Yamazaki Kenta
| |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Kenta Yamazaki | ||
Ngày sinh | 19 tháng 5, 1987 | ||
Nơi sinh | Tokyo, Nhật Bản | ||
Chiều cao | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Ubon UMT United | ||
Số áo | 14 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2012 | Tokyo 23 FC | ||
2013 | TTM Customs | ||
2013–2014 | Berane | 2 | (0) |
2014–2015 | OFK Grbalj | 32 | (1) |
2015– | Ubon UMT United | 70 | (5) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Kenta Yamazaki (tiếng Nhật: 山崎健太, sinh ngày 19 tháng 5 năm 1987) là một cầu thủ bóng đá đến từ Tokyo, Nhật Bản. Hiện tại anh thi đấu cho Ubon UMT United ở Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan.
Vào mùa hè 2014, Yamazaki chuyển từ FK Berane, sau khi thi đấu tại 2013–14 Montenegrin Second League, đến OFK Grbalj, ở 2014–15 Montenegrin First League.[1]
Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]
- Trẻ
Năm | Câu lạc bộ |
---|---|
Komazawa University |
- Đội tuyển
Năm | Câu lạc bộ | Giải đấu |
---|---|---|
2012 | Tokyo 23 FC | Kantō Soccer League |
2013 | TTM Customs F.C. | Thai Division 1 League |
2013-2014 | FK Berane | Montenegrin Second League |
2014-2015 | OFK Grbalj | Montenegrin First League |
2015 | Ubon UMT United | Regional League Division 2 |
2016 | Ubon UMT United | Thai Division 1 League |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Ubon UMT United[sửa | sửa mã nguồn]
- Regional League Division 2:
- Vô địch: 2015
- Regional League North-East Division
- Á quân: 2015
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Kenta Yamazaki profile at Soccerway
- Yamazaki Kenta tại FootballDatabase.eu
- Yamazaki Kenta tại Soccerway
- europlus.jp
- tokyo23fc.jp Lưu trữ 2016-03-04 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Yamazaki_Kenta