378 TCN
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 378 TCN CCCLXXVII TCN |
Ab urbe condita | 376 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4373 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | −321 – −320 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 2724–2725 |
Lịch Bahá’í | −2221 – −2220 |
Lịch Bengal | −970 |
Lịch Berber | 573 |
Can Chi | Nhâm Dần (壬寅年) 2319 hoặc 2259 — đến — Quý Mão (癸卯年) 2320 hoặc 2260 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −661 – −660 |
Lịch Dân Quốc | 2289 trước Dân Quốc 民前2289年 |
Lịch Do Thái | 3383–3384 |
Lịch Đông La Mã | 5131–5132 |
Lịch Ethiopia | −385 – −384 |
Lịch Holocen | 9623 |
Lịch Hồi giáo | 1030 BH – 1029 BH |
Lịch Igbo | −1377 – −1376 |
Lịch Iran | 999 BP – 998 BP |
Lịch Julius | N/A |
Lịch Myanma | −1015 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 167 |
Dương lịch Thái | 166 |
Lịch Triều Tiên | 1956 |
378 TCN là một năm trong lịch La Mã.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/378_TCN