Wiki - KEONHACAI COPA

Chặng đua MotoGP Ý 2022

Ý   MotoGP Ý 2022
Thông tin chi tiết
Chặng 8 trong số 20 chặng của
giải đua xe MotoGP 2022
Ngày29 tháng Năm năm 2022
Tên chính thứcGran Premio d'Italia Oakley
Địa điểmAutodromo Internazionale del Mugello
Scarperia e San Piero, Ý
Loại trường đua
  • Trường đua chuyên dụng
  • 5.245 km (3.259 mi)
MotoGP
Pole
Tay đua Ý Fabio Di Giannantonio Ducati
Thời gian 1:46.156
Fastest lap
Tay đua Ý Francesco Bagnaia Ducati
Thời gian 1:46.588 on lap 5
Podium
Chiến thắng Ý Francesco Bagnaia Ducati
Hạng nhì Pháp Fabio Quartararo Yamaha
Hạng ba Tây Ban Nha Aleix Espargaró Aprilia
Moto2
Pole
Tay đua Tây Ban Nha Arón Canet Kalex
Thời gian 1:51.121
Fastest lap
Tay đua Tây Ban Nha Augusto Fernández Kalex
Thời gian 1:52.323 on lap 9
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Pedro Acosta Kalex
Hạng nhì Hoa Kỳ Joe Roberts Kalex
Hạng ba Nhật Bản Ai Ogura Kalex
Moto3
Pole
Tay đua Thổ Nhĩ Kỳ Deniz Öncü KTM
Thời gian 1:56.811
Fastest lap
Tay đua Ý Riccardo Rossi Honda
Thời gian 1:57.234 on lap 9
Podium
Chiến thắng Tây Ban Nha Sergio García Gas Gas
Hạng nhì Tây Ban Nha Izan Guevara Gas Gas
Hạng ba Nhật Bản Tatsuki Suzuki Honda
MotoE Race 1
Pole
Tay đua Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Thời gian 1:59.205
Fastest lap
Tay đua Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Thời gian 1:58.939 on lap 5
Podium
Chiến thắng Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Hạng nhì Ý Matteo Ferrari Energica
Hạng ba Ý Andrea Mantovani Energica
MotoE Race 2
Pole
Tay đua Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Thời gian 1:59.205
Fastest lap
Tay đua Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Thời gian 1:59.068 on lap 6
Podium
Chiến thắng Ý Matteo Ferrari Energica
Hạng nhì Thụy Sĩ Dominique Aegerter Energica
Hạng ba Tây Ban Nha Marc Alcoba Energica

Chặng đua MotoGP Ý 2022 là chặng đua thứ 8 của mùa giải đua xe MotoGP 2022. Chặng đua diễn ra từ ngày 27/05/2022 đến ngày 29/05/2022 ở trường đua Mugello, Ý. Tay đua giành chiến thắng là Francesco Bagnaia của đội đua Ducati.[1]

Kết quả phân hạng thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

Fastest session lap
SttSố õeTay đuaXeKết quảVị trí xuất phátHàng xuất phát
Q1[2]Q2[3]
149Ý Fabio Di GiannantonioDucati1:47.2191:46.15611
272Ý Marco BezzecchiDucatiVào thẳng Q21:46.2442
310Ý Luca MariniDucatiVào thẳng Q21:46.3273
45Pháp Johann ZarcoDucatiVào thẳng Q21:46.38342
563Ý Francesco BagnaiaDucatiVào thẳng Q21:46.4715
620Pháp Fabio QuartararoYamahaVào thẳng Q21:45.4066
741Tây Ban Nha Aleix EspargaróApriliaVào thẳng Q21:46.50773
830Nhật Bản Takaaki NakagamiHondaVào thẳng Q21:46.5618
944Tây Ban Nha Pol EspargaróHondaVào thẳng Q21:46.6679
1023Ý Enea BastianiniDucatiVào thẳng Q21:46.670104
1189Tây Ban Nha Jorge MartínDucatiVào thẳng Q21:47.2231415
1293Tây Ban Nha Marc MárquezHonda1:47.2941:47.468114
1343Úc Jack MillerDucati1:47.621N/A12
1451Ý Michele PirroDucati1:48.209N/A135
1588Bồ Đào Nha Miguel OliveiraKTM1:48.231N/A15
1633Cộng hòa Nam Phi Brad BinderKTM1:48.255N/A166
1736Tây Ban Nha Joan MirSuzuki1:48.732N/A17
1873Tây Ban Nha Álex MárquezHonda1:48.846N/A18
1987Úc Remy GardnerKTM1:48.907N/A197
2040Cộng hòa Nam Phi Darryn BinderYamaha1:49.471N/A20
2142Tây Ban Nha Álex RinsSuzuki1:50.266N/A21
2232Ý Lorenzo SavadoriAprilia1:50.270N/A228
2321Ý Franco MorbidelliYamaha1:55.369N/A23
2412Tây Ban Nha Maverick ViñalesAprilia1:56.479N/A24
2525Tây Ban Nha Raúl FernándezKTM1:57.106N/A259
2604Ý Andrea DoviziosoYamaha1:57.671N/A26
Kết quả chính thức

Chú thích:

Kết quả đua chính thể thức MotoGP[sửa | sửa mã nguồn]

SttSố xeTay đuaĐội đuaXeLapKết quảXuất phátĐiểm
163Ý Francesco BagnaiaDucati Lenovo TeamDucati2341:18.923525
220Pháp Fabio QuartararoMonster Energy Yamaha MotoGPYamaha23+0.635620
341Tây Ban Nha Aleix EspargaróAprilia RacingAprilia23+1.983716
45Pháp Johann ZarcoPrima Pramac RacingDucati23+2.590413
572Ý Marco BezzecchiMooney VR46 Racing TeamDucati23+3.067211
610Ý Luca MariniMooney VR46 Racing TeamDucati23+3.875310
733Cộng hòa Nam Phi Brad BinderRed Bull KTM Factory RacingKTM23+4.067169
830Nhật Bản Takaaki NakagamiLCR Honda IdemitsuHonda23+10.94488
988Bồ Đào Nha Miguel OliveiraRed Bull KTM Factory RacingKTM23+11.256157
1093Tây Ban Nha Marc MárquezRepsol Honda TeamHonda23+11.800116
1149Ý Fabio Di GiannantonioGresini Racing MotoGPDucati23+12.91615
1212Tây Ban Nha Maverick ViñalesAprilia RacingAprilia23+12.917244
1389Tây Ban Nha Jorge MartínPrima Pramac RacingDucati23+17.240143
1473Tây Ban Nha Álex MárquezLCR Honda CastrolHonda23+17.568182
1543Úc Jack MillerDucati Lenovo TeamDucati23+17.687121
1640Cộng hòa Nam Phi Darryn BinderWithU Yamaha RNF MotoGP TeamYamaha23+20.26520
1721Ý Franco MorbidelliMonster Energy Yamaha MotoGPYamaha23+20.29623
1851Ý Michele PirroAruba.it RacingDucati23+21.30513
1987Úc Remy GardnerTech3 KTM Factory RacingKTM23+30.54819
204Ý Andrea DoviziosoWithU Yamaha RNF MotoGP TeamYamaha23+31.01126
2125Tây Ban Nha Raúl FernándezTech3 KTM Factory RacingKTM23+42.72325
2232Ý Lorenzo SavadoriAprilia RacingAprilia22+1 lap22
Ret23Ý Enea BastianiniGresini Racing MotoGPDucati13Tai nạn10
Ret36Tây Ban Nha Joan MirTeam Suzuki EcstarSuzuki7Tai nạn17
Ret42Tây Ban Nha Álex RinsTeam Suzuki EcstarSuzuki7Tai nạn21
Ret44Tây Ban Nha Pol EspargaróRepsol Honda TeamHonda4Tai nạn9
Fastest lap: Ý Francesco Bagnaia (Ducati) – 1:46.588 (lap 5)
Kết quả chính thức

Bảng xếp hạng sau chặng đua[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “2022 MotoGP: Bagnaia wins home race at Mugello, Quartararo and Aleix follow behind”. The Financial Express. 30 tháng 5 năm 2022.
  2. ^ “GRAN PREMIO D'ITALIA OAKLEY MotoGP Qualifying Nr. 1 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
  3. ^ “GRAN PREMIO D'ITALIA OAKLEY MotoGP Qualifying Nr. 2 Classification 2022” (PDF). www.motogp.com.
Chặng trước:
Chặng đua MotoGP Pháp 2022
Giải vô địch thế giới MotoGP
mùa giải 2022
Chặng sau:
Chặng đua MotoGP Catalunya 2022
Năm trước:
Chặng đua MotoGP Ý 2021
Chặng đua MotoGP ÝNăm sau:
Chặng đua MotoGP Ý 2023
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%E1%BA%B7ng_%C4%91ua_MotoGP_%C3%9D_2022