Cúp Algarve 2013
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Bồ Đào Nha |
Thời gian | 6 – 13 tháng 3 |
Số đội | 12 (từ 4 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 7 (tại 7 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | |
Á quân | |
Hạng ba | |
Hạng tư | |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 24 |
Số bàn thắng | 57 (2,38 bàn/trận) |
Vua phá lưới | (3 bàn) |
Cầu thủ xuất sắc nhất | |
Cúp Algarve 2013 (tiếng Anh: Algarve Cup 2013), giải bóng đá giao hữu thường niên diễn ra tại Algarve, Bồ Đào Nha từ 6 đến 13 tháng 3 năm 2013. Hoa Kỳ là đội tuyển vô địch của giải.
Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]
Tại vòng bảng, 12 đội được chia làm ba bảng. Bảng A và B gồm các đội cạnh tranh chức vô địch. Vòng phân hạng gồm năm trận đấu: trận tranh hạng nhất giữa các đội đầu bảng, tranh hạng ba giữa các đội nhì bảng, tranh hạng năm giữa các đội thứ ba; đội nhất bảng C gặp đội cuối bảng có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng bảy; đội nhì bảng C gặp đội cuối bảng còn lại để tranh hạng 9, các đội thứ ba và tư bảng C đá trận tranh hạng 11.
Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 | 7 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | 0 | 4 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
3 | 0 | 2 | 1 | 0 | 2 | −2 | 2 |
Đức | 2–0 | |
---|---|---|
Okoyino da Mbabi Keßler | Báo cáo |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 | 7 | |
3 | 1 | 2 | 0 | 8 | 3 | +5 | 5 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 6 | −4 | 4 | |
3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | −9 | 0 |
Thụy Điển | 1–1 | |
---|---|---|
Thunebro | Báo cáo | Ren Guixin |
Thụy Điển | 6–1 | |
---|---|---|
Asllani Thunebro Schelin Hammarström Moberg | Báo cáo | Magnúsdóttir |
Trung Quốc | 1–0 | |
---|---|---|
Zeng Ying | Báo cáo |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 1 | +3 | 6 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | −1 | 4 | |
3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | −3 | 3 |
Bồ Đào Nha | 2–0 | |
---|---|---|
Fernandes | Báo cáo |
Sân Municipal, Vila Real de Santo António
Trọng tài: Teodora Albon (România)
Bồ Đào Nha | 0–2 | |
---|---|---|
Báo cáo | Vágó |
Sân Municipal, Vila Real de Santo António
Trọng tài: Pernilla Larsson (Thụy Điển)
Wales | 1–0 | |
---|---|---|
Fishlock | Báo cáo |
Sân Municipal, Vila Real de Santo António
Trọng tài: Tần Lượng (Trung Quốc)
Bồ Đào Nha | 0–3 | |
---|---|---|
Báo cáo | Rangel Garza Cuéllar |
Trọng tài: Margaret Domka (Hoa Kỳ)
Vòng phân hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh hạng 11[sửa | sửa mã nguồn]
Wales | 1–1 | |
---|---|---|
Fishlock | Báo cáo | Luís |
Loạt sút luân lưu | ||
1–3 |
Tranh hạng 9[sửa | sửa mã nguồn]
Hungary | 1–4 | |
---|---|---|
Pádár | Báo cáo | Gunnarsdóttir Hönnudóttir Ómarsdóttir Jessen |
Sân Bela Vista, Parchal
Trọng tài: Tần Lượng (Trung Quốc)
Tranh hạng bảy[sửa | sửa mã nguồn]
Tranh hạng năm[sửa | sửa mã nguồn]
Nhật Bản | 1–0 | |
---|---|---|
Ōgimi | Báo cáo |
Trọng tài: Pernilla Larsson (Thụy Điển)
Tranh hạng ba[sửa | sửa mã nguồn]
Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Algarve Cup trên WomensSoccerUnited.com Lưu trữ 2014-01-22 tại Wayback Machine
- Algarve Cup 2013 trên RSSSF.com
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/C%C3%BAp_Algarve_2013