Apti Movlidovich Akhyadov
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Apti Movlidovich Akhyadov | ||
Ngày sinh | 24 tháng 8, 1993 | ||
Nơi sinh | Gudermes, Nga | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | FC Akhmat Grozny | ||
Số áo | 93 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011– | FC Akhmat Grozny | 4 | (0) |
2013–2016 | → FC Terek-2 Grozny (mượn) | 25 | (11) |
2016–2017 | → PFC Spartak Nalchik (mượn) | 28 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011 | U-18 Nga | 5 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 13 tháng 10 năm 2017 |
Apti Movlidovich Akhyadov (tiếng Nga: Апти Мовлидович Ахъядов; sinh ngày 24 tháng 8 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí tiền đạo hay tiền vệ phải cho FC Akhmat Grozny.
Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Akhyadov ra mắt chuyên nghiệp cho FC Terek Grozny vào ngày 13 tháng 7 năm 2010 trong trận đấu tại Cúp quốc gia Nga trước FC Luch-Energiya Vladivostok. Anh ra mắt tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga vào ngày 21 tháng 8 năm 2015 cho FC Terek Grozny trong trận đấu với FC Dynamo Moscow.[1]
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp | Châu lục | Tổng cộng | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | ||
FC Akhmat Grozny | 2010 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 0 | 0 | 1 | 0 | – | 1 | 0 | |
2011–12 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2012–13 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2013–14 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2014–15 | 0 | 0 | 0 | 0 | – | 0 | 0 | |||
2015–16 | 1 | 0 | 1 | 0 | – | 2 | 0 | |||
2016–17 | 0 | 0 | – | – | 0 | 0 | ||||
FC Terek-2 Grozny | 2013–14 | PFL | 19 | 7 | – | – | 19 | 7 | ||
2014–15 | 1 | 1 | – | – | 1 | 1 | ||||
2015–16 | 5 | 3 | – | – | 5 | 3 | ||||
Tổng cộng | 25 | 11 | 0 | 0 | 0 | 0 | 25 | 11 | ||
PFC Spartak Nalchik | 2016–17 | FNL | 28 | 1 | 0 | 0 | – | 28 | 1 | |
FC Akhmat Grozny | 2017–18 | Giải bóng đá ngoại hạng Nga | 3 | 0 | 0 | 0 | – | 3 | 0 | |
Tổng cộng (2 spells) | 4 | 0 | 2 | 0 | 0 | 0 | 6 | 0 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 57 | 12 | 2 | 0 | 0 | 0 | 59 | 12 |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- (tiếng Nga) Player page on the official FC Terek Grozny website Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine
- (tiếng Nga) Player page on the official Giải bóng đá ngoại hạng Nga website
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Terek-Dynamo game report” (bằng tiếng Nga). Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 21 tháng 8 năm 2015.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Apti_Movlidovich_Akhyadov