18 TCN
Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 1 TCN |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 18 TCN XVII TCN |
Ab urbe condita | 736 |
Năm niên hiệu Anh | N/A |
Lịch Armenia | N/A |
Lịch Assyria | 4733 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 39–40 |
- Shaka Samvat | N/A |
- Kali Yuga | 3084–3085 |
Lịch Bahá’í | −1861 – −1860 |
Lịch Bengal | −610 |
Lịch Berber | 933 |
Can Chi | Nhâm Dần (壬寅年) 2679 hoặc 2619 — đến — Quý Mão (癸卯年) 2680 hoặc 2620 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | −301 – −300 |
Lịch Dân Quốc | 1929 trước Dân Quốc 民前1929年 |
Lịch Do Thái | 3743–3744 |
Lịch Đông La Mã | 5491–5492 |
Lịch Ethiopia | −25 – −24 |
Lịch Holocen | 9983 |
Lịch Hồi giáo | 659 BH – 658 BH |
Lịch Igbo | −1017 – −1016 |
Lịch Iran | 639 BP – 638 BP |
Lịch Julius | 18 TCN XVII TCN |
Lịch Myanma | −655 |
Lịch Nhật Bản | N/A |
Phật lịch | 527 |
Dương lịch Thái | 526 |
Lịch Triều Tiên | 2316 |
Năm 18 TCN là một năm trong lịch Julius.
Sự kiện[sửa | sửa mã nguồn]
Sinh[sửa | sửa mã nguồn]
Mất[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/18_TCN