211
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 211 CCXI |
Ab urbe condita | 964 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4961 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 267–268 |
- Shaka Samvat | 133–134 |
- Kali Yuga | 3312–3313 |
Lịch Bahá’í | −1633 – −1632 |
Lịch Bengal | −382 |
Lịch Berber | 1161 |
Can Chi | Canh Dần (庚寅年) 2907 hoặc 2847 — đến — Tân Mão (辛卯年) 2908 hoặc 2848 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −73 – −72 |
Lịch Dân Quốc | 1701 trước Dân Quốc 民前1701年 |
Lịch Do Thái | 3971–3972 |
Lịch Đông La Mã | 5719–5720 |
Lịch Ethiopia | 203–204 |
Lịch Holocen | 10211 |
Lịch Hồi giáo | 424 BH – 423 BH |
Lịch Igbo | −789 – −788 |
Lịch Iran | 411 BP – 410 BP |
Lịch Julius | 211 CCXI |
Lịch Myanma | −427 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 755 |
Dương lịch Thái | 754 |
Lịch Triều Tiên | 2544 |
Năm 211 là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
- Năm diễn ra trận Đồng Quan giữa quân Tây Lương do Mã Siêu cầm đầu chống lại quân triều đình nhà Hán do Tào Tháo chỉ huy[1][2]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
- Thành Nghi, tướng Tây Lương, cùng Mã Siêu khởi binh tham gia trận Đồng Quan
- Lý Kham, tướng Tây Lương, cùng Mã Siêu khởi binh tham gia trận Đồng Quan
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Septimius Severus | Roman emperor”. Encyclopedia Britannica (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2020.
- ^ “Publius Septimius Geta - Roman emperor [died 212]”. Encyclopedia Britannica (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 8 tháng 4 năm 2018.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/211