X-Men: Ngày cũ của tương lai
X-Men: Ngày cũ của tương lai | |
---|---|
Áp phích chính thức tại các rạp chiếu | |
Đạo diễn | Bryan Singer |
Sản xuất |
|
Kịch bản | Simon Kinberg |
Cốt truyện |
|
Dựa trên | "Days of Future Past" của Chris Claremont John Byrne |
Diễn viên | |
Âm nhạc | John Ottman |
Quay phim | Newton Thomas Sigel |
Dựng phim | John Ottman |
Hãng sản xuất |
|
Phát hành | 20th Century Fox |
Công chiếu |
|
Độ dài | 131 phút[1] |
Quốc gia | |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Kinh phí | 200 triệu đô la Mỹ[3] |
Doanh thu | 747.9 triệu đô la Mỹ[3] |
X-Men: Ngày cũ của tương lai (tựa gốc tiếng Anh: X-Men: Days of Future Past) là một bộ phim siêu anh hùng 2014 dựa tên nhân vật hư cấu X-Men xuất hiện trên Marvel Comics. Phim của đạo diễn Bryan Singer và phần tiếp theo của X-Men: The Last Stand 2006 và X-Men: First Class 2011 và theo dự kiến năm 2016, X-Men sẽ ra thêm một phần nữa. Phim được chiếu ở Việt Nam ngày 23 tháng 5 năm 2014 ở các rạp.[4]
Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
Nhạc phim được phát hành trên digital download vào ngày 16 tháng 5 năm 2014, trên CD vào ngày 26 tháng 5 và trên vinyl vào ngày 4 tháng 8 năm 2014.[5][6][7]
X-Men: Days of Future Past (Original Motion Picture Soundtrack) | ||||
---|---|---|---|---|
Nhạc nền phim của John Ottman | ||||
Phát hành | 26 tháng 5 năm 2014 | |||
Thể loại | nhạc phim | |||
Thời lượng | 76:28 | |||
Hãng đĩa | Sony Classical | |||
Thứ tự album của John Ottman | ||||
| ||||
Thứ tự Soundtrack của X-Men soundtrack | ||||
|
- Track listing
STT | Nhan đề | Thời lượng |
---|---|---|
1. | "The Future - Main Titles" | 2:44 |
2. | "Time's Up" | 4:18 |
3. | "Hope (Xavier's Theme)" | 4:48 |
4. | "I Found Them" | 2:52 |
5. | "Saigon/Logan Arrives" | 4:36 |
6. | "Pentagon Plan/Sneaky Mystique" | 3:25 |
7. | "He Lost Everything" | 1:51 |
8. | "Springing Erik" | 3:33 |
9. | "How Was She" | 1:47 |
10. | "All Those Voices" | 3:19 |
11. | "Paris Pandemonium" | 7:45 |
12. | "Contacting Raven" | 1:48 |
13. | "Rules of Time" | 3:07 |
14. | "Hat Rescue" | 1:30 |
15. | "Time's Up" (Film Version) | 3:34 |
16. | "The Attack Begins" | 5:04 |
17. | "Join Me" | 3:20 |
18. | "Do What You Were Made For" | 2:56 |
19. | "I Have Faith in You/Goodbyes" | 2:27 |
20. | "Welcome Back/End Titles" | 3:58 |
21. | "Time in a Bottle" (Performed của Jim Croce) | 2:27 |
22. | "The First Time Ever I Saw Your Face" (Performed của Roberta Flack) | 5:20 |
Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]
Phim cũng nằm trong Top 10 danh sách cuối 2014 trênVanity Fair'.[25]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “X-MEN: DAYS OF FUTURE PAST (12A)”. 20th Century Fox. British Board of Film Classification. 9 tháng 5 năm 2014. Truy cập 9 tháng 5 năm 2014.
- ^ a b “X-Men Days of Future Past”. British Film Institute. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2014. Truy cập 21 tháng 5 năm 2014.
- ^ a b “X-Men: Days of Future Past (2014)”. Box Office Mojo. Truy cập 2 tháng 7 năm 2014.
- ^ “X-Men: Ngày cũ của tương lai”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
- ^ “iTunes - Music - X-Men: Days of Future Past (Original Motion Picture Soundtrack) by John Ottman”. Itunes.apple.com. ngày 16 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014.
- ^ Amazon UK (ngày 3 tháng 5 năm 2014). “John Ottman's X-Men: Days of Future Past Soundtrack”. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2014.
- ^ “Original Soundtrack - X-Men:Days of Future Past”. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2014.
- ^ “The 15th Annual Golden Trailer Award Nominees”. goldentrailer.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
- ^ Ng, Philiana (ngày 9 tháng 7 năm 2014). “Comic-Con: MTV's Fandom Awards Nomination Revealed”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Fandom of the Year”. MTV. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Teen Choice Awards 2014 Nominees Revealed! - Yahoo Movies”. Movies.yahoo.com. ngày 18 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
- ^ “Second Wave of Nominations for 'Teen Choice 2014' Announced”. ngày 17 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
- ^ “2014 Young Hollywood Awards Winners [Recap/Review]”. Liberty Voice. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014.
- ^ “2014 Young Hollywood Awards Nominees”. ngày 26 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
- ^ “NOMINEES & WINNERS”. 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
- ^ “SAG Awards 2015 Nominations”. ngày 10 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
- ^ “AFI AACTA The Awards 4th AACTA Awards Visual Effects and Animation”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
- ^ “13th Annual VES Award Recipients”. http://www.visualeffectssociety.com/. ngày 4 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015. Liên kết ngoài trong
|publisher=
(trợ giúp) - ^ “Baftas 2015: winners in full”. ngày 9 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
- ^ “X-Men: Days of Future Past: Visual Effects - Nominees - Oscars 2015”. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
- ^ Perry, Spencer (ngày 3 tháng 3 năm 2015). “Captain America: The Winter Soldier Nominated for 11 Saturn Awards”. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
- ^ Daley, Megan. “Meryl Streep gets her first Kids' Choice Awards nomination”. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015.
- ^ ngày 4 tháng 3 năm 2015. “Guardians of the Galaxy Lands 7 MTV Movie Awards Nominations”. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
- ^ “Vote Now For The Jameson Empire Awards 2015”. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
- ^ Lawson, Richard (ngày 8 tháng 12 năm 2014). “Best Movies of 2014 Vanity Fair List”. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Website chính thức
- X-Men: Ngày cũ của tương lai trên Internet Movie Database
- X-Men: Ngày cũ của tương lai tại Box Office Mojo
- X-Men: Ngày cũ của tương lai tại Rotten Tomatoes
- X-Men: Ngày cũ của tương lai
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/X-Men:_Ng%C3%A0y_c%C5%A9_c%E1%BB%A7a_t%C6%B0%C6%A1ng_lai