Wiki - KEONHACAI COPA

Bảng xếp hạng giải đấu cấp câu lạc bộ AFC

Bảng xếp hạng giải đấu cấp câu lạc bộ AFC là một hệ thống xếp hạng do AFC đưa ra vào năm 2014.[1] Bảng xếp hạng này dựa trên kết quả thi đấu của các câu lạc bộ thuộc mỗi hiệp hội thành viên tham dự AFC Champions LeagueAFC Cup trong bốn năm gần nhất và được sử dụng, chẳng hạn để quyết định đội nào sẽ thi đấu ở vòng sơ loại của Champions League.

AFC cũng công bố một bảng xếp hạng câu lạc bộ, nhưng chỉ có giá trị thông tin.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

TrònĐiểm
AFC Champions LeagueCúp AFC
Tham gia trận play-off0,30,1
Thắng ở vòng loại0,30,1
Hòa ở vòng loại0,150,05
Thắng ở vòng bảng32.5 - 2 - 1.67 - 1.43 - 1,25[ghi chú 1]
Hòa ở vòng bảng10,83 - 0,67 - 0,56 - 0,48 - 0,42[ghi chú 1]
Tham gia Vòng loại trực tiếp1,50,5
Thắng ở vòng loại trực tiếp32.5 - 2 - 1.67 - 1.43 - 1,25[ghi chú 1]
Hòa ở vòng loại trực tiếp10,83 - 0,67 - 0,56 - 0,48 - 0,42[ghi chú 1]

Quy tắc tính điểm[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng giải đấu cấp câu lạc bộ (trước đây là Bảng xếp hạng hiệp hội thành viên) được sử dụng để xếp hạng các hiệp hội và cũng được sử dụng để phân loại các đội hạt giống trong các giải đấu. Nó cũng được sử dụng để phân bổ số suất tham dự và điểm chuẩn cho các giải đấu.[2] Tuy nhiên, mỗi năm có nhiều trường hợp các hiệp hội không đáp ứng được các tiêu chí cần thiết.

Bảng xếp hạng bao gồm tổng điểm của các câu lạc bộ thuộc hiệp hội thành viên trong vòng bốn năm gần nhất. Số điểm của hiệp hội dẫn đầu là 100 điểm, tính theo tỷ lệ phần trăm. Điểm của tất cả các hiệp hội khác được điều chỉnh tương ứng với hiệp hội dẫn đầu bằng công thức:

Tổng điểm thực của hiệp hội đang xét / tổng điểm thực của hiệp hội dẫn đầu x 100% = điểm của hiệp hội theo tỷ lệ phần trăm

Ví dụ:

  • Điểm của Qatar trong bảng xếp hạng năm 2019: 71.150
  • Điểm của Trung Quốc (hiệp hội dẫn đầu) trong bảng xếp hạng năm 2019: 72,867
  • Điểm của Qatar tính theo tỷ lệ phần trăm: 71.150 / 72.867 x 100 = 97.644% (làm tròn đến ba chữ số thập phân)

Trước năm 2017, các trận đấu ở vòng loại không được tính điểm và xếp hạng quốc gia chỉ dựa trên số điểm chia cho số đội tham dự. Bảng xếp hạng bao gồm 70% điểm câu lạc bộ và 30% điểm FIFA.

Cho đến bảng xếp hạng năm 2017, các trận đấu vòng loại được tính và cộng vào điểm của mỗi quốc gia. Bảng xếp hạng bao gồm 90% điểm câu lạc bộ và 10% điểm FIFA;[3] từ năm 2019 điểm của mỗi hiệp hội là 100% điểm câu lạc bộ (điểm FIFA của đội tuyển quốc gia không còn được xét đến).

Thứ hạng câu lạc bộ được tính bằng 20% điểm hiệp hội cộng với số điểm của câu lạc bộ ở các giải đấu châu Á trong bốn năm trước đó.

Bảng xếp hạng năm 2021[sửa | sửa mã nguồn]

Được sử dụng để phân bổ suất cho mùa giải 2023–24. Mùa giải 2020 không được tính điểm cho bảng xếp hạng vì AFC Cup 2020 bị hủy do đại dịch COVID-19.

Cập nhật vào ngày 24 tháng 11 năm 2021 (không phải là xếp hạng cuối cùng cho các suất vào năm 2023)

Xếp hạngHiệp hội thành viênĐiểm câu lạc bộ100%ACL 2023–24

(VB+PO)

AFC Cup 2023–24

(VB+PO)

20212020Biến độngKhu vực201820192020[a]2021Tổng cộng
1111 (W) Ả Rập Xê Út10.00026.3500.00020.95057.300100.0003+10
26Rise +41 (E) Hàn Quốc18.35013.6000.00022.75054.70095.4623+10
32Fall -12 (E) Nhật Bản13.85021.8000.00017.87553.52593.4123+10
45Rise +12 (W) Iran18.85011.5000.00014.22544.57577.7923+10
54-1 –13 (W) Qatar19.85015.9000.0007.30043.05075.1312+20
6101 +44 (W) Uzbekistan9.4009.0000.00018.67137.07164.6962+20
71-1 –63 (E) Trung Quốc16.20017.3500.0000.80034.35059.9482+20
8805 (W) UAE8.1007.6330.00014.40030.13352.5881+20
97-1 –24 (E) Thái Lan16.2005.0500.0008.50029.75051.9202+20
10121 +26 (W) Jordan7.6337.9670.00010.83326.43346.1311+11+0
11251 +145 (E) Hồng Kông3.3003.6500.00016.50023.45040.9251+20
12131 +17 (W) Tajikistan4.4333.0000.00013.95221.38637.3231+01+1
139-1 –48 (W) Iraq8.6338.3000.0003.25020.18335.2231+02+0
14161 +26 (E) Việt Nam3.26710.7520.0006.00020.01834.9351+11+0
1511-1 –47 (E) CHDCND Triều Tiên7.43311.0670.0000.00018.50032.28600
1615-1 –19 (W) Turkmenistan7.5835.2670.0003.11915.96927.8691+01+1
17191 +210 (W) Ấn Độ4.4173.2170.0006.85614.48925.2861+01+1
18211 +311 (W) Liban3.9336.9330.0002.66713.53323.61800
1914-1 –58 (E) Philippines5.8434.7820.0002.60013.22523.0801+02+0
202009 (E) Malaysia3.6334.4500.0004.00012.08321.0871+02+0
21231 +212 (W) Bangladesh1.4336.9330.0002.77811.14419.4490+11+1
22331 +1113 (W) Kuwait0.0003.4330.0007.05610.48918.30502+0
2317-1 –610 (E) Úc7.3002.6000.0000.0009.90017.2771+02+0
2418-1 –611 (E) Singapore5.6174.1330.0000.0009.75017.0161+01+1
25272 +214 (W) Bahrain1.6332.5000.0003.5837.71716.81201+1
2624-2 –212 (E) Indonesia4.1005.0450.0000.0009.14515.9600+11+1
2722-1 –515 (W) Syria2.0003.1330.0001.7786.91112.06101+1
2828013 (E) Myanmar4.0621.6000.0000.0005.6629.88101+1
2926-1 –316 (W) Maldives4.3000.0000.0000.2004.5007.85301+1
30311 +114 (E) Ma Cao4.0000.0000.0000.0004.0006.98101+1
31341 +317 (W) Palestine0.1502.9670.0000.8333.9506.89401+1
3232018 (W) Kyrgyzstan0.1502.4330.0000.8333.4175.96301+1
3330-1 –315 (E) Campuchia2.2501.0000.0000.0003.2505.67200+1
3429-1 –519 (W) Oman1.5831.4330.0000.0003.0175.2650 (+1 AFC)0+1
35391 +416 (E) Đài Bắc Trung Hoa0.0000.3330.0002.0002.3334.07201+1
3635-1 –120 (W)   Nepal0.0000.6670.0000.2000.8671.51300+1
3736-1 –117 (E) Lào0.1500.3330.0000.0000.4830.84300+1
3837-1 –121 (W) Sri Lanka0.0000.3500.0000.1000.4500.78500+1
3938-1 –122 (W) Bhutan0.1500.1000.0000.1000.3500.61100+1
4040018 (E) Mông Cổ0.1000.1000.0000.0000.2000.34900+1
4141023 (W) Afghanistan0.0000.0000.0000.0000.0000.00000+1
41421 +119 (E) Brunei0.0000.0000.0000.0000.0000.00000+1
41421 +119 (E) Guam0.0000.0000.0000.0000.0000.00000+1
41421 +119 (E) Quần đảo Bắc Mariana0.0000.0000.0000.0000.0000.00000+1
41421 +123 (W) Pakistan0.0000.0000.0000.0000.0000.00000+1
41421 +119 (E) Đông Timor0.0000.0000.0000.0000.0000.00000+1
41421 +123 (W) Yemen0.0000.0000.0000.0000.0000.00000+1
  Liên đoàn vẫn còn đội thi đấu tại AFC Champions League mùa này
  Liên đoàn vẫn còn đội thi đấu tại AFC Cup mùa này
  Liên đoàn không còn đội nào thi đấu tại AFC Champions LeagueAFC Cup mùa này

Bảng xếp hạng năm 2022[sửa | sửa mã nguồn]

AFC đã công bố những thay đổi về thể thức của ACL và AFC Cup, chia thành 3 giải đấu từ 2024–25.[4]

Cấu trúc đã tính đến kết quả cách đây khoảng 8 năm trước (với công thức trọng số).[5] Bảng xếp hạng được công bố chưa tính đến tất cả các tiêu chí mà AFC đã công bố trước đó như:

  • Điểm cuối cùng của Malaysia sẽ dựa trên thành tích trung bình của tất cả các câu lạc bộ trong Giải đấu Câu lạc bộ AFC Vòng bảng trở đi. [4]
  • Điểm cuối cùng của Malaysia sẽ được áp dụng hồi tố để tính lại điểm của Malaysia năm 2021 và 2022.[4]
Xếp hạngHiệp hội thành viênĐiểm câu lạc bộTổng cộngACLE 2024–25 (VB+PO)
ACL2 2024–25 (VB+PO)
ACGL 2024–25 (VB+PO)
2022[5]2021Biến độngKhu vực2014
(×0.3)
2015
(×0.4)
2016
(×0.5)
2017
(×0.6)
2018
(×0.7)
2019
(×0.8)
2021
(×0.9)
2022
(×1.0)
11Giữ nguyên vị trí1 (W) Ả Rập Xê Út19.25015.2509.50018.60010.00026.35020.95019.07593.7953+01+00
23Rise +11 (E) Nhật Bản13.50015.25010.50021.85013.85021.80017.87520.08891.8203+01+00
32Fall -12 (E) Hàn Quốc17.50016.75020.7509.95018.35013.60022.75015.80088.2952+11+00
45Rise +12 (W) Qatar8.75019.00022.00013.40019.85015.9007.30013.50075.9502+11+00
54Fall -13 (W) Iran9.50011.25013.00016.20018.85011.50014.22513.25072.0182+11+00
68Rise +24 (W) UAE18.33325.00018.00011.3508.1007.63314.4008.08364.1301+11+00
77Giữ nguyên vị trí3 (E) Trung Quốc9.25015.75014.75024.56716.20017.3500.8000.50057.6302+11+00
89Rise +14 (E) Thái Lan6.00010.0001.00015.05016.2005.0508.50011.11049.4701+11+00
96Fall -35 (W) Uzbekistan11.0004.7509.7505.0509.4009.0008.96010.05745.0061+01+00
1013Rise +36 (W) Iraq7.6673.1679.8338.9338.6338.3003.2507.45036.9021+01+00
1123Rise +125 (E) Úc17.3337.50014.5005.9007.3002.6000.0007.90034.0801+01+00
1210Fall -27 (W) Jordan3.8334.6674.1674.9007.6337.9674.8936.00030.16101+10
1320Rise +76 (E) Malaysia1.8339.5007.1674.3953.6334.4504.0009.67729.9501+01+00
1414Giữ nguyên vị trí7 (E) Việt Nam8.6674.0004.0002.8003.26710.7526.0005.30029.46801+10
1511Fall -48 (E) Hồng Kông6.0008.1675.8331.7503.3003.6507.3336.58727.45001+10
1612Fall -48 (W) Tajikistan0.0009.0000.33312.9004.4333.0004.9702.49323.97601+10
1717Giữ nguyên vị trí9 (W) Ấn Độ3.1673.3337.6676.2504.4173.2173.6774.79723.63701+10
1825Rise +710 (W) Bahrain5.8332.1675.3333.4671.6332.5005.5105.21520.68101+10
1922Rise +311 (W) Kuwait10.0009.5000.0000.0000.0003.4337.0704.16020.07000+11+0
2016Fall -412 (W) Turkmenistan0.0002.0002.0004.4837.5835.2673.1252.64019.46400+11+0
2119Fall -29 (E) Philippines0.0001.6674.6678.1205.8434.7822.6000.30018.42801+10
2218Fall -413 (W) Liban5.3330.6676.3330.8333.9336.9332.6701.52517.761001+0
2327Rise +414 (W) Syria0.8336.8335.3335.9332.0003.1331.7852.89017.613000+1
2424Giữ nguyên vị trí10 (E) Singapore2.6670.5004.5005.1385.6174.1330.0003.25316.82501+10
2515Fall -1011 (E) CHDCND Triều Tiên0.0000.0000.0003.4337.43311.0670.0000.00016.11700+10+1
2626Giữ nguyên vị trí12 (E) Indonesia6.5005.6670.0000.0004.1005.0450.0003.96015.08300+10+1
2721Fall -615 (W) Bangladesh0.0000.0001.0001.3331.4336.9332.7903.76014.121000+1
2834Rise +616 (W) Oman2.1672.3331.0002.2001.5831.4330.0006.79512.453000+1
2929Giữ nguyên vị trí17 (W) Maldives0.6672.0001.3334.3004.3000.0000.2002.0309.467000+1
3028Fall -213 (E) Myanmar3.8332.6672.3331.3004.0621.6000.0000.0008.287000+1
3131Giữ nguyên vị trí18 (W) Palestine0.0002.0002.0000.2000.1502.9670.8350.6105.760000+1
3233Rise +114 (E) Campuchia0.0000.0000.0001.6832.2501.0000.0002.0705.455000+1
3332Fall -119 (W) Kyrgyzstan0.3330.0000.0001.4000.1502.4330.8350.5654.308000+1
3430Fall -415 (E) Ma Cao0.0000.0000.0000.0004.0000.0000.0000.0002.800000+1
3535Rise +416 (E) Đài Bắc Trung Hoa0.0000.0000.0000.0000.0000.3332.0000.0002.067000+1
3637Rise +117 (E) Lào0.0001.0001.0000.1500.1500.3330.0000.0001.362000+1
3736Fall -120 (W)   Nepal0.0000.0000.0000.0000.0000.6670.2000.1000.813000+1
3838Giữ nguyên vị trí21 (W) Sri Lanka0.0000.0000.0000.1000.0000.3500.1000.2000.630000+1
3939Giữ nguyên vị trí22 (W) Bhutan0.0000.0000.0000.1500.1500.1000.1000.1000.465000+1
4040Giữ nguyên vị trí18 (E) Mông Cổ0.0000.0000.0000.0000.1000.1000.0000.1000.250000+1
4141Giữ nguyên vị trí23 (W) Afghanistan0.0000.0000.0000.1500.0000.0000.0000.0000.090000+1
4241Fall -119 (E) Brunei0.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.000000+1
4241Fall -119 (E) Guam0.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.000000+1
4241Fall -119 (E) Quần đảo Bắc Mariana0.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.000000+1
4241Fall -124 (W) Pakistan0.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.000000+1
4241Fall -119 (E) Đông Timor0.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.000000+1
4241Fall -124 (W) Yemen0.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.0000.000000+1

Xếp hạng câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Một bảng xếp hạng câu lạc bộ đã được AFC giới thiệu vào năm 2014,[6] tuy nhiên chỉ mang tính thông tin là chính và không được sử dụng để xếp hạng các câu lạc bộ hạt giống trong các giải đấu cấp câu lạc bộ.[7]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Mùa giải 2020 không được tính điểm cho bảng xếp hạng vì AFC Cup 2020 bị hủy do đại dịch COVID-19.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Al Hilal lead the way as AFC announces Club Ranking system”. www.the-afc.com (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017.
  2. ^ “Entry Manual: AFC Club Competitions 2017-2020” (PDF). Asian Football Confederation. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 14 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2021.
  3. ^ “AFC MA Ranking Mechanics” (PDF). Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 31 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2017.
  4. ^ a b c “AFC Competitions Committee recommends strategic reforms to elevate Asian club football”. www.the-afc.com (bằng tiếng Anh). 23 tháng 12 năm 2022. Truy cập 6 tháng 1 năm 2023.
  5. ^ a b “AFC Club Competitions Ranking 2022”. www.the-afc.com (bằng tiếng Anh). 15 tháng 5 năm 2023. Truy cập 15 tháng 5 năm 2023.
  6. ^ “the-afc.com”.
  7. ^ “AFC Competitions Committee recommends new AFC Cup format”. Truy cập ngày 23 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “ghi chú”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="ghi chú"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3ng_x%E1%BA%BFp_h%E1%BA%A1ng_gi%E1%BA%A3i_%C4%91%E1%BA%A5u_c%E1%BA%A5p_c%C3%A2u_l%E1%BA%A1c_b%E1%BB%99_AFC