Willie Gamble
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Simon William Gamble[1] | ||
Ngày sinh | 5 tháng 3, 1968 [1] | ||
Nơi sinh | Cottam, Nottinghamshire,[1] Anh | ||
Vị trí | Tiền đạo | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Lincoln City | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
1985–1989 | Lincoln City | 64 | (15) |
1988 | → Grantham Town (mượn) | 13 | (9) |
1989–1990 | Boston United | 21 | (2) |
– | Shepshed Albion | ||
– | Harworth Colliery Institute | ||
– | Brigg Town | ||
– | Armthorpe Welfare | ||
– | Glapwell | ||
– | Collingham (Notts) | ||
2002–20?? | Retford United | ||
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia |
Simon William "Willie" Gamble (sinh ngày 5 tháng 3 năm 1968) là một cựu cầu thủ bóng đá người Anh ghi 15 bàn thắng trong 64 lần ra sân ở Football League thi đấu ở vị trí tiền đạo cho Lincoln City.[2] Ông cũng thi đấu bóng đá non-league cho Grantham Town,[3] Boston United,[4] Shepshed Albion, Harworth Colliery Institute, Brigg Town, Armthorpe Welfare, Glapwell, Collingham (Notts) và Retford United. [5]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b c “Willie Gamble”. The Lincoln City FC Archive. Lincoln City F.C. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập 27 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Lincoln City: 1946/47–1986/87 & 1988/89–2010/11”. UK A–Z Transfers. Neil Brown. Truy cập 27 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Willie Gamble profile”. Statistics: Grantham Town. thegingerbreads.co.uk. Truy cập 27 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Boston United Roll Call”. Boston United FC – the original website. Ken Fox. Truy cập 27 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Player profile: Willie Gamble”. NonLeagueDaily.com. Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 4 năm 2013. Truy cập 27 tháng 3 năm 2013.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Willie_Gamble