Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Hà Lan

Hà Lan
Lá cờ
Biệt danhHoa tulip cam
Đội bóng màu cam
Hiệp hộiNederlandse Volleybal Bond (Nevobo)
Huấn luyện viênGido Vermeulen
Hạng FIVB25 164
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự6 (Lần đầu vào năm 1964)
Kết quả tốt nhất1 (1996)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự11 (Lần đầu vào năm 1949)
Kết quả tốt nhất2 (1994)
European Championship
Sồ lần tham dự8 (Lần đầu vào năm 1997)
Kết quả tốt nhất1 (1997)
www.volleybal.nl (tiếng Hà Lan)
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Hà Lan
Thành tích huy chương
Olympic
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtAtlanta 1996Đội
Huy chương bạc – vị trí thứ haiBarcelona 1992Đội
Giải Vô địch thế giới
Huy chương bạc – vị trí thứ haiGreece 1994
European Championship
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtEindhoven 1997
Huy chương bạc – vị trí thứ haiTurku 1993
Huy chương bạc – vị trí thứ haiAthens 1995
Huy chương đồng – vị trí thứ baStockholm 1989
Huy chương đồng – vị trí thứ baBerlin 1991
World League
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtRotterdam 1996
Huy chương bạc – vị trí thứ haiOsaka 1990
Huy chương đồng – vị trí thứ baMilan 1998
World Cup
Huy chương bạc – vị trí thứ haiJapan 1995

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Hà Lan là đội bóng đại diện cho Hà Lan tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Hà Lan tham dự giải World League 2017.[1].

Huấn luyện viên chính: Gido Vermeulen

Stt.TênNgày sinhChiều caoCân nặngNhảy đậpNhảy chắnCâu lạc bộ năm 2016–17
1Van Haarlem, DaanDaan Van Haarlem15 tháng 3 năm 19891,98 m (6 ft 6 in)89 kg (196 lb)332 cm (131 in)323 cm (127 in)Cộng hòa Séc Vaše Kladno
2Keemink, WesselWessel Keemink29 tháng 5 năm 19931,97 m (6 ft 6 in)81 kg (179 lb)337 cm (133 in)326 cm (128 in)Hà Lan SV Dynamo Apeldoorn
3Sparidans, DirkDirk Sparidans5 tháng 3 năm 19891,81 m (5 ft 11 in)86 kg (190 lb)326 cm (128 in)300 cm (120 in)Cộng hòa Séc Vaše Kladno
4Ter Horst, ThijsThijs Ter Horst18 tháng 9 năm 19912,04 m (6 ft 8 in)94 kg (207 lb)364 cm (143 in)344 cm (135 in)Hàn Quốc Daejeon Samsung Bluefangs
5Van De Kamp, AukeAuke Van De Kamp31 tháng 7 năm 19952,01 m (6 ft 7 in)94 kg (207 lb)345 cm (136 in)322 cm (127 in)Hà Lan Abiant Lycurgus
6Diefenbach, JasperJasper Diefenbach (C)17 tháng 3 năm 19881,95 m (6 ft 5 in)90 kg (200 lb)345 cm (136 in)330 cm (130 in)Pháp Nantes VB
7Jorne, GijsGijs Jorne30 tháng 5 năm 19891,96 m (6 ft 5 in)85 kg (187 lb)340 cm (130 in)310 cm (120 in)Pháp Chaumont VB 52
8Plak, FabianFabian Plak23 tháng 7 năm 19971,97 m (6 ft 6 in)83 kg (183 lb)330 cm (130 in)326 cm (128 in)Hà Lan TalentTeam Papendal Arnhem
10Rauwerdink, JeroenJeroen Rauwerdink13 tháng 9 năm 19852,00 m (6 ft 7 in)92 kg (203 lb)350 cm (140 in)320 cm (130 in)Thổ Nhĩ Kỳ Ziraat Bankası
11Overbeeke, RobinRobin Overbeeke21 tháng 3 năm 19891,98 m (6 ft 6 in)92 kg (203 lb)347 cm (137 in)328 cm (129 in)Pháp Chaumont VB 52
14Abdel-Aziz, NimirNimir Abdel-Aziz5 tháng 2 năm 19922,01 m (6 ft 7 in)86 kg (190 lb)365 cm (144 in)350 cm (140 in)Pháp Poitiers VB
15Koelewijn, ThomasThomas Koelewijn18 tháng 12 năm 19882,06 m (6 ft 9 in)100 kg (220 lb)360 cm (140 in)350 cm (140 in)Pháp Montpellier VB
16Ter Maat, WouterWouter Ter Maat7 tháng 5 năm 19912,00 m (6 ft 7 in)90 kg (200 lb)351 cm (138 in)338 cm (133 in)Đức Berlin Volleys
17Parkinson, MichaelMichael Parkinson23 tháng 11 năm 19912,03 m (6 ft 8 in)98 kg (216 lb)365 cm (144 in)350 cm (140 in)Bỉ Lindemans Aalst
18Adringa, RobbertRobbert Adringa28 tháng 4 năm 19901,92 m (6 ft 4 in)85 kg (187 lb)330 cm (130 in)310 cm (120 in)Pháp Poitiers VB
19Dronkers, JustJust Dronkers7 tháng 6 năm 19931,87 m (6 ft 2 in)78 kg (172 lb)330 cm (130 in)308 cm (121 in)Hà Lan Abiant Lycurgus
20Held, StijnStijn Held3 tháng 11 năm 19941,96 m (6 ft 5 in)82 kg (181 lb)331 cm (130 in)321 cm (126 in)Hà Lan Seesing Personeel
21Van Schie, StijnStijn Van Schie19 tháng 2 năm 19952,00 m (6 ft 7 in)89 kg (196 lb)350 cm (140 in)337 cm (133 in)Hà Lan Abiant Lycurgus

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà cung cấp và tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Hà Lan.

Thời gianNhà cung cấp
2000–Mizuno
Erima
Erreà

Nhà tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nhà tài trợ chính: Ilionx
  • Các đơn vị tài trợ khác: Lotto, Eilers Sport, Zilveren Kruis, DELA. Voor Elkaar và BvdGF.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Team Roster - Canada”. World League 2017. Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2017.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_chuy%E1%BB%81n_nam_qu%E1%BB%91c_gia_H%C3%A0_Lan