Wiki - KEONHACAI COPA

Cao Vỹ Quang

Cao Vỹ Quang
高伟光
Sinh16 tháng 1, 1983 (41 tuổi)
Mật Sơn, Hắc Long Giang, Trung Quốc
Quốc tịch Trung Quốc
Tên khácVengo Gao
Dân tộcHán
Học vịHọc viện Hý kịch Trung ương
Nghề nghiệpDiễn viên, Người mẫu
Năm hoạt động2008–nay
Người đại diệnTruyền thông Gia Hành
Chiều cao194 cm (6 ft 4 in)
Cân nặng79 kg (174 lb)
Tên tiếng Trung
Giản thể高伟光

Cao Vỹ Quang (tiếng Trung: 高伟光, phiên âm: Gao Wei Guang), tên tiếng Anh: Vengo Gao, là một nam diễn viên Trung Quốc. Anh được biết đến qua vai diễn nổi tiếng "Đông Hoa Đế Quân" trong hai phần phim Tam sinh tam thế thập lý đào hoaTam sinh tam thế chẩm thượng thư.[1][2]

Tiểu sử[sửa | sửa mã nguồn]

Trong chương trình "Phi Thường Tịnh Cự Li", Cao Vỹ Quang cho biết anh từng thi rớt trường đại học và bắt đầu làm thêm để kiếm tiền. Trong một lần tham gia cuộc thi người mẫu, anh đã được vào vòng chung kết.[3] Sau khi đến Bắc Kinh, anh tham gia cuộc thi người mẫu Tân Ti Lộ và đạt giải Á quân. Năm 2008, anh thi đậu vào Học viện Hý kịch Trung ương. Năm 2013, anh ký hợp đồng với công ty Gia Hành, bắt đầu sự nghiệp làm diễn viên của mình. Bộ phim đầu tiên mà anh diễn đó là Tình Yêu Thời Weibo (Vlove).[4]

Phim và chương trình truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

Phim điện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

NămPhimTiếng AnhTên gốcRoleNotes
2014Trang điểm xác chếtThe Embalmer化妆师Cao Trung[5]
2016Kinh Thiên PháHeartfall Arises惊天破Giang Hiểu Đông/

Giang Hiểu Quân

[6]
2017Kiêu ngạo và Định kiếnMr. Pride vs Miss Prejudice傲娇与偏见Tiêu Kiến Quân[7]

Phim truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]

NămPhimVai diễnBạn diễnGhi chú
2014Tình yêu thời WeiboỨng ĐôngDương Mịch, Địch Lệ Nhiệt Ba, Trương Vân LongVai chính
Cổ kiếm kỳ đàmPhong Quảng Mạch/ Doãn Thiên ThươngDương Mịch, Lý Dịch Phong, Địch Lệ Nhiệt BaVai phụ
2015Vẫn cứ thích emĐỗ PhongTrần Kiều Ân, Giả Nãi Lượng
Thục Sơn chiến kỷ - Kiếm hiệp truyền kỳĐan Chấn TửTriệu Lệ Dĩnh, Trần Vỹ Đình
Ban Thục truyền kỳTả Hiền VươngCảnh Điềm, Trương Triết Hạn, Địch Lệ Nhiệt Ba
2016Nấc thang danh vọngSở Diệu HuyTrương Duệ, Trương Mông, Địch Lệ Nhiệt Ba
Người Phiên DịchCao Gia MinhDương Mịch, Hoàng Hiên
Sơn Hải Kinh chi Xích Ảnh truyền thuyếtTân DựcTrương Hàn, Cổ Lực Na Trát
2017Tam sinh tam thế thập lý đào hoaĐông Hoa Đế QuânDương Mịch, Triệu Hựu Đình, Địch Lệ Nhiệt Ba
Hiên viên kiếm - Hán chi vânTử Y Tôn GiảTrương Vân Long, Vu Mông Lung, Quan Hiểu ĐồngVai thứ chính
2018Phù Dao hoàng hậuChiến Bắc DãDương Mịch, Nguyễn Kinh Thiên, Trương Nhã KhâmVai phụ
2019Ma Thổi Đèn: Chi Nộ Tinh Tương TâyChá Cô TiếuPhan Việt Minh, Tân Chỉ LôiVai chính
2020Tam sinh tam thế chẩm thượng thưĐông Hoa Đế quânĐịch Lệ Nhiệt Ba, Quách Phẩm Siêu, Trần Sở Hà
Ma Thổi Đèn: Mê Động Long LĩnhChá Cô TiếuPhan Việt Minh, Trương Vũ KỳCameo
Hướng Tới Mặt TrờiLâm Tri HoànhTưởng HânVai chính
Thần thám xinh đẹpLa Thu HằngMã Y Lợi
Lượng Kiếm 3: Lôi Đình Chiến tướngQuách Huân KhôiTrương Vân Long, Lại Vũ Mông, Vương Thuỵ Tử
2021Tuyết Trung Hãn Đao HànhTrần Chi BáoTrương Nhược Quân, Lý Canh HyVai phụ
Vinh quang và mộng tưởngDương Tĩnh Vũ1 trong các vai chính
2022Bằng Lan Nhất Phiến Phong Vân KhởiPhó Hành ChânChương Nhược Nam, Hồ Nhất ThiênVai phụ
Đặc Chiến Hành Động/ Chiến dịch Chiến tranh đặc biệtTần QuanHồ Băng KhanhVai chính
TBALạc Chốn Phù HoaVương Cư AnTrương Vũ Kỳ
Thẩm Chi HằngNhư NguyệtÂu Dương Na Na
Vạn Thủy Thiên Sơn Vẫn Là TìnhTần Lam, Nghiêm Ngật KhoanVai phụ

Kịch[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nhạc kịch "Tại sao Anh yêu em" 《凭什么我爱你》
  • Kịch nói "Phan Kim Liên"

Show[sửa | sửa mã nguồn]

  • Chúng ta đều thích cười - Tuần 33 với Kiều Chấn Vũ
  • Chúng ta đều thích cười - Tuần 71 với Lý Tử Phong, Giả Nãi Lượng
  • Happy camp "Vẫn cứ thích em" (2016)
  • Vương bài đối vương bài "Tam sinh tam thế thập lí đào hoa" với Địch Lệ Nhiệt Ba, Dương Mịch
  • Happy camp "Đại chiến Ẩm thực Tiên giới" với Địch Lệ Nhiệt Ba, Trương Vân Long (8/4/2017)
  • Phi thường tịnh cự ly với Địch Lệ Nhiệt Ba (31/1/2019)
  • Happy Camp "Mời công tử tiếp chiêu" (11/4/2020) với Kiều Chấn Vũ, Vu Mông Lung, Lưu Nhuế Lân, Từ Khai Sính, Lưu Duy
  • Happy Camp "Những anh trai vượt mọi chông gai" (23/05/2020) với Vương Tổ Lam, Tăng Nghị, Thẩm Lăng, Mạnh Hạc Đường

Sự nghiệp người mẫu[sửa | sửa mã nguồn]

Cao Vỹ Quang là một trong 10 người mẫu nam hàng đầu Trung Quốc từ năm 2009 đến 2012.[8]

NămGiải thưởngKết quảNguồn
2006New Silk Road Model Contest 1st Runner-upĐoạt giải[8]
Sina Network Popularity AwardĐoạt giải[8]
Mr.Perfect AwardĐoạt giải[8]
2009Top 5 người mẫu chuyên nghiệp Trung Quốc xuất sắc nhất (nhóm nam)Đoạt giải[8]
2010Đoạt giải[8]
2010Best Professional Model of Chinese International Fashion WeekĐoạt giải[8]
2012Top 10 người mẫu thời trang chuyên nghiệp của Tuần lễ thời trang quốc tế Trung Quốc lần thứ 15Đoạt giải[8]

Giải thưởng và đề cử[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiải thưởngHạng mụcTác phẩm đề cửKết quảNguồn
2017Giải Hoa Đỉnh lần thứ 22Diễn viên mới xuất sắc nhấtNgười phiên dịchĐề cử[9]
Quốc kịch thịnh điểnDiễn viên được giới truyền thông đề xuất của nămTam sinh tam thế thập lý đào hoaĐoạt giải[10]
ITOP iFensi EventDiễn viên đột phá của nămĐoạt giải[11]
Fashion COSMO Beauty Ceremony lần thứ 24Thần tượng nhan sắc của nămĐoạt giải[12]
Esquire Man At His Best Awards lần thứ 14Nghệ sĩ crossover của nămĐoạt giải[13]
2018Lễ hội vinh danh nghệ thuật cơ sở Trung Quốc lần thứ 18Most Popular Role Model ArtistĐoạt giải[14]
Lễ trao giải thường niên FEIA 2018Nam diễn viên nổi tiếng của nămĐoạt giải[15]
Lễ trao giải phim truyền hình Trung Quốc chất lượngNgôi sao đang lên của nămTam sinh tam thế thập lý đào hoa
Hiên viên kiếm - Hán chi vân
Đoạt giải[15]
2019YOKA Fashion CeremonyDiễn viên phong cách của nămĐoạt giải[16]
Giải Hoa Đỉnh lần thứ 26Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (phim cận đại)Candle in the Tomb: The Wrath of TimeĐoạt giải[17]
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhấtĐề cử[18]
Golden Bud - Liên hoan phim và truyền hình mạng lần thứ 4Nam diễn viên chính xuất sắc nhấtĐề cử[19]
Tencent Video All Star AwardsNam diễn viên đột pháĐoạt giải[20]
2020Tencent Video All Star AwardsNam diễn viên truyền hình chất lượng của nămTam sinh tam thế chẩm thượng thưĐoạt giải[21]
Giải thưởng Diễn viên Trung Quốc lần thứ 7Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (Web Series)Đề cử[22]
Nam diễn viên chính xuất sắcEternal Love of DreamĐoạt giải[23]
Giải Hoa Đỉnh lần thứ 29Nam diễn viên chính xuất sắc nhất (phim cận đại)Đoạt giải[24]
Top 10 diễn viên được yêu thích nhấtĐoạt giải[24]
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhấtCandle In The Tomb: The Lost CavernsĐề cử[24]
Tencent Entertainment White Paper AwardsNam diễn viên phim truyền hình của nămĐoạt giải[25]
20212nd Global Film and Television Culture Communication ForumNghệ sĩ có ảnh hưởngEternal Love of DreamĐoạt giải
Wonderland Heaven On Earth GalaNam diễn viên năng lực và phong cách nhất trong nămĐoạt giải

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 《偏偏》高伟光成理想型 《翻译官》挑战内心戏. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 6 năm 2015.
  2. ^ “《三生三世十里桃花》再曝定妆照:迪丽热巴与高伟光组cp”. People's Daily (bằng tiếng Trung). ngày 28 tháng 1 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2020.
  3. ^ 快讯:高伟光、于丰玮获得男模亚军(组图). Sina (bằng tiếng Trung). ngày 12 tháng 9 năm 2006.
  4. ^ 高伟光出演《微时代之恋》 饰高富帅王子应冬. Tencent (bằng tiếng Trung). ngày 3 tháng 4 năm 2013.
  5. ^ 高伟光《化妆师》与鬼较量 自嘲险被抹杀. Sina (bằng tiếng Trung). 10 tháng 3 năm 2014.
  6. ^ 凤凰湖北独家对话高伟光:想演部特别纯粹的感情戏. Phoenix Television (bằng tiếng Trung). 18 tháng 10 năm 2016.
  7. ^ 《傲娇与偏见》迪丽热巴扳回一城 "帝君"倒追"凤九". Sina (bằng tiếng Trung). 29 tháng 3 năm 2017.
  8. ^ a b c d e f g h “考古高伟光的模特儿生涯”. 知乎专栏 (bằng tiếng Trung). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  9. ^ “Huading Award (2017)”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  10. ^ “Weiguang Gao”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  11. ^ “赵雅芝高伟光齐聚 2017"爱突破I TOP"老农部落粉丝盛典_手机搜狐网”. m.sohu.com. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2021.
  12. ^ “2017时尚COSMO美丽盛典 惠若琪惊艳亮相同框高伟光_手机搜狐网”. m.sohu.com. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2021.
  13. ^ “以荣耀之冠致敬时代大人物 第十四届MAHB年度先生盛典启幕”. Phoenix Television (bằng tiếng Trung). 23 tháng 11 năm 2017.
  14. ^ “魅力校园春节大联欢 高伟光获年度榜样艺人”. Sina (bằng tiếng Trung). 7 tháng 2 năm 2018.
  15. ^ a b "东华帝君"高伟光将出席2018第九届牛耳文娱盛典_手机搜狐网”. m.sohu.com. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 4 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2021.
  16. ^ “高伟光代言费(见面签约)13524211195”. www.china6688.com. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 10 năm 2021. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  17. ^ “Huading Award (2019)”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  18. ^ “第26届华鼎奖提名名单:李现肖战获新锐演员提名”. Sina (bằng tiếng Trung). 8 tháng 11 năm 2019.
  19. ^ “金骨朵网络影视盛典提名揭晓 王一博肖战杨紫等入围”. Ynet (bằng tiếng Trung). 25 tháng 11 năm 2019. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2021.
  20. ^ “2019年度星光大赏”. Tencent (bằng tiếng Trung). 29 tháng 12 năm 2019.
  21. ^ “星光大赏获奖名单:肖战、杨洋、杨紫成大输家,迪丽热巴成大赢家_手机搜狐网”. m.sohu.com. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.
  22. ^ “Weiguang Gao”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  23. ^ “第七届"中国电视好演员奖"候选名单,易烊千玺马思纯等超百名演员入围”. Chongqing Chongbao (bằng tiếng Trung). 15 tháng 9 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 9 năm 2020. Truy cập ngày 16 tháng 10 năm 2021.
  24. ^ a b c “Huading Award (2020)”. IMDb (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 31 tháng 3 năm 2021.
  25. ^ “祝贺高伟光荣获2020腾讯娱乐年度盛典X星指数年度电视剧男演员 - 快资讯”. www.360kuai.com. Truy cập ngày 1 tháng 4 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Cao_V%E1%BB%B9_Quang