Cưỡi ngựa tại Thế vận hội Mùa hè 2008
Cưỡi ngựa tại Thế vận hội Mùa hè 2008 | ||||
---|---|---|---|---|
Điều khiển ngựa | cá nhân | đồng đội | ||
Đua ngựa | cá nhân | đồng đội | ||
Nhảy ngựa | cá nhân | đồng đội |
Giải cưỡi ngựa tại Thế vận hội Mùa hè 2008 diễn ra từ ngày 9 đến ngày 21 tháng 8 năm 2008 tại Hồng Kông.
Xếp hạng theo quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]
1 | Đức (GER) | 3 | 1 | 1 | 5 |
2 | Hoa Kỳ (USA) | 1 | 1 | 1 | 3 |
3 | Canada (CAN) | 1 | 1 | 0 | 2 |
Hà Lan (NED) | 1 | 1 | 0 | 2 | |
5 | Úc (AUS) | 0 | 1 | 0 | 1 |
Thụy Điển (SWE) | 0 | 1 | 0 | 1 | |
7 | Anh Quốc (GBR) | 0 | 0 | 2 | 2 |
8 | Đan Mạch (DEN) | 0 | 0 | 1 | 1 |
Na Uy (NOR) | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng | 6 | 6 | 6 | 18 |
---|
Bảng huy chương[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung | Vàng | Bạc | Đồng |
---|---|---|---|
Điều khiển ngựa cá nhân | Anky van Grunsven với Salinero Hà Lan | Isabell Werth với Satchmo Đức | Heike Kemmer với Bonaparte Đức |
Điều khiển ngựa đồng đội | Đức (GER) Heike Kemmer với Bonaparte Nadine Capellmann với Elvis Va Isabell Werth với Satchmo | Hà Lan (NED) Hans Peter Minderhoud với Nadine Imke Schellekens-Bartels với Sunrise Anky van Grunsven với Salinero | Đan Mạch (DEN) Anne van Olst với Clearwater Công chúa Nathalie của Sayn-Wittgenstein-Berleburg với Digby Andreas Helgstrand với Don Schufro |
Nhảy ngựa cá nhân | Eric Lamaze với Hickstead Canada | Rolf-Göran Bengtsson với Ninja Thụy Điển | Beezie Madden với Authentic Hoa Kỳ |
Nhảy ngựa đồng đội | Hoa Kỳ (USA) McLain Ward với Sapphire Laura Kraut với Cedric Will Simpson với Carlsson vom Dach Beezie Madden với Authentic | Canada (CAN) Jill Henselwood với Special Ed Eric Lamaze với Hickstead Ian Millar với In Style Mac Cone với Ole | Na Uy (NOR) Stein Endresen với Le Beau Morten Djupvik với Casino Geir Gulliksen với Cattani Tony Andre Hansen với Camiro |
Đua ngựa cá nhân | Hinrich Romeike với Marius Đức | Gina Miles với McKinlaigh Hoa Kỳ | Kristina Cook với Miners Frolic Anh Quốc |
Đua ngựa đồng đội | Đức (GER) Peter Thomsen với The Ghost of Hamish Frank Ostholt với Mr. Medicott Andreas Dibowski với Butts Leon Ingrid Klimke với Abraxxas Hinrich Romeike với Marius | Úc (AUS) Shane Rose với All Luck Sonja Johnson với Ringwould Jaguar Lucinda Fredericks với Headley Britannia Clayton Fredericks với Ben Along Time Megan Jones với Irish Jester | Anh Quốc (GBR) Sharon Hunt với Tankers Town Daisy Dick với Spring Along William Fox-Pitt với Parkmore Ed Kristina Cook với Miners Frolic Mary King với Call Again Cavalier |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Cưỡi ngựa tại Thế vận hội Mùa hè 2008. |
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C6%B0%E1%BB%A1i_ng%E1%BB%B1a_t%E1%BA%A1i_Th%E1%BA%BF_v%E1%BA%ADn_h%E1%BB%99i_M%C3%B9a_h%C3%A8_2008