Wiki - KEONHACAI COPA

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Cộng hòa Séc

Cộng hòa Séc
Lá cờ
Hiệp hộiCzech Volleyball Federation (CVF)
Liên đoànCEV
Huấn luyện viênMiguel Ángel Falasca
Hạng FIVB27 (đến tháng 7 năm 2017)
Đồng phục
Nhà
Khách
Thế vận hội Mùa hè
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1964)
Kết quả tốt nhấtBản mẫu:OG2 (1964)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự16 (Lần đầu vào năm 1949)
Kết quả tốt nhấtGold (1956, 1966)
Cúp thế giới
Sồ lần tham dự5 (Lần đầu vào năm 1965)
Kết quả tốt nhấtĐồng (1965, 1985)
European Championship
Sồ lần tham dự14 (Lần đầu vào năm 1948)
Kết quả tốt nhấtVàng (1948, 1955, 1958)
www.cvf.cz (Tiếng Séc)
Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Cộng hòa Séc
Thành tích huy chương
Olympic
Huy chương bạc – vị trí thứ haiTokyo (TCH) 1964Đội
Huy chương đồng – vị trí thứ baMexico City (TCH) 1968Đội
Giải Vô địch thế giới
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtFrance (TCH) 1956
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtCzechoslovakia (TCH) 1966
Huy chương bạc – vị trí thứ haiCzechoslovakia (TCH) 1949
Huy chương bạc – vị trí thứ haiSoviet Union (TCH) 1952
Huy chương bạc – vị trí thứ haiBrazil (TCH) 1960
Huy chương bạc – vị trí thứ haiSoviet Union (TCH) 1962
World Cup
Huy chương đồng – vị trí thứ baPoland (TCH) 1965
Huy chương đồng – vị trí thứ baJapan (TCH) 1985
European Championship
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtItaly (TCH) 1948
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtRomania (TCH) 1955
Huy chương vàng – vị trí thứ nhấtCzechoslovakia (TCH) 1958
Huy chương bạc – vị trí thứ haiBulgaria (TCH) 1950
Huy chương bạc – vị trí thứ haiTurkey (TCH) 1967
Huy chương bạc – vị trí thứ haiItaly (TCH) 1971
Huy chương bạc – vị trí thứ haiNetherlands (TCH) 1985

Đội tuyển bóng chuyền nam quốc gia Cộng hòa Séc là đội bóng đại diện cho Cộng hòa Séc tại các cuộc thi tranh giải và trận đấu giao hữu bóng chuyền nam ở phạm vi quốc tế.

Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là danh sách các thành viên đội tuyển nam quốc gia Cộng hòa Séc tham dự giải World League 2017[1]

Huấn luyện viên chính: Miguel Ángel Falasca

Stt.TênNgày sinhChiều caoCân nặngNhảy đậpNhảy chắnCâu lạc bộ năm 2016–17
2Hadrava, JanJan Hadrava3 tháng 6 năm 19911,98 m (6 ft 6 in)101 kg (223 lb)357 cm (141 in)335 cm (132 in)Ba Lan Indykpol AZS Olsztyn
3Beer, MarekMarek Beer24 tháng 5 năm 19882,01 m (6 ft 7 in)103 kg (227 lb)350 cm (140 in)335 cm (132 in)Áo Hypo Tirol Innsbruck
4Džavoronok, DonovanDonovan Džavoronok23 tháng 7 năm 19972,02 m (6 ft 8 in)85 kg (187 lb)345 cm (136 in)334 cm (131 in)Ý Gi Group Monza
5Šulista, PetrPetr Šulista29 tháng 4 năm 19931,99 m (6 ft 6 in)88 kg (194 lb)350 cm (140 in)335 cm (132 in)Cộng hòa Séc Vaše Kladno
6Finger, MichalMichal Finger2 tháng 9 năm 19932,02 m (6 ft 8 in)92 kg (203 lb)366 cm (144 in)341 cm (134 in)Đức Friedrichshafen
7Holubec, AlešAleš Holubec (C)13 tháng 3 năm 19841,99 m (6 ft 6 in)90 kg (200 lb)357 cm (141 in)335 cm (132 in)Pháp Nantes Rezé Métropole
8Habr, FilipFilip Habr27 tháng 4 năm 19882,02 m (6 ft 8 in)93 kg (205 lb)348 cm (137 in)335 cm (132 in)Cộng hòa Séc České Budějovice
9Zmrhal, MarekMarek Zmrhal10 tháng 8 năm 19932,03 m (6 ft 8 in)94 kg (207 lb)357 cm (141 in)337 cm (133 in)Cộng hòa Séc Volejbal Brno
10Démar, MatyášMatyáš Démar1 tháng 10 năm 19912,04 m (6 ft 8 in)98 kg (216 lb)340 cm (130 in)330 cm (130 in)Pháp Nantes Rezé Métropole
12Pfeffer, DanielDaniel Pfeffer27 tháng 4 năm 19901,84 m (6 ft 0 in)80 kg (180 lb)331 cm (130 in)322 cm (127 in)Cộng hòa Séc Karlovarsko
13Galabov, JanJan Galabov12 tháng 6 năm 19961,91 m (6 ft 3 in)90 kg (200 lb)354 cm (139 in)320 cm (130 in)Cộng hòa Séc Dukla Liberec
14Bartoš, AdamAdam Bartoš27 tháng 4 năm 19921,98 m (6 ft 6 in)90 kg (200 lb)359 cm (141 in)335 cm (132 in)Ba Lan BBTS Bielsko-Biała
15Vladimír Sobotka7 tháng 5 năm 19852,03 m (6 ft 8 in)93 kg (205 lb)350 cm (140 in)328 cm (129 in)Cộng hòa Séc České Budějovice
16Šmídl, MatějMatěj Šmídl25 tháng 2 năm 19972,05 m (6 ft 9 in)105 kg (231 lb)350 cm (140 in)335 cm (132 in)Cộng hòa Séc Ostrava
17Zajíček, AdamAdam Zajíček25 tháng 2 năm 19932,01 m (6 ft 7 in)92 kg (203 lb)345 cm (136 in)331 cm (130 in)Cộng hòa Séc Vaše Kladno
18Janouch, JakubJakub Janouch13 tháng 6 năm 19901,94 m (6 ft 4 in)90 kg (200 lb)336 cm (132 in)320 cm (130 in)Cộng hòa Séc Dukla Liberec
19Michálek, PetrPetr Michálek19 tháng 8 năm 19891,90 m (6 ft 3 in)80 kg (180 lb)344 cm (135 in)325 cm (128 in)Cộng hòa Séc České Budějovice
21Křesťan, FilipFilip Křesťan15 tháng 12 năm 19872,00 m (6 ft 7 in)94 kg (207 lb)348 cm (137 in)330 cm (130 in)Cộng hòa Séc Vaše Kladno

Nhà cung cấp và tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng dưới đây liệt kê các nhà cung cấp trang thiết bị cho đội tuyển quốc gia Cộng hòa Séc.

Thời gianNhà cung cấp
2002–Adidas

Nhà tài trợ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Nhà tài trợ chính: Uniqa
  • Các đơn vị tài trợ khác: Czech Tourism, Moser, iDNES, Cedok và Rimowa.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Team Roster - Czech Republic”. FIVB World League 2017. Truy cập ngày 13 tháng 6 năm 2017.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_chuy%E1%BB%81n_nam_qu%E1%BB%91c_gia_C%E1%BB%99ng_h%C3%B2a_S%C3%A9c