Wiki - KEONHACAI COPA

Chính sách thị thực của Nicaragua

Du khách đến Nicaragua phải xin thị thực từ một trong những phái bộ ngoại giao Nicaragua trừ khi họ đến từ một trong những quốc gia được miễn thị thực hoặc có thể xin thị thực tại cửa khẩu. Tất cả du khách phải sở hữu hộ chiếu có hiệu lực 6 tháng.

Bản đồ chính sách thị thực[sửa | sửa mã nguồn]

Chính sách thị thực Nicaragua
  Nicaragua
  Miễn thị thực
  Thị thực tại cửa khẩu
  Không được đến bằng thị thực Canada/Schengen/Mỹ

Miễn thị thực[sửa | sửa mã nguồn]

Người sở hữu hộ chiếu của 91 quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Nicaragua mà không cần thị thực lên đến 90 ngày (tất cả du khách phải có bằng chứng đủ tiền chi trả cho khoảng thời gian ở lại đây mà những giấy tờ cần thiết cho điểm đến tiếp theo sau khi rời Nicaragua):[1][2][3]

Miễn thị thực tối đa 90 ngày trong mỗi chu kỳ 180 ngày với người sở hữu thị thực hoặc là cư dân của Canada, quốc gia thành viên Liên minh Châu Âu, hoặc Hoa Kỳ. Điều này không áp dụng với công dân của Afghanistan, Albania, Armenia, Bangladesh, Bosna và Hercegovina, Botswana, Cameroon, Trung Quốc, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Eritrea, Haiti, Iraq, Kenya, Lào, Liberia, Mali, Mông Cổ, Nepal, Nigeria, Pakistan, Sierra Leone, Somalia, Sri Lanka, Sudan, Syria, Đông Timor, Venezuela, Việt NamYemen. Công dân của Ấn Độ được cấp thị thực tại cửa khẩu với phí 50 đô la Mỹ nếu hộ chiếu của họ có thị thực có hiệu lực của Mỹ, Canada hoặc Khối Schengen.

Thị thực tại cửa khẩu[sửa | sửa mã nguồn]

Công dân của 74 quốc gia và vùng lãnh thổ sau có thể đến Nicaragua và xin thị thực tại cửa khẩu:

Người sở hữu hộ chiếu ngoại giao hoặc công vụ của Bolivia, Colombia, Cuba, Dominica, Ai Cập, Grenada, Guyana, Ấn Độ, Jamaica, Kenya, Montenegro, Maroc, Papua New Guinea, Peru, Philippines, Serbia, SurinameThái Lan được miễn thị thực.

Quá cảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Quá cảnh không cần thị thực được cho phép nếu chỉ quá cảnh trong vòng 24 giờ và sở hữu vé chuyến tiếp theo. Điều này không áp dụng với công dân của Afghanistan, Albania, Armenia, Bangladesh, Bosna và Hercegovina, Botswana, Cameroon, Trung Quốc, Cộng hòa Congo, Cộng hòa Dân chủ Congo, Cuba, Eritrea, Haiti, Ấn Độ, Iraq, Kenya, Lào, Liban, Liberia, Mali, Mông Cổ, Nepal, Nigeria, Pakistan, Sierra Leone, Somalia, Sri Lanka, Sudan, Syria, Đông Timor, Venezuela, Việt NamYemen.

Thẻ du khách[sửa | sửa mã nguồn]

Công dân tất cả các quốc gia được miễn thị thực phải xin Thẻ du khách (10 đô la Mỹ) khi nhập cảnh. Những người được miễn là công dân của El Salvador, Guatemala, và Honduras, cũng như người sở hữu hộ chiếu ngoại giao, công vụ hoặc đặc biệt của bất cứ quốc gia nào.

Thống kê du khách[sửa | sửa mã nguồn]

Hầu hết du khách đến Nicaragua đều đến từ các quốc gia sau:[10]

Quốc gia201520142013
 Honduras276.767263.927273.015
 Hoa Kỳ275.406267.320243.039
 Costa Rica167.448146.071163.758
 El Salvador155.701143.303150.963
 Guatemala90.29685.28394.957
 Canada35.26039.37033.832
 Panama22.22324.55324.676
 Mexico19.03015.66614.947
 Đức17.39216.15513.936
 Anh Quốc14.73715.59610.604
Tổng1.386.4811.329.6631.229.410

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “VISADO NICARAGUA”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 11 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 12 năm 2013. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2018.
  3. ^ “Thông tin thị thực và sức khỏe”. Timatic. Hiệp hội Vận tải Hàng không Quốc tế (IATA) thông qua Gulf Air. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2017.
  4. ^ [1]
  5. ^ [2]
  6. ^ [3]
  7. ^ “A Sign of Faltering Trust Between Nicaragua and Venezuela”. Stratfor. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
  8. ^ “Nicaragua: Entry Visa Now Required for Venezuelan Nationals”. Truy cập 10 tháng 2 năm 2018.
  9. ^ [4]
  10. ^ Estadisticas de Turismo
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Ch%C3%ADnh_s%C3%A1ch_th%E1%BB%8B_th%E1%BB%B1c_c%E1%BB%A7a_Nicaragua