Waiblingen
Waiblingen | |
---|---|
Waiblingen | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Baden-Württemberg |
Vùng hành chính | Stuttgart |
Huyện | Rems-Murr-Kreis |
• Đại thị trưởng | (CDU) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 42,76 km2 (1,651 mi2) |
Độ cao | 230 m (750 ft) |
Dân số (2020-12-31)[1] | |
• Tổng cộng | 55.526 |
• Mật độ | 13/km2 (34/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 71331–71336 |
Mã vùng | 07151, 07146 |
Biển số xe | WN, BK |
Thành phố kết nghĩa | Baja, Mayenne, Devizes, Jesi, Schmalkalden |
Trang web | www.waiblingen.de |
Waiblingen (phát âm tiếng Đức: [ˈvaɪblɪŋən] ⓘ; Swabia: Woeblinge) là thị trấn lớn nhất và là thủ phủ của huyện Stuttgart. Nơi đây nằm ở trung tâm của vùng Stuttgart, tây nam nước Đức.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bevölkerung nach Nationalität und Geschlecht am 31. Dezember 2020” [Population by nationality and sex as of December 31, 2020] (CSV). Statistisches Landesamt Baden-Württemberg (bằng tiếng Đức). tháng 6 năm 2021. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2021.
- ^ Oberbürgermeisterwahl Waiblingen 2022, Staatsanzeiger.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikivoyage có cẩm nang du lịch về Waiblingen. |
Tư liệu liên quan tới Waiblingen tại Wikimedia Commons
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Waiblingen