Amauri Carvalho de Oliveira
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Oliveira Amauri de Carvalho | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Torino | ||
Số áo | 22 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2002–2003 | Santa Catarina | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2000 | Bellinzona | 5 | (1) |
2000–2003 | Parma | 0 | (0) |
2001 | → Napoli (mượn) | 6 | (1) |
2001–2002 | → Piacenza (mượn) | 7 | (1) |
2002 | → Empoli (mượn) | 0 | (0) |
2002–2003 | → Messina (mượn) | 23 | (4) |
2003–2006 | Chievo | 90 | (17) |
2006–2008 | Palermo | 52 | (23) |
2008–2011 | Juventus | 71 | (17) |
2011 | → Parma (mượn) | 11 | (7) |
2012 | Fiorentina | 13 | (1) |
2012–2014 | Parma | 57 | (16) |
2014– | Torino | 19 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2010 | Ý | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16.5.2015 |
Oliveira Amauri de Carvalho được biết đến nhiều hơn với tên Amauri (sinh ngày 3/6/1980) là một tiền đạo bóng đá hiện đang thi đấu tại Serie A cho câu lạc bộ Torino.[1] Các câu lạc bộ anh đã từng chơi trước đây gồm có Bellinzona, Parma, Napoli, Piacenza, Empoli, Messina, Chievo, Palermo và Juventus. Sinh ra ở Carapicuíba, một thành phố ở Brasil, anh đã đại diện Ý tại các giải quốc tế sau khi nhận được quốc tịch Ý.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải đấu | Cúp quốc gia | Châu Âu | Tổng cộng | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Bellinzona | 2000–01 | 5 | 1 | - | - | - | - | 5 | 1 |
Napoli | 2000–01 | 6 | 1 | - | - | - | - | 6 | 1 |
Piacenza | 2001–02 | 7 | 0 | 4 | 0 | - | - | 11 | 0 |
Messina | 2002–03 | 23 | 4 | - | - | - | - | 23 | 4 |
Chievo | 2003–04 | 29 | 4 | 1 | 0 | - | - | 30 | 4 |
2004–05 | 24 | 2 | - | - | - | - | 24 | 2 | |
2005–06 | 37 | 11 | 3 | 3 | - | - | 40 | 14 | |
2006–07 | - | - | - | - | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Palermo | 2006–07 | 18 | 8 | 1 | 0 | - | - | 19 | 8 |
2007–08 | 34 | 15 | 2 | 0 | 2 | 0 | 38 | 15 | |
Juventus | 2008–09 | 32 | 12 | 2 | 0 | 10 | 2 | 44 | 14 |
2009–10 | 30 | 5 | 2 | 0 | 8 | 2 | 40 | 7 | |
2010–11 | 9 | 0 | 1 | 0 | 6 | 3 | 16 | 3 | |
Parma | 2010–11 | 11 | 7 | 0 | 0 | - | - | 11 | 7 |
Fiorentina | 2011–12 | 13 | 1 | 0 | 0 | - | - | 13 | 1 |
Parma | 2012–13 | 33 | 10 | 1 | 0 | - | - | 34 | 10 |
Parma | 2013–14 | 2 | 2 | 1 | 1 | - | - | 3 | 3 |
Torino | 2014–15 | 7 | 0 | 0 | 0 | 3 | 1 | 10 | 1 |
Tổng cộng sự nghiệp | 319 | 91 | 18 | 4 | 32 | 10 | 368 | 95 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Agreement with ACF Fiorentina for the disposal of the player Carvalho de Oliveira Amauri - Juventus.com[liên kết hỏng]
- ^ Football.it
- ^ “Amauri Stats at ESPNsoccernet”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 9 năm 2008. Truy cập ngày 3 tháng 12 năm 2015.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Amauri_Carvalho_de_Oliveira