Wiki - KEONHACAI COPA

Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số lượt tiêm chủng theo tỉnh thành Việt Nam

Tỉnh thànhMũi 1% dân số đã tiêm mũi 1Mũi 2% dân số đã tiêm mũi 2Mũi 3% dân số đã tiêm mũi 3Dân số
Cả nước[a]87.371.38390,9%80.948.51184,2%77.192.72580,3%96.108.532
TP. Hồ Chí Minh8.355.16192,9%7.930.03088,2%6.688.83074,4%8.993.082
Hà Nội6.690.35383,1%6.539.96481,2%5.656.43170,2%8.053.664
Đồng Nai3.395.516109,6%3.136.376101,3%1.995.64564,4%3.097.107
Thanh Hóa3.225.44288,6%2.488.28468,4%3.583.47298,4%3.640.128
Bình Dương2.795.772115,2%2.381.84298,2%2.055.99984,7%2.426.561
Nghệ An2.544.35876,5%2.369.20471,2%2.469.56774,2%3.327.791
Hải Phòng2.105.459114,6%1.695.65892,3%1.552.57884,5%1.837.173
Long An1.826.413108,2%1.737.337102,9%1.810.324107,2%1.688.547
An Giang1.780.11593,3%1.691.17588,6%1.585.64283,1%1.908.352
Hải Dương1.669.76688,2%1.562.80582,6%1.338.97270,8%1.892.254
Đắk Lắk1.656.89588,6%1.454.85777,8%1.304.83369,8%1.869.322
Bắc Giang1.652.05891,6%1.539.44885,3%1.947.327108,0%1.803.950
Tiền Giang1.629.16692,3%1.546.51387,7%1.605.24591,0%1.764.185
Đồng Tháp1.618.572101,2%1.471.21592,0%1.173.72273,4%1.599.504
Kiên Giang1.580.08591,7%1.472.46385,5%1.201.79469,8%1.723.067
Nam Định1.501.41984,3%1.346.06575,6%1.188.23266,7%1.780.393
Thái Bình1.473.58279,2%1.437.71977,3%1.295.23469,6%1.860.447
Bắc Ninh1.416.682103,5%1.324.59396,8%1.487.182108,7%1.368.840
Gia Lai1.333.64388,1%1.141.21175,4%1.097.14472,5%1.513.847
Bình Định1.317.59688,6%1.227.31982,5%1.215.56881,8%1.486.918
Quảng Nam1.291.62886,3%1.212.42981,0%1.191.49079,7%1.495.812
Quảng Ninh1.282.45897,1%1.188.37890,0%1.472.980111,6%1.320.324
Lâm Đồng1.279.04798,7%1.198.31192,4%1.377.591106,2%1.296.606
Phú Thọ1.273.57987,0%1.211.23882,8%1.180.78380,7%1.463.726
Bến Tre1.251.76497,2%1.217.94894,5%1.283.20499,6%1.288.463
Thái Nguyên1.199.24393,2%1.079.23883,9%1.083.17584,2%1.286.751
Khánh Hòa1.182.62996,1%1.123.53791,3%1.122.12191,2%1.231.107
Bà Rịa - Vũng Tàu1.155.388100,6%1.027.23689,5%857.17674,7%1.148.313
Sóc Trăng1.153.46696,2%1.050.16587,5%1.338.660111,6%1.199.653
Tây Ninh1.153.36698,7%1.056.64990,4%847.91572,5%1.169.165
Cần Thơ1.101.64189,2%1.488.188120,5%778.37263,0%1.235.171
Bình Thuận1.096.78289,1%1.051.46785,4%727.14359,1%1.230.808
Quảng Ngãi1.072.62387,1%987.90680,2%860.14369,8%1.231.697
Hưng Yên1.062.90084,8%931.09774,3%845.22567,5%1.252.731
Cà Mau1.044.08487,4%1.052.96388,2%1.216.479101,8%1.194.476
Đà Nẵng1.039.09191,6%951.35683,9%832.13873,4%1.134.310
Vĩnh Phúc1.026.20288,9%901.52278,1%1.041.18890,2%1.154.154
Sơn La1.026.14882,2%921.00073,8%804.75264,5%1.248.415
Hà Tĩnh1.019.71279,1%967.89075,1%887.45768,9%1.288.866
Trà Vinh1.005.93099,7%765.63175,9%893.37088,5%1.009.168
Vĩnh Long976.85095,5%939.92491,9%1.169.156114,3%1.022.791
Thừa Thiên Huế964.89185,5%921.95181,7%915.56681,1%1.128.620
Bình Phước932.75593,8%870.26787,5%885.70189,0%994.679
Ninh Bình835.36985,0%794.94080,9%822.59783,7%982.487
Phú Yên785.25081,7%712.24074,1%432.13745,0%961.152
Bạc Liêu745.66282,2%715.31078,8%770.27084,9%907.236
Hoà Bình737.33086,3%672.66078,8%755.48988,5%854.131
Hà Nam732.58985,9%694.56381,5%781.46691,6%852.800
Yên Bái709.08286,4%656.60080,0%777.83894,7%821.030
Quảng Bình696.35377,8%631.72370,5%557.59162,3%895.430
Hậu Giang683.20793,2%655.88789,5%718.70898,0%733.017
Tuyên Quang662.52784,4%617.03078,6%549.51070,0%784.811
Lạng Sơn661.75284,7%616.92178,9%602.35677,1%781.655
Lào Cai635.97187,1%598.48281,9%778.872106,6%730.420
Hà Giang606.35671,0%567.83366,4%486.34056,9%854.679
Quảng Trị553.34287,5%515.67581,5%416.15965,8%632.375
Đắk Nông551.55288,7%510.22182,0%584.44193,9%622.168
Ninh Thuận535.39190,7%510.85186,5%447.79975,8%590.467
Điện Biên507.62184,8%455.39376,0%532.65489,0%598.856
Kon Tum461.31685,4%412.40576,3%397.98173,6%540.438
Cao Bằng452.58485,3%409.65877,2%347.16565,5%530.341
Lai Châu381.91683,0%346.16375,2%375.37181,6%460.196
Bắc Kạn275.98387,9%243.58777,6%192.45561,3%313.905
  1. ^ Hàng này tính tổng số theo giá trị của toàn bộ tỉnh thành có trong bảng
Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Mô-đun này và các bản mẫu này hiển thị dữ liệu cho đại dịch COVID-19 tại Việt Nam.

Thành phần lõi[sửa mã nguồn]

Bảng[sửa mã nguồn]

Phần thân của bảng có thể được tạo ra bằng cách sử dụng hàm main():

{{#gọi:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam|main|columns=các cột|sort=cột sắp xếp}}

Nó sẽ chỉ tạo nội dung bảng (phần thân). Đầu đề và tiêu đề có thể được tùy chỉnh độc lập với mô-đun để thuận tiện hơn trong việc tạo kiểu.

Vui lòng sử dụng chú thích tham khảo sau (tốt nhất là trong tiêu đề bảng) để tránh việc các chú thích bị trùng lặp:

<ref name="Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam">{{Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/Chú thích}}</ref>
Danh sách
TrangC?T?M?TL?L1?P1?L2?P2?L3?P3?PP?DS?PH?Khác?Col?Ghi chú
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt NamBản mẫu mẫu dùng để hiển thị toàn bộ các trường dữ liệu, chỉ nên dùng để tham khảo
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số ca nhiễm theo tỉnh thành tại Việt Nam
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Dữ liệu tiêm chủng theo địa phương tại Việt Nam
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số lượt tiêm chủng theo tỉnh thành Việt Nam

Tham khảo[sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_%C4%91%E1%BA%A1i_d%E1%BB%8Bch_COVID-19/S%E1%BB%91_l%C6%B0%E1%BB%A3t_ti%C3%AAm_ch%E1%BB%A7ng_theo_t%E1%BB%89nh_th%C3%A0nh_Vi%E1%BB%87t_Nam