắng Nhật Bản Ayumu Sasaki Husqvarna
Hạng nhì Nhật Bản Tatsuki Suzuki Honda
Hạng ba Tây Ban Nha David Muñoz KTM
MotoE Race 1
Pole
Tay đua Brasil Eric Granado Energica
Thời gian 1:41.390
Fastest lap
Tay đua Brasil Eric Granado Energica
Thời gian 1:41.064 on lap 3
Podium
Chiến thắng Brasil Eric Granado Energica
Hạng nhì Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Hạng ba Tây Ban Nha Miquel Pons Energica
MotoE Race 2
Pole
Tay đua Brasil Eric Granado Energica
Thời gian 1:41.390
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Miquel Pons Energica
Thời gian 1:41.163 on lap 2
Podium
Chiến thắng Brasil Eric Granado Energica
Hạng nhì Tây Ban Nha Miquel Pons Energica
Hạng ba Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica

Chặng đua MotoGP Áo 2022 là chặng đua thứ 13 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 19/08/2022 đến ngày 21/08/2022 ở trường đua Red Bull Ring, Áo. Tay đua giành chiến thắng thể thức MotoGP là Francesco Bagnaia của đội đua Ducati Corse.[1]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Fastest session lap
SttSố xeTay đuaXeKết quảVị trí xuất phátHàng xuất phát
Q1[2]Q2[3]
123Ý Enea BastianiniDucatiVào thẳng Q21:28.77211
263Ý Francesco BagnaiaDucatiVào thẳng Q21:28.7962
343Úc Jack MillerDucatiVào thẳng Q21:28.8813
489Tây Ban Nha Jorge MartínDucatiVào thẳng Q21:28.95842
520Pháp Fabio QuartararoYamahaVào thẳng Q21:29.0035
65Pháp Johann ZarcoDucatiVào thẳng Q21:29.0466
712Tây Ban Nha Maverick ViñalesApriliaVào thẳng Q21:29.13573
836Tây Ban Nha Joan MirSuzukiVào thẳng Q21:29.25518
941Tây Ban Nha Aleix EspargaróDucati1:29.2311:29.25519
1049Ý Fabio Di GiannantonioDucati1:29.3501:29.336104
1142Tây Ban Nha Álex RinsSuzukiVào thẳng Q21:29.42411
1233Cộng hòa Nam Phi Brad BinderKTMVào thẳng Q21:29.53612
1310Ý Luca MariniDucati1:29.386N/A135
1430Nhật Bản Takaaki NakagamiHonda1:29.390N/A14
1544Tây Ban Nha Pol EspargaróHonda1:29.475N/A15
1621Ý Franco MorbidelliYamaha1:29.540N/A166
1788Bồ Đào Nha Miguel OliveiraKTM1:29.613N/A17
186Đức Stefan BradlHonda1:29.809N/A18
194Ý Andrea DoviziosoYamaha1:30.085N/A197
2072Ý Marco BezzecchiDucati1:30.122N/A20
2140Cộng hòa Nam Phi Darryn BinderYamaha1:30.328N/A21
2287Úc Remy GardnerKTM1:30.397N/A228
2325Tây Ban Nha Raúl FernándezKTM1:30.475N/A23
2432Ý Lorenzo SavadoriAprilia1:30.487N/A24
2573Tây Ban Nha Álex MárquezHonda1:33.653N/A259
Kết quả chính thức

Kết quả đua chính thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

SttSố xeTay đuaĐội đuaXeLapKết quảXuất phátĐiểm
163Ý Francesco BagnaiaDucati Lenovo TeamDucati2842:14.886225
220Pháp Fabio QuartararoMonster Energy Yamaha MotoGPYamaha28+0.492520
343Úc Jack MillerDucati Lenovo TeamDucati28+2.163316
410Ý Luca MariniMooney VR46 Racing TeamDucati28+8.3481313
55Pháp Johann ZarcoPrima Pramac RacingDucati28+8.821611
641Tây Ban Nha Aleix EspargaróAprilia RacingAprilia28+11.287910
733Cộng hòa Nam Phi Brad BinderRed Bull KTM Factory RacingKTM28+11.642129
842Tây Ban Nha Álex RinsTeam Suzuki EcstarSuzuki28+11.780118
972Ý Marco BezzecchiMooney VR46 Racing TeamDucati28+16.987207
1089Tây Ban Nha Jorge MartínPrima Pramac RacingDucati28+17.14446
1149Ý Fabio Di GiannantonioGresini Racing MotoGPDucati28+17.471105
1288Bồ Đào Nha Miguel OliveiraRed Bull KTM Factory RacingKTM28+18.035174
1312Tây Ban Nha Maverick ViñalesAprilia RacingAprilia28+20.01273
1473Tây Ban Nha Álex MárquezLCR Honda CastrolHonda28+26.880252
1504Ý Andrea DoviziosoWithU Yamaha RNF MotoGP TeamYamaha28+29.744191
1644Tây Ban Nha Pol EspargaróRepsol Honda TeamHonda28+30.99415
176Đức Stefan BradlRepsol Honda TeamHonda28+37.96018
1825Tây Ban Nha Raúl FernándezTech3 KTM Factory RacingKTM28+42.08223
1932Ý Lorenzo SavadoriAprilia RacingAprilia28+46.66624
2087Úc Remy GardnerTech3 KTM Factory RacingKTM27+1 lap22
Ret21Ý Franco MorbidelliMonster Energy Yamaha MotoGPYamaha25Tai nạn16
Ret40Cộng hòa Nam Phi Darryn BinderWithU Yamaha RNF MotoGP TeamYamaha12Tai nạn21
Ret30Nhật Bản Takaaki NakagamiLCR Honda IdemitsuHonda9Tai nạn14
Ret23Ý Enea BastianiniGresini Racing MotoGPDucati6Hư xe1
Ret36Tây Ban Nha Joan MirTeam Suzuki EcstarSuzuki0Tai nạn8
Fastest lap: Tây Ban Nha Jorge Martín (Ducati) – 1:29.854 (lap 8)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Bagnaia takes third straight win, Quartararo storms to second”. Reuters. 21 tháng 8 năm 2022.
  2. ^ “CryptoDATA MOTORRAD GRAND PRIX VON ÖSTERREICH MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “CryptoDATA MOTORRAD GRAND PRIX VON ÖSTERREICH MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Anh 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP San Marino 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Áo 2021
Chặng đua MotoGP ÁoNăm sau:
Chặng đua MotoGP Áo 2023
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%B7ng_%C4%91ua_MotoGP_%C3%81o_2022