2. deild karla 1977
Mùa giải 1977 của 2. deild karla là mùa giải thứ 12 của giải bóng đá hạng ba ở Iceland.
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Leiknir R. | 8 | 15 | Vào vòng Chung kết |
2 | Afturelding | 8 | 13 | |
3 | Þór Þ. | 8 | 6 | |
4 | USVS | 8 | 4 | |
5 | Hekla | 8 | 2 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Grindavík | 10 | 16 | Vào vòng Chung kết |
2 | Víðir | 10 | 13 | |
3 | ÍK | 10 | 10 | |
4 | Stjarnan | 10 | 10 | |
5 | Njarðvík | 10 | 9 | |
6 | ÍR | 10 | 2 |
Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Fylkir | 8 | 15 | Vào vòng Chung kết |
2 | Grótta | 8 | 8 | |
3 | Bolungarvík | 8 | 8 | |
4 | Léttir | 8 | 6 | |
5 | Óðinn | 8 | 3 |
Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Tindastóll | 10 | 17 | Vào vòng Chung kết |
2 | Snæfell | 10 | 12 | |
3 | Víkingur Ó. | 10 | 11 | |
4 | HSS | 10 | 10 | |
5 | USAH | 10 | 6 | |
6 | Skallagrímur | 10 | 4 |
Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | KS | 10 | 16 | Vào vòng Chung kết |
2 | Leiftur | 10 | 12 | |
3 | Árroðinn | 10 | 12 | |
4 | Höfðstrendingur | 10 | 10 | |
5 | Magni | 10 | 9 | |
6 | Dagsbrún | 10 | 1 |
Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ | Đội | Số trận | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
1 | Austri | 12 | 19 | Vào vòng Chung kết |
2 | Einherji | 12 | 18 | |
3 | Hrafnkell Freysgoði | 12 | 15 | |
4 | Huginn | 12 | 12 | |
5 | Leiknir F. | 12 | 11 | |
6 | Sindri | 12 | 7 | |
7 | Höttur | 12 | 2 |
Vòng Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Fylkir | 4 | 2 | 2 | 0 | 6 | 3 | +3 | 6 | Thăng hạng |
2 | KS | 4 | 1 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 | 4 | |
3 | Tindastóll | 2 | 0 | 0 | 2 | 0 | 4 | -4 | 0 |
Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]
Vị thứ | Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Austri | 4 | 2 | 1 | 1 | 7 | 3 | +4 | 5 | Thăng hạng |
2 | Leiknir R. | 4 | 2 | 1 | 1 | 8 | 7 | +1 | 5 | |
3 | Grindavík | 4 | 1 | 0 | 3 | 7 | 12 | -5 | 2 |
Các đội bóng thăng hạng[sửa | sửa mã nguồn]
Cả Fylkir và Austri giành quyền thăng hạng 1. deild karla 1978. Không diễn ra trận chung kết, và Fylkir là đội vô địch.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Sigurðsson, Víðir (1994). Íslensk knattspyrna 1994 [Icelandic football 1994] (bằng tiếng Iceland) (ấn bản 1).
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/2._deild_karla_1977