Wiki - KEONHACAI COPA

Abderrazak Hamdallah

Abderrazak Hamdallah
Hamdallah trong màu áo Maroc năm 2023
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Abderrazak Hamdallah[1]
Ngày sinh 17 tháng 12, 1990 (33 tuổi)
Nơi sinh Safi, Maroc
Chiều cao 1,79m
Vị trí Tiền đạo cắm
Thông tin đội
Đội hiện nay
Al-Ittihad
Số áo 99
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2013 Olympic Safi 55 (30)
2013–2014 Aalesund 27 (15)
2014–2015 Guangzhou R&F 32 (25)
2015–2017 El Jaish 23 (21)
2017–2018 Al-Rayyan 20 (18)
2018–2021 Al-Nassr 74 (77)
2021– Al-Ittihad 19 (16)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2009–2011 U-23 Maroc 16 (8)
2012– Maroc 22 (6)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 10 năm 2022
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 12 năm 2022

Abderrazak "Abdo" Hamdallah (tiếng Ả Rập: عبد الرزاق حمدالله‎; sinh ngày 17 tháng 12 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Maroc hiện thi đấu ở vị trí tiền đạo cắm cho câu lạc bộ Al-Ittihadđội tuyển quốc gia Maroc.

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 15 tháng 9 năm 2022[2]
ClubSeasonLeagueCupContinental/OtherTotal
DivisionAppsGoalsAppsGoalsAppsGoalsAppsGoals
Olympic Safi2010–11Botola9010100
2011–12Botola2815203015
2012–13Botola1815322117
Total553062006132
Aalesund2013Tippeligaen2715343019
Guangzhou R&F2014Chinese Super League2222102322
2015Chinese Super League1030061164
Total322510613926
El Jaish2015–16Qatar Stars League232122853328
2016–17Qatar Stars League002121
Total232143853529
Al-Rayyan2017–18Qatar Stars League201857533028
Al-Nassr2018–19Saudi Pro League2634414543552
2019–20Saudi Pro League272955884042
2020–21Saudi Pro League211431963321
Total747712202218108115
Al-Ittihad2021–22Saudi Pro League1312211513
2022–23Saudi Pro League640064
Total1916212117
Career total25020233374127324266

Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Đội tuyển quốc giaNămTrậnBàn
Maroc201220
201351
201455
201540
201910
202250
Tổng226
Bàn thắng và kết quả của Maroc được để trước..[3]
#NgàyĐịa điểmĐối thủBàn thắngKết quảGiải đấu
18 tháng 6 năm 2013Stade de Marrakech, Marrakesh, Maroc Tanzania1–02–1Vòng loại World Cup 2014
29 tháng 10 năm 2014Sân vận động Ibn Batouta, Tangier, Maroc Trung Phi1–04–0Giao hữu
32–0
44–0
513 tháng 11 năm 2014Sân vận động Adrar, Agadir, Maroc Bénin2–06–1
65–1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIFA World Cup Qatar 2022 – Squad list: Morocco (MAR)” (PDF). FIFA. 15 tháng 11 năm 2022. tr. 19. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2022.
  2. ^ “Morocco – Abderrazak Hamdallah”. Soccerway. 2015. Truy cập ngày 16 tháng 3 năm 2015.
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên NFT

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Abderrazak_Hamdallah