Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số lượt tiêm chủng theo tỉnh thành Việt Nam
Tỉnh thành | Mũi 1 | % dân số đã tiêm mũi 1 | Mũi 2 | % dân số đã tiêm mũi 2 | Mũi 3 | % dân số đã tiêm mũi 3 | Dân số |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Cả nước[a] | 87.371.383 | 90,9% | 80.948.511 | 84,2% | 77.192.725 | 80,3% | 96.108.532 |
TP. Hồ Chí Minh | 8.355.161 | 92,9% | 7.930.030 | 88,2% | 6.688.830 | 74,4% | 8.993.082 |
Hà Nội | 6.690.353 | 83,1% | 6.539.964 | 81,2% | 5.656.431 | 70,2% | 8.053.664 |
Đồng Nai | 3.395.516 | 109,6% | 3.136.376 | 101,3% | 1.995.645 | 64,4% | 3.097.107 |
Thanh Hóa | 3.225.442 | 88,6% | 2.488.284 | 68,4% | 3.583.472 | 98,4% | 3.640.128 |
Bình Dương | 2.795.772 | 115,2% | 2.381.842 | 98,2% | 2.055.999 | 84,7% | 2.426.561 |
Nghệ An | 2.544.358 | 76,5% | 2.369.204 | 71,2% | 2.469.567 | 74,2% | 3.327.791 |
Hải Phòng | 2.105.459 | 114,6% | 1.695.658 | 92,3% | 1.552.578 | 84,5% | 1.837.173 |
Long An | 1.826.413 | 108,2% | 1.737.337 | 102,9% | 1.810.324 | 107,2% | 1.688.547 |
An Giang | 1.780.115 | 93,3% | 1.691.175 | 88,6% | 1.585.642 | 83,1% | 1.908.352 |
Hải Dương | 1.669.766 | 88,2% | 1.562.805 | 82,6% | 1.338.972 | 70,8% | 1.892.254 |
Đắk Lắk | 1.656.895 | 88,6% | 1.454.857 | 77,8% | 1.304.833 | 69,8% | 1.869.322 |
Bắc Giang | 1.652.058 | 91,6% | 1.539.448 | 85,3% | 1.947.327 | 108,0% | 1.803.950 |
Tiền Giang | 1.629.166 | 92,3% | 1.546.513 | 87,7% | 1.605.245 | 91,0% | 1.764.185 |
Đồng Tháp | 1.618.572 | 101,2% | 1.471.215 | 92,0% | 1.173.722 | 73,4% | 1.599.504 |
Kiên Giang | 1.580.085 | 91,7% | 1.472.463 | 85,5% | 1.201.794 | 69,8% | 1.723.067 |
Nam Định | 1.501.419 | 84,3% | 1.346.065 | 75,6% | 1.188.232 | 66,7% | 1.780.393 |
Thái Bình | 1.473.582 | 79,2% | 1.437.719 | 77,3% | 1.295.234 | 69,6% | 1.860.447 |
Bắc Ninh | 1.416.682 | 103,5% | 1.324.593 | 96,8% | 1.487.182 | 108,7% | 1.368.840 |
Gia Lai | 1.333.643 | 88,1% | 1.141.211 | 75,4% | 1.097.144 | 72,5% | 1.513.847 |
Bình Định | 1.317.596 | 88,6% | 1.227.319 | 82,5% | 1.215.568 | 81,8% | 1.486.918 |
Quảng Nam | 1.291.628 | 86,3% | 1.212.429 | 81,0% | 1.191.490 | 79,7% | 1.495.812 |
Quảng Ninh | 1.282.458 | 97,1% | 1.188.378 | 90,0% | 1.472.980 | 111,6% | 1.320.324 |
Lâm Đồng | 1.279.047 | 98,7% | 1.198.311 | 92,4% | 1.377.591 | 106,2% | 1.296.606 |
Phú Thọ | 1.273.579 | 87,0% | 1.211.238 | 82,8% | 1.180.783 | 80,7% | 1.463.726 |
Bến Tre | 1.251.764 | 97,2% | 1.217.948 | 94,5% | 1.283.204 | 99,6% | 1.288.463 |
Thái Nguyên | 1.199.243 | 93,2% | 1.079.238 | 83,9% | 1.083.175 | 84,2% | 1.286.751 |
Khánh Hòa | 1.182.629 | 96,1% | 1.123.537 | 91,3% | 1.122.121 | 91,2% | 1.231.107 |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 1.155.388 | 100,6% | 1.027.236 | 89,5% | 857.176 | 74,7% | 1.148.313 |
Sóc Trăng | 1.153.466 | 96,2% | 1.050.165 | 87,5% | 1.338.660 | 111,6% | 1.199.653 |
Tây Ninh | 1.153.366 | 98,7% | 1.056.649 | 90,4% | 847.915 | 72,5% | 1.169.165 |
Cần Thơ | 1.101.641 | 89,2% | 1.488.188 | 120,5% | 778.372 | 63,0% | 1.235.171 |
Bình Thuận | 1.096.782 | 89,1% | 1.051.467 | 85,4% | 727.143 | 59,1% | 1.230.808 |
Quảng Ngãi | 1.072.623 | 87,1% | 987.906 | 80,2% | 860.143 | 69,8% | 1.231.697 |
Hưng Yên | 1.062.900 | 84,8% | 931.097 | 74,3% | 845.225 | 67,5% | 1.252.731 |
Cà Mau | 1.044.084 | 87,4% | 1.052.963 | 88,2% | 1.216.479 | 101,8% | 1.194.476 |
Đà Nẵng | 1.039.091 | 91,6% | 951.356 | 83,9% | 832.138 | 73,4% | 1.134.310 |
Vĩnh Phúc | 1.026.202 | 88,9% | 901.522 | 78,1% | 1.041.188 | 90,2% | 1.154.154 |
Sơn La | 1.026.148 | 82,2% | 921.000 | 73,8% | 804.752 | 64,5% | 1.248.415 |
Hà Tĩnh | 1.019.712 | 79,1% | 967.890 | 75,1% | 887.457 | 68,9% | 1.288.866 |
Trà Vinh | 1.005.930 | 99,7% | 765.631 | 75,9% | 893.370 | 88,5% | 1.009.168 |
Vĩnh Long | 976.850 | 95,5% | 939.924 | 91,9% | 1.169.156 | 114,3% | 1.022.791 |
Thừa Thiên Huế | 964.891 | 85,5% | 921.951 | 81,7% | 915.566 | 81,1% | 1.128.620 |
Bình Phước | 932.755 | 93,8% | 870.267 | 87,5% | 885.701 | 89,0% | 994.679 |
Ninh Bình | 835.369 | 85,0% | 794.940 | 80,9% | 822.597 | 83,7% | 982.487 |
Phú Yên | 785.250 | 81,7% | 712.240 | 74,1% | 432.137 | 45,0% | 961.152 |
Bạc Liêu | 745.662 | 82,2% | 715.310 | 78,8% | 770.270 | 84,9% | 907.236 |
Hoà Bình | 737.330 | 86,3% | 672.660 | 78,8% | 755.489 | 88,5% | 854.131 |
Hà Nam | 732.589 | 85,9% | 694.563 | 81,5% | 781.466 | 91,6% | 852.800 |
Yên Bái | 709.082 | 86,4% | 656.600 | 80,0% | 777.838 | 94,7% | 821.030 |
Quảng Bình | 696.353 | 77,8% | 631.723 | 70,5% | 557.591 | 62,3% | 895.430 |
Hậu Giang | 683.207 | 93,2% | 655.887 | 89,5% | 718.708 | 98,0% | 733.017 |
Tuyên Quang | 662.527 | 84,4% | 617.030 | 78,6% | 549.510 | 70,0% | 784.811 |
Lạng Sơn | 661.752 | 84,7% | 616.921 | 78,9% | 602.356 | 77,1% | 781.655 |
Lào Cai | 635.971 | 87,1% | 598.482 | 81,9% | 778.872 | 106,6% | 730.420 |
Hà Giang | 606.356 | 71,0% | 567.833 | 66,4% | 486.340 | 56,9% | 854.679 |
Quảng Trị | 553.342 | 87,5% | 515.675 | 81,5% | 416.159 | 65,8% | 632.375 |
Đắk Nông | 551.552 | 88,7% | 510.221 | 82,0% | 584.441 | 93,9% | 622.168 |
Ninh Thuận | 535.391 | 90,7% | 510.851 | 86,5% | 447.799 | 75,8% | 590.467 |
Điện Biên | 507.621 | 84,8% | 455.393 | 76,0% | 532.654 | 89,0% | 598.856 |
Kon Tum | 461.316 | 85,4% | 412.405 | 76,3% | 397.981 | 73,6% | 540.438 |
Cao Bằng | 452.584 | 85,3% | 409.658 | 77,2% | 347.165 | 65,5% | 530.341 |
Lai Châu | 381.916 | 83,0% | 346.163 | 75,2% | 375.371 | 81,6% | 460.196 |
Bắc Kạn | 275.983 | 87,9% | 243.587 | 77,6% | 192.455 | 61,3% | 313.905 |
|
Bản mẫu này sử dụng Lua: |
Mô-đun này và các bản mẫu này hiển thị dữ liệu cho đại dịch COVID-19 tại Việt Nam.
Thành phần lõi[sửa mã nguồn]
- Mô đun:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam (mô đun)
{{#gọi:Dữ liệu đại dịch COVID-19|main|columns=các cột|sort=cột sắp xếp}}
(bảng)
- Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam (bảng chính)
{{Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam}}
- Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/Text (văn bản thô)
{{Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/Text|mã tỉnh thành|type}}
- Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/Ngày (ngày cập nhật cuối)
{{Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/Ngày|format=format}}
- Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/Chú thích (chú thích dữ liệu)
{{Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/Chú thích}}
- Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/dữ liệu (dữ liệu JSON)
Bảng[sửa mã nguồn]
Phần thân của bảng có thể được tạo ra bằng cách sử dụng hàm main()
:
{{#gọi:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam|main|columns=các cột|sort=cột sắp xếp}}
Nó sẽ chỉ tạo nội dung bảng (phần thân). Đầu đề và tiêu đề có thể được tùy chỉnh độc lập với mô-đun để thuận tiện hơn trong việc tạo kiểu.
Vui lòng sử dụng chú thích tham khảo sau (tốt nhất là trong tiêu đề bảng) để tránh việc các chú thích bị trùng lặp:
<ref name="Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam">{{Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam/Chú thích}}</ref>
Trang | C? | T? | M? | TL? | L1? | P1? | L2? | P2? | L3? | P3? | PP? | DS? | PH? | Khác? | Col? | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19 tại Việt Nam | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Bản mẫu mẫu dùng để hiển thị toàn bộ các trường dữ liệu, chỉ nên dùng để tham khảo | |
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số ca nhiễm theo tỉnh thành tại Việt Nam | Có | Có | Có | Có | ||||||||||||
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Dữ liệu tiêm chủng theo địa phương tại Việt Nam | Có | Có | Có | Có | Có | |||||||||||
Bản mẫu:Dữ liệu đại dịch COVID-19/Số lượt tiêm chủng theo tỉnh thành Việt Nam | Có | Có | Có | Có | Có | Có | Có |
Tham khảo[sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/B%E1%BA%A3n_m%E1%BA%ABu:D%E1%BB%AF_li%E1%BB%87u_%C4%91%E1%BA%A1i_d%E1%BB%8Bch_COVID-19/S%E1%BB%91_l%C6%B0%E1%BB%A3t_ti%C3%AAm_ch%E1%BB%A7ng_theo_t%E1%BB%89nh_th%C3%A0nh_Vi%E1%BB%87t_Nam