Wiki - KEONHACAI COPA

Điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2020

Điều tra dân số
lần thứ 24 của Hoa Kỳ

← 2010Ngày 1 tháng 4 năm 20202030 →

Con dấu của Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ
Thông tin chung
Quốc giaHoa Kỳ
Nội dung chính
Cơ quan thực hiệnCục Thống kê Dân số Hoa Kỳ
Websitewww.census.gov
Kết quả
Tổng dân số331.449.281 (Tăng 7.4%)
Tiểu bang đông dân nhấtCalifornia (39.538.223)
Tiểu bang ít dân nhấtWyoming (576.851)

Điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2020 là cuộc điều tra dân số Hoa Kỳ lần thứ 24 mười năm một lần. Ngày điều tra dân số, ngày tham chiếu được sử dụng cho cuộc điều tra dân số, là ngày 1 tháng 4 năm 2020. Ngoài một nghiên cứu thử nghiệm trong cuộc điều tra dân số năm 2000,[1] đây là cuộc điều tra dân số đầu tiên của Hoa Kỳ cung cấp các tùy chọn trả lời trực tuyến hoặc qua điện thoại, ngoài biểu mẫu phản hồi trên giấy được sử dụng cho các cuộc điều tra dân số trước đây.[2] Cuộc điều tra dân số được thực hiện trong đại dịch COVID-19, điều này đã ảnh hưởng đến chính quyền của nó. Điều tra dân số ghi nhận dân số cư trú là 331.449.281 người ở 50 tiểu bang và Đặc khu Columbia, tăng 7,4 phần trăm, tương đương 22.703.743, so với thập kỷ trước.[3] Tốc độ tăng trưởng thấp thứ hai từng được ghi nhận và mức tăng ròng là cao thứ sáu trong lịch sử. Đây là cuộc điều tra dân số đầu tiên mà 10 tiểu bang đông dân nhất từng vượt qua 10 triệu cư dân cũng như cuộc điều tra dân số đầu tiên mà 10 thành phố đông dân nhất từng vượt qua 1 triệu cư dân.

Bảng xếp hạng tiểu bang[sửa | sửa mã nguồn]

Bản đồ hiển thị sự thay đổi dân số của mỗi tiểu bang Hoa Kỳ theo tỷ lệ phần trăm.
Dân số và thay đổi dân số ở Hoa Kỳ theo tiểu bang
HạngTiểu bangDân số của điều tra
dân số năm 2010[4]
Dân số của điều tra
dân số năm 2020[5]
Thay đổiPhần trăm
thay đổi
1 California37.253.95639.538.2232.284.267 Tăng6.1% Tăng
2 Texas25.145.56129.145.5053.999.944 Tăng15.9% Tăng
3 Florida18.801.31021.538.1872.736.877 Tăng14.6% Tăng
4 New York19.378.10220.201.249823.147 Tăng4.3% Tăng
5 Pennsylvania12.702.37913.002.700300.321 Tăng2.4% Tăng
6 Illinois12.830.63212.812.508−18.124 Giảm−0.1%Giảm
7 Ohio11.536.50411.799.448262.944 Tăng2.3% Tăng
8 Georgia9.687.65310.711.9081.024.255 Tăng10.6% Tăng
9 Bắc Carolina9.535.48310.439.388903.905 Tăng9.5% Tăng
10 Michigan9.883.64010.077.331193.691 Tăng2.0% Tăng
11 New Jersey8.791.8949.288.994497.100 Tăng5.7% Tăng
12 Virginia8.001.0248.631.393630.369 Tăng7.9% Tăng
13 Washington6.724.5407.705.281980.741 Tăng14.6% Tăng
14 Arizona6.392.0177.151.502759.485 Tăng11.9% Tăng
15 Massachusetts6.547.6297.029.917482.288 Tăng7.4% Tăng
16 Tennessee6.346.1056.910.840564.735 Tăng8.9% Tăng
17 Indiana6.483.8026.785.528301.726 Tăng4.6% Tăng
18 Maryland5.773.5526.177.224403.672 Tăng7.0% Tăng
19 Missouri5.988.9276.154.913165.986 Tăng2.8% Tăng
20 Wisconsin5.686.9865.893.718206.732 Tăng3.6% Tăng
21 Colorado5.029.1965.773.714744.518 Tăng14.8% Tăng
22 Minnesota5.303.9255.706.494402.569 Tăng7.6% Tăng
23 Nam Carolina4.625.3645.118.425493.061 Tăng10.7% Tăng
24 Alabama4.779.7365.024.279244.543 Tăng5.1% Tăng
25 Louisiana4.533.3724.657.757124.385 Tăng2.7% Tăng
26 Kentucky4.339.3674.505.836166.469 Tăng3.8% Tăng
27 Oregon3.831.0744.237.256406.182 Tăng10.6% Tăng
28 Oklahoma3.751.3513.959.353208.002 Tăng5.5% Tăng
29 Connecticut3.574.0973.605.94431.847 Tăng0.9% Tăng
30 Utah2.763.8853.271.616507.731 Tăng18.4% Tăng
31 Iowa3.046.3553.190.369144.014 Tăng4.7% Tăng
32 Nevada2.700.5513.104.614404.063 Tăng15.0% Tăng
33 Arkansas2.915.9183.011.52495.606 Tăng3.3% Tăng
34 Mississippi2.967.2972.961.279−6.018 Giảm−0.2% Giảm
35 Kansas2.853.1182.937.88084.762 Tăng3.0% Tăng
36 New Mexico2.059.1792.117.52258.343 Tăng2.8% Tăng
37 Nebraska1.826.3411.961.504135.163 Tăng7.4% Tăng
38 Idaho1.567.5821.839.106271.524 Tăng17.3% Tăng
39 Tây Virginia1.852.9941.793.716−59.278 Giảm−3.2% Giảm
40 Hawaii1.360.3011.455.27194.970 Tăng7.0% Tăng
41 New Hampshire1.316.4701.377.52961.059 Tăng4.6% Tăng
42 Maine1.328.3611.362.35933.998 Tăng2.6% Tăng
43 Rhode Island1.052.5671.097.37944.812 Tăng4.3% Tăng
44 Montana989.4151.084.22594.810 Tăng9.6% Tăng
45 Delaware897.934989.94892.014 Tăng10.3%Tăng
46 Nam Dakota814.180886.66772.487 Tăng8.9% Tăng
47 Bắc Dakota672.591779.094106.503 Tăng15.8% Tăng
48 Alaska710.231733.39123.160 Tăng3.3% Tăng
 Đặc khu Colombia601.723689.54587.822 Tăng14.6% Tăng
49 Vermont625.741643.07717.336 Tăng2.8% Tăng
50 Wyoming563.626576.85113.225 Tăng2.4% Tăng
  Hoa Kỳ308.745.538331.449.28122.703.743 Tăng7.4% Tăng

Bảng xếp hạng thành phố[sửa | sửa mã nguồn]

HạngThành phốTiểu bangDân sốDiện tích đất
(dặm vuông)
Mật độ dân số
(mỗi dặm vuông)
Vùng
1New YorkNew York&00000000088041900000008.804.190&0000000000000301500000301,5&000000000002920129999929.201,3Đông Bắc
2Los AngelesCalifornia&00000000038987470000003.898.747&0000000000000468699999468,7&00000000000083182000008.318,2Tây
3ChicagoIllinois&00000000027463880000002.746.388&0000000000000227300000227,3&000000000001208270000012.082,7Trung Tây
4HoustonTexas&00000000023545800000002.354.580&0000000000000637500000637,5&00000000000036131999993.613,2Nam
5PhiladelphiaPennsylvania&00000000015937240000001.593.724&0000000000000161000000161&00000000000098988999999.898,9Đông Bắc
6PhoenixArizona&00000000014719410000001.471.941&0000000000000518299999518,3&00000000000028399000002.839,9Tây

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Morrison, Sara (ngày 12 tháng 3 năm 2020). “The 2020 census is online. Here's how to do it”. Vox (bằng tiếng Anh). Lưu trữ bản gốc ngày 26 tháng 3 năm 2020. Truy cập ngày 25 tháng 3 năm 2020. While the 2020 census has been billed in some places as the first-ever American census with online submissions, including on the census’s own website, this is not quite true. The 2000 census also had an online response option, but it was not publicized. Perhaps as a result, only 63,000 households ended up filling out the 2000 census online. The low response rate was intentional, allowing it to serve as a test run for the 2010 census. Despite the Census Bureau declaring it to be an 'operational success', the 2010 census did not have an online submission option at all. Now, in 2020, the plan is for the majority of responses to come through the online form.
  2. ^ “2020 Census Operational Plan v.4.0” (PDF). U.S. Census Bureau. Lưu trữ (PDF) bản gốc ngày 2 tháng 8 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ “2020 Census Apportionment Results Delivered to the President” (Thông cáo báo chí). Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. ngày 26 tháng 4 năm 2021.
  4. ^ “Resident Population Data: Population Change”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. ngày 23 tháng 12 năm 2010. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 12 năm 2010. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2010.
  5. ^ “2020 Census Apportionment Results, Table 2 Resident Population for the 50 States, the District of Columbia, and Puerto Rico: 2020 Census”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. ngày 26 tháng 4 năm 2021.


Đọc thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Hillygus, D. Sunshine; Lopez, Jesse (2020). “Easy as 1, 2, 3? Challenges of the 2020 Census and Implications for Political Science”. Journal of Political Institutions and Political Economy. 1 (2): 289–317. doi:10.1561/113.00000007. S2CID 225755498.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90i%E1%BB%81u_tra_d%C3%A2n_s%E1%BB%91_Hoa_K%E1%BB%B3_n%C4%83m_2020