Wiki - KEONHACAI COPA

X-Men: Ngày cũ của tương lai

X-Men: Ngày cũ của tương lai
Diễn viên
Áp phích chính thức tại các rạp chiếu
Đạo diễnBryan Singer
Sản xuất
Kịch bảnSimon Kinberg
Cốt truyện
Dựa trên"Days of Future Past"
của Chris Claremont
John Byrne
Diễn viên
Âm nhạcJohn Ottman
Quay phimNewton Thomas Sigel
Dựng phimJohn Ottman
Hãng sản xuất
Phát hành20th Century Fox
Công chiếu
  • 10 tháng 5 năm 2014 (2014-05-10) (Javits Center)
  • 22 tháng 5 năm 2014 (2014-05-22) (Vương Quốc Anh)
  • 23 tháng 5 năm 2014 (2014-05-23) (Hoa Kỳ)
Độ dài
131 phút[1]
Quốc gia
  • Vương Quốc Anh[2]
  • Hoa Kỳ[2]
Ngôn ngữTiếng Anh
Kinh phí200 triệu đô la Mỹ[3]
Doanh thu747.9 triệu đô la Mỹ[3]

X-Men: Ngày cũ của tương lai (tựa gốc tiếng Anh: X-Men: Days of Future Past) là một bộ phim siêu anh hùng 2014 dựa tên nhân vật hư cấu X-Men xuất hiện trên Marvel Comics. Phim của đạo diễn Bryan Singer và phần tiếp theo của X-Men: The Last Stand 2006 và X-Men: First Class 2011 và theo dự kiến năm 2016, X-Men sẽ ra thêm một phần nữa. Phim được chiếu ở Việt Nam ngày 23 tháng 5 năm 2014 ở các rạp.[4]

Âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]

Nhạc phim được phát hành trên digital download vào ngày 16 tháng 5 năm 2014, trên CD vào ngày 26 tháng 5 và trên vinyl vào ngày 4 tháng 8 năm 2014.[5][6][7]

X-Men: Days of Future Past (Original Motion Picture Soundtrack)
Nhạc nền phim của John Ottman
Phát hành26 tháng 5 năm 2014 (2014-05-26)
Thể loạinhạc phim
Thời lượng76:28
Hãng đĩaSony Classical
Thứ tự album của John Ottman
Non-Stop
(2014)
X-Men: Days of Future Past
(2014)
Thứ tự Soundtrack của X-Men soundtrack
The Wolverine
(2013)
X-Men: Days of Future Past
(2014)
Track listing
STTNhan đềThời lượng
1."The Future - Main Titles"2:44
2."Time's Up"4:18
3."Hope (Xavier's Theme)"4:48
4."I Found Them"2:52
5."Saigon/Logan Arrives"4:36
6."Pentagon Plan/Sneaky Mystique"3:25
7."He Lost Everything"1:51
8."Springing Erik"3:33
9."How Was She"1:47
10."All Those Voices"3:19
11."Paris Pandemonium"7:45
12."Contacting Raven"1:48
13."Rules of Time"3:07
14."Hat Rescue"1:30
15."Time's Up" (Film Version)3:34
16."The Attack Begins"5:04
17."Join Me"3:20
18."Do What You Were Made For"2:56
19."I Have Faith in You/Goodbyes"2:27
20."Welcome Back/End Titles"3:58
21."Time in a Bottle" (Performed của Jim Croce)2:27
22."The First Time Ever I Saw Your Face" (Performed của Roberta Flack)5:20

Giải thưởng[sửa | sửa mã nguồn]

NămGiảiThể loạiNgười nhậnKết quảRef.
201415th Golden Trailer AwardsBest Summer 2014 Blockbuster TrailerX-Men: Days of Future PastĐề cử[8]
MTV's Fandom AwardsFandom of the YearĐề cử[9][10]
Teen Choice AwardsChoice Movie: Sci-Fi/FantasyĐề cử[11]
Choice Movie: Actress Sci-Fi/FantasyHalle BerryĐề cử
Jennifer LawrenceĐoạt giải
Choice Movie: VillainMichael FassbenderĐề cử[12]
Choice Movie: Scene StealerNicholas HoultĐề cử
Ellen PageĐề cử
Young Hollywood AwardsBest Cast Chemistry – FilmX-Men: Days of Future PastĐề cử[14]
Favorite FlickĐề cử
Fan Favorite Actor - FemaleJennifer LawrenceĐề cử
Super SuperheroNicholas HoultĐề cử
201541st People's Choice AwardsFavorite MovieX-Men: Days of Future PastĐề cử[15]
Favorite Action MovieĐề cử
21st Screen Actors Guild AwardsOutstanding Performance by a Stunt Ensemble in a Motion PictureĐề cử[16]
4th AACTA AwardsBest Visual EffectsĐề cử[17]
13th Visual Effects Society AwardsOutstanding Visual Effects in a Visual Effects Driven Photoreal/Live Action Feature Motion PictureĐề cử[18]
Outstanding Virtual Cinematography in a Photoreal/Live Action Feature Motion PictureĐoạt giải
Outstanding Effects Simulations in a Photoreal/Live Action Feature Motion PictureĐoạt giải
68th British Academy Film AwardsBest Special Visual EffectsĐề cử[19]
87th Academy AwardsBest Visual EffectsĐề cử[20]
Saturn AwardBest Comic-to-Film Motion PictureĐề cử[21]
Best DirectorBryan SingerĐề cử
Best EditingJohn OttmanĐề cử
Best CostumeLouise MingenbachĐề cử
Best Make-UpAdrien Morot, Norma Hill-PattonĐề cử
Kids' Choice AwardsFavorite Female Action StarHalle BerryĐề cử[22]
Jennifer LawrenceĐoạt giải
Ellen PageĐề cử
Favorite Male Action StarHugh JackmanĐề cử
Favorite Movie ActorĐề cử
MTV Movie AwardsBest VillainPeter DinklageĐề cử[23]
Empire AwardsBest Sci-Fi/FantasyX-Men: Days of Future PastĐoạt giải[24]

Phim cũng nằm trong Top 10 danh sách cuối 2014 trênVanity Fair'.[25]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ X-MEN: DAYS OF FUTURE PAST (12A)”. 20th Century Fox. British Board of Film Classification. 9 tháng 5 năm 2014. Truy cập 9 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ a b “X-Men Days of Future Past”. British Film Institute. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 11 năm 2014. Truy cập 21 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ a b “X-Men: Days of Future Past (2014)”. Box Office Mojo. Truy cập 2 tháng 7 năm 2014.
  4. ^ “X-Men: Ngày cũ của tương lai”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 5 năm 2014.
  5. ^ “iTunes - Music - X-Men: Days of Future Past (Original Motion Picture Soundtrack) by John Ottman”. Itunes.apple.com. ngày 16 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 25 tháng 5 năm 2014.
  6. ^ Amazon UK (ngày 3 tháng 5 năm 2014). “John Ottman's X-Men: Days of Future Past Soundtrack”. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2014.
  7. ^ “Original Soundtrack - X-Men:Days of Future Past”. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2014.
  8. ^ “The 15th Annual Golden Trailer Award Nominees”. goldentrailer.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  9. ^ Ng, Philiana (ngày 9 tháng 7 năm 2014). “Comic-Con: MTV's Fandom Awards Nomination Revealed”. The Hollywood Reporter. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2014.
  10. ^ “Fandom of the Year”. MTV. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014.
  11. ^ “Teen Choice Awards 2014 Nominees Revealed! - Yahoo Movies”. Movies.yahoo.com. ngày 18 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014.
  12. ^ “Second Wave of Nominations for 'Teen Choice 2014' Announced”. ngày 17 tháng 7 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 7 năm 2014. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2014.
  13. ^ “2014 Young Hollywood Awards Winners [Recap/Review]”. Liberty Voice. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2014.
  14. ^ “2014 Young Hollywood Awards Nominees”. ngày 26 tháng 6 năm 2014. Truy cập ngày 6 tháng 7 năm 2014.
  15. ^ “NOMINEES & WINNERS”. 2015. Truy cập ngày 8 tháng 1 năm 2015.
  16. ^ “SAG Awards 2015 Nominations”. ngày 10 tháng 12 năm 2014. Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014.
  17. ^ “AFI AACTA The Awards 4th AACTA Awards Visual Effects and Animation”. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
  18. ^ “13th Annual VES Award Recipients”. http://www.visualeffectssociety.com/. ngày 4 tháng 2 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 2 năm 2015. Liên kết ngoài trong |publisher= (trợ giúp)
  19. ^ “Baftas 2015: winners in full”. ngày 9 tháng 2 năm 2015. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
  20. ^ “X-Men: Days of Future Past: Visual Effects - Nominees - Oscars 2015”. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
  21. ^ Perry, Spencer (ngày 3 tháng 3 năm 2015). “Captain America: The Winter Soldier Nominated for 11 Saturn Awards”. Truy cập ngày 4 tháng 3 năm 2015.
  22. ^ Daley, Megan. “Meryl Streep gets her first Kids' Choice Awards nomination”. Truy cập ngày 23 tháng 2 năm 2015.
  23. ^ ngày 4 tháng 3 năm 2015. “Guardians of the Galaxy Lands 7 MTV Movie Awards Nominations”. Truy cập ngày 5 tháng 3 năm 2015.
  24. ^ “Vote Now For The Jameson Empire Awards 2015”. Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2015.
  25. ^ Lawson, Richard (ngày 8 tháng 12 năm 2014). “Best Movies of 2014 Vanity Fair List”. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2014.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/X-Men:_Ng%C3%A0y_c%C5%A9_c%E1%BB%A7a_t%C6%B0%C6%A1ng_lai