Şener Özbayraklı
Özbayraklı với Thổ Nhĩ Kỳ năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Şener Özbayraklı | ||
Ngày sinh | 23 tháng 1, 1990 | ||
Nơi sinh | Borçka, Thổ Nhĩ Kỳ | ||
Chiều cao | 1,71 m (5 ft 7 in)[1] | ||
Vị trí | Hậu vệ phải | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Fenerbahçe | ||
Số áo | 19 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Keçiörengücü | 14 | (0) |
2010–2013 | Polatlı Bugsaşspor | 66 | (1) |
2013–2015 | Bursaspor | 73 | (1) |
2015– | Fenerbahçe | 52 | (3) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2008 | U-18 Thổ Nhĩ Kỳ | 1 | (0) |
2013 | A2 Thổ Nhĩ Kỳ | 2 | (0) |
2015– | Thổ Nhĩ Kỳ | 19 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 11 năm 2018 |
Şener Özbayraklı (sinh ngày 23 tháng 1 năm 1990) là một cầu thủ bóng đá Thổ Nhĩ Kỳ thi đấu ở vị trí hậu vệ phải cho Fenerbahçe.[2] Anh ra mắt ở Süper Lig vào ngày 19 tháng 1 năm 2013.[3] Sau hai mùa giải thành công ở Bursaspor, thông báo đưa ra rằng Bursaspor đã chấp nhận lời đề nghị €1.700.000 từ Fenerbahçe ngày 23 tháng 6 năm 2015.
Anh là một phần của đội tuyển quốc gia Thổ Nhĩ Kỳ tham gia Euro 2016.[4]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Şener Özbayraklı”. goal.com. Truy cập 17 tháng 2 năm 2014.
- ^ Wellcome Şener Özbayraklı
- ^ “ŞENER ÖZBAYRAKLI - Player Details”. TFF.org. Truy cập 17 tháng 2 năm 2014.
- ^ “UEFA EURO 2016”. UEFA. Truy cập 12 tháng 6 năm 2016.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Şener Özbayraklı at TFF.org
- Şener Özbayraklı – Thành tích thi đấu tại UEFA
- Şener Özbayraklı tại Soccerbase
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C5%9Eener_%C3%96zbayrakl%C4%B1