449 TCN
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 449 TCN CDXLVIII TCN |
Ab urbe condita | 305 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4302 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −392 – −391 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2653–2654 |
Lịch Bahá’í | −2292 – −2291 |
Lịch Bengal | −1041 |
Lịch Berber | 502 |
Can Chi | Tân Mão (辛卯年) 2248 hoặc 2188 — đến — Nhâm Thìn (壬辰年) 2249 hoặc 2189 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −732 – −731 |
Lịch Dân Quốc | 2360 trước Dân Quốc 民前2360年 |
Lịch Do Thái | 3312–3313 |
Lịch Đông La Mã | 5060–5061 |
Lịch Ethiopia | −456 – −455 |
Lịch Holocen | 9552 |
Lịch Hồi giáo | 1103 BH – 1102 BH |
Lịch Igbo | −1448 – −1447 |
Lịch Iran | 1070 BP – 1069 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −1086 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 96 |
Dương lịch Thái | 95 |
Lịch Triều Tiên | 1885 |
449 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/449_TCN