Wiki - KEONHACAI COPA

Điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000

Điều tra dân số
lần thứ 22 của Hoa Kỳ

1 tháng 4 năm 2000 (2000-04-01)

Con dấu của Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ
Biểu tượng của Cục Điều tra dân số
Thông tin chung
Quốc giaHoa Kỳ
Kết quả
Tổng dân số281,421,906 (Tăng 13.2%)
Tiểu bang đông dân nhấtCalifornia
33,871,648
Tiểu bang ít dân nhấtWyoming
493,782

Điều tra dân số lần thứ 22 của Hoa Kỳ, được biết đến như điều tra dân số năm 2000 và được tiến hành bởi Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, xác định các cư dân của Hoa Kỳ vào ngày 1 tháng 4 năm 2000, dân số Hoa Kỳ đạt mức 281.421.906 người, tăng 13,2% so với mức dân số 248.709.873 người theo kết quả của điều tra dân số Hoa Kỳ năm 1990.[1] Cuộc điều tra dân số đã được tiến hành ở 22 tiểu bang và là lúc thời bình nỗ lực dân sự hành chính lớn nhất tại Hoa Kỳ.[2]

Khoảng 16% hộ gia đình nhận được một "mẫu dài" của cuộc điều tra dân số 2000, trong đó có hơn 100 câu hỏi. Tài liệu hướng dẫn đầy đủ về cuộc điều tra dân số 2000, bao gồm các hình thức điều tra dân số và lịch sử một thủ tục, có sẵn từ Series sử dụng công cộng tích hợp dữ liệu vĩ mô.

Bảng xếp hạng tiểu bang[sửa | sửa mã nguồn]

Hạng
Tiểu bang
Dân số của điều tra
dân số năm 1990[3]
Dân số của điều tra
dân số năm 2000[3]
Thay đổi
Thay đổi
phần trăm
1 California29,760,02133,871,648Tăng 4,111,627Tăng 13.8%
2 Texas16,986,51020,851,820Tăng 3,865,510Tăng 22.8%
3 New York17,990,45518,976,457Tăng 986,002Tăng 5.5%
4 Florida12,937,92615,982,378Tăng 3,044,452Tăng 23.5%
5 Illinois11,430,60212,419,293Tăng 988,691Tăng 8.6%
6 Pennsylvania11,881,64312,281,054Tăng 399,411Tăng 3.4%
7 Ohio10,847,11511,353,140Tăng 506,025Tăng 4.7%
8 Michigan9,295,2979,938,444Tăng 643,147Tăng 6.9%
9 New Jersey7,730,1888,414,350Tăng 684,162Tăng 8.9%
10 Georgia6,478,2168,186,453Tăng 1,708,237Tăng 26.4%
11 Bắc Carolina6,628,6378,049,313Tăng 1,420,676Tăng 21.4%
12 Virginia6,187,3587,078,515Tăng 891,157Tăng 14.4%
13 Massachusetts6,016,4256,349,097Tăng 332,672Tăng 5.5%
14 Indiana5,544,1596,080,485Tăng 536,326Tăng 9.7%
15 Washington4,866,6925,894,121Tăng 1,027,429Tăng 21.1%
16 Tennessee4,877,1855,689,283Tăng 812,098Tăng 16.7%
17 Missouri5,117,0735,595,211Tăng 478,138Tăng 9.3%
18 Wisconsin4,891,7695,363,675Tăng 471,906Tăng 9.6%
19 Maryland4,781,4685,296,486Tăng 515,018Tăng 10.8%
20 Arizona3,665,2285,130,632Tăng 1,465,404Tăng 40.0%
21 Minnesota4,375,0994,919,479Tăng 544,380Tăng 12.4%
22 Louisiana4,219,9734,468,976Tăng 249,003Tăng 5.9%
23 Alabama4,040,5874,447,100Tăng 406,513Tăng 10.1%
24 Colorado3,294,3944,301,261Tăng 1,006,867Tăng 30.6%
25 Kentucky3,685,2964,041,769Tăng 356,473Tăng 9.7%
26 Nam Carolina3,486,7034,012,012Tăng 525,309Tăng 15.1%
27 Oklahoma3,145,5853,450,654Tăng 305,069Tăng 9.7%
28 Oregon

2,842,3213,421,399Tăng 579,078Tăng 20.4%
29 Connecticut3,287,1163,405,565Tăng 118,449Tăng 3.6%
30 Iowa2,776,7552,926,324Tăng 149,569Tăng 5.4%
31 Mississippi2,573,2162,844,658Tăng 271,442Tăng 10.5%
32 Kansas2,477,5742,688,418Tăng 210,844Tăng 8.5%
33 Arkansas2,350,7252,673,400Tăng 322,675Tăng 13.7%
34 Utah1,722,8502,233,169Tăng 510,319Tăng 29.6%
35 Nevada1,201,8331,998,257Tăng 796,424Tăng 66.3%
36 New Mexico1,515,0691,819,046Tăng 303,977Tăng 20.1%
37 Tây Virginia1,793,4771,808,344Tăng 14,867Tăng 0.8%
38 Nebraska1,578,3851,711,263Tăng 132,878Tăng 8.4%
39 Idaho1,006,7491,293,953Tăng 287,204Tăng 28.5%
40 Maine1,227,9281,274,923Tăng 46,995Tăng 3.8%
41 New Hampshire1,109,2521,235,786Tăng 126,534Tăng 11.4%
42 Hawaii1,108,2291,211,537Tăng 103,308Tăng 9.3%
43 Rhode Island1,003,4641,048,319Tăng 44,855Tăng 4.5%
44 Montana799,065902,195Tăng 103,130Tăng 12.9%
45 Delaware666,168783,600Tăng 117,432Tăng 17.6%
46 Nam Dakota696,004754,844Tăng 58,840Tăng 8.5%
47  Bắc Dakota638,800642,200Tăng 3,400Tăng 0.5%
48 Alaska550,043626,932Tăng 76,889Tăng 14.0%
49 Vermont562,758608,827Tăng 46,069Tăng 8.2%
 Đặc khu Columbia606,900572,059Giảm -34,841Giảm -5.7%
50 Wyoming453,588493,782Tăng 40,194Tăng 8.9%
  Hoa Kỳ248,709,873281,421,90632,712,03313.2%

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Population and Area (Historical Censuses)” (PDF). United States Census Bureau.
  2. ^ “Census.gov ''Introduction to Census 2000 Data Products''” (PDF). Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2011.
  3. ^ a b “Resident Population of the 50 States, and the District of Columbia April 1, 2000 (Census 2000) and April 1, 1990 (1990 Census)”. United States Census Bureau. ngày 28 tháng 12 năm 2000. Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2012.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Trang web điều tra dân số năm 2000 khác[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Demographics of the United States

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90i%E1%BB%81u_tra_d%C3%A2n_s%E1%BB%91_Hoa_K%E1%BB%B3_n%C4%83m_2000