Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Litva
Hiệp hội | Lietuvos futbolo federacija (LFF) | ||
---|---|---|---|
Liên đoàn châu lục | UEFA (châu Âu) | ||
Huấn luyện viên trưởng | Bronislovas Mickiewicz | ||
Mã FIFA | LTU | ||
Hạng BSWW | 80 | ||
| |||
Trận quốc tế đầu tiên | |||
Thụy Sĩ 14–3 Litva (Benidorm, Tây Ban Nha; 11 tháng 5 năm 2008) | |||
Trận thắng đậm nhất | |||
Litva 6–1 Kaliningrad (Vitebsk, Belarus; 21 tháng 5 năm 2010, unofficial opposition) Litva 4–2 Áo (Benidorm, Tây Ban Nha; 13 tháng 5 năm 2008, official opposition) | |||
Trận thua đậm nhất | |||
Thụy Sĩ 16–1 Litva (Jesolo, Ý; 3 tháng 9 năm 2016) | |||
Giải vô địch thế giới | |||
Sồ lần tham dự | 0 | ||
Kết quả tốt nhất | None | ||
Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Âu | |||
Sồ lần tham dự | 0 | ||
Kết quả tốt nhất | None | ||
Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Litva đại diện Litva ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Litva (LFF), cơ quan quản lý bóng đá ở Litva.
Đội hình[sửa | sửa mã nguồn]
Chính xác tính đến tháng 7 năm 2014
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Huấn luyện viên: Bronislovas Mickiewicz
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
- Thành tích tốt nhất tại Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu: Vòng bảng[1]
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]
tính đến tháng 7 năm 2014
Giải đấu | St | W | W+ | L | BT | BB | HS | Đ |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu | 6 | 1 | 0 | 5 | 13 | 45 | –32 | 3 |
Khác | 19 | 2 | 1 | 16 | 61 | 119 | –58 | 8 |
Tổng cộng | 25 | 3 | 1 | 21 | 74 | 164 | –90 | 11 |
Giải vô địch thế giới qualifier[sửa | sửa mã nguồn]
3 tháng 9 năm 2016 2017 FIFA BS vòng loại Cúp thế giới | Litva | 1–16 | Thụy Sĩ | Jesolo, Ý |
---|---|---|---|---|
9:00 | Rebzdis 9' | Report(ru) | Stankovic 1', 10', 16', 17', 34' Hodel 5', 11', 12', 18' Spaccarotella 9', 21', 35' Ott 22', 27', 30' Wittlin 24' | Trọng tài: Manolo Picchio (Ý) |
5 tháng 9 năm 2016 2017 FIFA BS vòng loại Cúp thế giới | Hy Lạp | 4–1 | Litva | Jesolo, Ý |
---|---|---|---|---|
10:15 | Kafantaris 8' Aristeidis 13' Lignos 19' Komiotis 28' | Report(ru) | 4' Pelakauskas | Trọng tài: Jude Amin Utulu (Malta) |
6 tháng 9 năm 2016 2017 FIFA BS vòng loại Cúp thế giới | Hà Lan | 3–2 | Litva | Jesolo, Ý |
---|---|---|---|---|
11:30 | Kampman 17' Steenks 18' Donker 32' | Report(ru) | 7' Smolkovas 34' Bartoshevich | Trọng tài: Sofien Benchabane (Pháp) |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Đội hình[liên kết hỏng]
- 2010 results Lưu trữ 2019-06-24 tại Wayback Machine
- 2011 results Lưu trữ 2018-07-14 tại Wayback Machine
- 2013 results Lưu trữ 2018-07-14 tại Wayback Machine
- 2014 results Lưu trữ 2018-07-14 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/%C4%90%E1%BB%99i_tuy%E1%BB%83n_b%C3%B3ng_%C4%91%C3%A1_b%C3%A3i_bi%E1%BB%83n_qu%E1%BB%91c_gia_Litva