Wiki - KEONHACAI COPA

Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Dữ liệu tiêm chủng theo địa phương tại Việt Nam

Địa phương[note 1]Dân số[1]Liều phân phối[2]Tổng số liều đã tiêm[2]Số liều trên 100 người
Cả nước[a]96.108.532135.829.696248.242.161258,3%
TP. Hồ Chí Minh8.993.08214.637.02023.117.024257,1%
Hà Nội8.053.66412.294.74219.040.925236,4%
Đồng Nai3.097.1075.025.4308.587.597277,3%
Bình Dương2.426.5614.772.4707.233.613298,1%
Nghệ An3.327.7913.900.9007.804.532234,5%
Thanh Hóa3.640.1283.877.5909.297.198255,4%
An Giang1.908.3523.112.1325.059.848265,1%
Kiên Giang1.723.0673.001.8804.254.342246,9%
Long An1.688.5472.998.0005.374.074318,3%
Tiền Giang1.764.1852.974.3204.792.047271,6%
Hải Phòng1.837.1732.767.4005.699.337310,2%
Đồng Tháp1.599.5042.705.6904.263.509266,6%
Bắc Giang1.803.9502.203.6105.466.281303,0%
Quảng Nam1.495.8122.149.7703.709.231248,0%
Cần Thơ1.235.1712.132.0683.368.201272,7%
Quảng Ninh1.320.3242.121.4983.943.816298,7%
Sóc Trăng1.199.6532.114.6603.553.947296,2%
Đắk Lắk1.869.3222.100.1104.432.970237,1%
Tây Ninh1.169.1652.055.9003.057.930261,6%
Bà Rịa - Vũng Tàu1.148.3132.034.4103.039.800264,7%
Hải Dương1.892.2542.025.6404.571.543241,6%
Lâm Đồng1.296.6061.952.7743.854.949297,3%
Bình Định1.486.9181.902.5303.760.483252,9%
Thái Bình1.860.4471.893.9804.244.451228,1%
Khánh Hòa1.231.1071.886.7703.457.177280,8%
Bến Tre1.288.4631.882.5203.752.916291,3%
Bắc Ninh1.368.8401.865.5104.228.457308,9%
Gia Lai1.513.8471.795.8323.634.825240,1%
Nam Định1.780.3931.772.5604.122.563231,6%
Vĩnh Long1.022.7911.733.1303.091.815302,3%
Phú Thọ1.463.7261.729.4003.665.600250,4%
Đà Nẵng1.134.3101.720.7822.862.101252,3%
Bình Thuận1.230.8081.701.8502.929.066238,0%
Hưng Yên1.252.7311.686.5722.921.927233,2%
Cà Mau1.194.4761.677.6303.313.526277,4%
Thừa Thiên Huế1.128.6201.616.6262.802.408248,3%
Quảng Ngãi1.231.6971.562.6042.922.563237,3%
Bình Phước994.6791.528.0602.688.723270,3%
Vĩnh Phúc1.154.1541.462.2503.007.540260,6%
Trà Vinh1.009.1681.353.4102.664.931264,1%
Thái Nguyên1.286.7511.271.3303.361.656261,2%
Bạc Liêu907.2361.269.6902.232.909246,1%
Ninh Bình982.4871.239.9702.452.906249,7%
Hà Tĩnh1.288.8661.220.1502.875.059223,1%
Hà Nam852.8001.213.5202.208.618259,0%
Sơn La1.248.4151.193.9802.856.476228,8%
Hậu Giang733.0171.190.2502.057.802280,7%
Hà Giang854.6791.128.8202.009.451235,1%
Lạng Sơn781.6551.117.2201.898.232242,8%
Phú Yên961.1521.108.9542.029.570211,2%
Hoà Bình854.1311.046.1202.165.479253,5%
Yên Bái821.0301.034.3002.211.316269,3%
Quảng Bình895.430978.8101.942.352216,9%
Lào Cai730.420933.5502.013.325275,6%
Tuyên Quang784.811930.6101.842.830234,8%
Ninh Thuận590.467892.6601.496.827253,5%
Quảng Trị632.375848.1821.485.193234,9%
Đắk Nông622.168819.4201.646.214264,6%
Điện Biên598.856629.4601.495.668249,8%
Kon Tum540.438621.2001.328.077245,7%
Cao Bằng530.341550.4601.222.940230,6%
Lai Châu460.196517.8401.103.450239,8%
Bắc Kạn313.905343.170712.025226,8%
  1. ^ Hàng này tính tổng số theo giá trị của toàn bộ tỉnh thành có trong bảng
  1. ^ Không bao gồm Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và các bệnh viện tuyến trung ương
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Mô-đun này và các bản mẫu này hiển thị dữ liệu cho đại dịch COVID-19 tại Việt Nam.

Thành phần lõi[sửa mã nguồn]

Bảng[sửa mã nguồn]

Phần thân của bảng có thể được tạo ra bằng cách sử dụng hàm main():

{{#gọi:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam|main|columns=các cột|sort=cột sắp xếp}}

Nó sẽ chỉ tạo nội dung bảng (phần thân). Đầu đề và tiêu đề có thể được tùy chỉnh độc lập với mô-đun để thuận tiện hơn trong việc tạo kiểu.

Vui lòng sử dụng chú thích tham khảo sau (tốt nhất là trong tiêu đề bảng) để tránh việc các chú thích bị trùng lặp:

<ref name="Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam">{{Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/Chú thích}}</ref>
Danh sách
TrangC?T?M?TL?L1?P1?L2?P2?L3?P3?PP?DS?PH?Khác?Col?Ghi chú
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt NamBản mẫu mẫu dùng để hiển thị toàn bộ các trường dữ liệu, chỉ nên dùng để tham khảo
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số ca nhiễm theo tỉnh thành tại Việt Nam
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Dữ liệu tiêm chủng theo địa phương tại Việt Nam
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số lượt tiêm chủng theo tỉnh thành Việt Nam

Tham khảo[sửa mã nguồn]

  1. ^ Tổng cục Thống kê (Việt Nam) (2019). "Kết quả toàn bộ Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2019" (PDF). Nhà Xuất bản Thống kê. ISBN 978-604-75-1532-5.
  2. ^ a b “CỔNG THÔNG TIN TIÊM CHỦNG COVID-19”. Bộ Y tế. Truy cập ngày 25 tháng 10 năm 2021.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_%C4%91%E1%BA%A1i_d%E1%BB%8Bch_COVID-19/D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_ti%C3%AAm_ch%E1%BB%A7ng_theo_%C4%91%E1%BB%8Ba_ph%C6%B0%C6%A1ng_t%E1%BA%A1i_Vi%E1%BB%87t_Nam