Wiki - KEONHACAI COPA

Bảng xếp hạng các quốc gia tại Hoa hậu Thế giới

Đây là bảng xếp hạng tương tự như bảng xếp hạng huy chương tại các kỳ Thế vận hội, các quốc gia và vùng lãnh thổ có vị trí tại Hoa hậu Thế giới (bao gồm các quốc gia không còn tồn tại)[1],Bảng xếp hạng bất đầu từ 1951 tới 2016.

Xếp loạiQuốc gia/Vùng lãnh thổHoa hậu Thế giớiÁ hậu 1Á hậu 2Vị trí 3Vị trí 4Vị trí 5Vị trí 6Bán kếtTổng cộng
1 Venezuela62322011430
2 Anh56433111437
3 Ấn Độ51011001119
4 Hoa Kỳ35206212443
5 Thụy Điển3102220919
6 Jamaica30312001322
7 Iceland301010027
8 Nam Phi24612001833
9 Úc22320001423
10 Argentina2200010712
11 Peru211000037
12 Hà Lan2101100813
13 Áo2012001915
14 Nga200000057
15 Pháp12230201424
16 Phần Lan12111001117
17 Israel11630111124
18 Đức11311001017
19 Hy Lạp1130000510
20 Ireland11100021116
21 Trung Quốc210200026
22 Cộng hòa Dominica110001047
23 Brasil10230111220
24 Trinidad và Tobago1020010610
25 Puerto Rico20100001012
26 Thổ Nhĩ Kỳ101000057
27 Guam101000046
28 Ai Cập101000002
29 Ba Lan100200047
30 Nigeria100000034
31 Cộng hòa Séc100000023
32 Bermuda100000012
33 Grenada100000012
34 Gibraltar100000012
35 Colombia0411101513
36 Canada0300100812
37 Đan Mạch0211310614
38 México0211000913
39 New Zealand0201110914
40 Philippines10763354947
41 Đài Loan011000002
42 Thụy Sĩ010110148
43 Na Uy0101001811
44 Ý0100110710
45 Nam Tư0100100810
46 Hàn Quốc010000078
47 Croatia010000045
48 Aruba010000034
49 Angola010000023
50 Botswana010000001
51 România010000001
52 Guyana001200036
53 Tây Ban Nha00102001013
54 Malaysia001000056
55 Scotland001000023
56 Bồ Đào Nha001000001
57 Cuba000200002
58 Nhật Bản000120159
59 Thái Lan000100078
60 Sri Lanka000100034
61 Kazakhstan000100023
62 Tunisia000100001
63 Uruguay000010034
64 Polynésie thuộc Pháp000010012
65 Monte Carlo000010001
66 Panama000002024
67 Haiti000001001
68 Ecuador000000123
69 Bỉ000000055
70 Liban000000055
71 Bolivia000000044
72 Việt Nam000000066
73 Zimbabwe000000044
74 Chile000000033
75 Costa Rica000000033
76 Ghana000000033
77 Hồng Kông000000033
78 Kenya000000033
79 Liberia000000033
80 Namibia000000033
81 Ukraina000000033
82 Bahamas000000022
83 Barbados000000022
84Cờ Tiệp Khắc Tiệp Khắc000000022
85 Mauritius000000022
86 Nicaragua000000022
87 Bắc Ireland000000022
88 Paraguay000000022
89 St. Lucia000000022
90 Seychelles000000022
91 Quần đảo Virgin (Mỹ)000000022
92 Antigua và Barbuda000000011
93 Bosnia & Herzegovina000000011
94 Bulgaria000000011
95 Quần đảo Cayman000000011
96 Curaçao000000011
97 Estonia000000011
98 Ethiopia000000011
99 Gruzia000000011
100 Malta000000011
101 Martinique000000011
102 Monaco000000011
103 Montserrat000000011
104 Rhodesia000000011
105 Rhodesia & Nyasaland000000011
106 Sierra Leone000000011
107 Singapore000000011
108 Nam Rhodesia000000011
109 Swaziland000000011
110 Tanzania000000011
111 Wales000000011

Albania, Algérie, Andorra, Bangladesh, Belarus, Belize, Bonaire, Quần đảo Virgin thuộc Anh, Myanma, Campuchia, Cabo Verde, Quần đảo Cook, Síp, Dominica, El Salvador, Quần đảo Fiji, Cộng hòa Macedonia, Gambia, Greenland, Guadeloupe, Guatemala, Guernsey, Hawaii, Honduras, Hungary, Đảo Man, Bờ biển Ngà, Jersey, Jordan, Latvia, Lesotho, Litva, Luxembourg, Ma Cao, Madagascar, Malawi, Moldova, Montenegro, Maroc, Nepal, Quần đảo Bắc Mariana, Papua New Guinea, Samoa, Serbia, Slovakia, Slovenia, Saint Kitts & Nevis, St. Maartens, St. Vincent & Grenadines, Suriname, Syria, Tonga, Turks & Caicos, Uganda, Liên Xô, Quần đảo Virgin, Tây SamoaZambia đã tham gia nhưng chưa vào vòng loại.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3ng_x%E1%BA%BFp_h%E1%BA%A1ng_c%C3%A1c_qu%E1%BB%91c_gia_t%E1%BA%A1i_Hoa_h%E1%BA%ADu_Th%E1%BA%BF_gi%E1%BB%9Bi