Zootoca vivipara
Zootoca vivipara | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Tông (tribus) | Lacertini |
Chi (genus) | Zootoca Wagler, 1830 |
Loài (species) | Z. vivipara |
Danh pháp hai phần | |
Zootoca vivipara (Lichtenstein, 1823)[2] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Lacerta vivipara Lichtenstein, 1823 |
Zootoca vivipara là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Von Jacquin mô tả khoa học đầu tiên năm 1787.[3]
Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ A. Agasyan (2010). “Zootoca vivipara”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2011.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2012.
- ^ Josef Friedrich Schmidtler1 & Wolfgang Böhme (2011). “Synonymy and nomenclatural history of the Common or Viviparous Lizard, by this time: Zootoca vivipara (Lichtenstein, 1823)” (PDF). Bonn Zoological Bulletin. 60 (2): 214–228. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 11 tháng 9 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2014.
- ^ “Zootoca vivipara”. The Reptile Database. Truy cập ngày 31 tháng 5 năm 2013.
- Tư liệu liên quan tới Zootoca vivipara tại Wikimedia Commons
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Zootoca_vivipara