Virgil Ghiță
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Virgil Eugen Ghiță | ||
Ngày sinh | 4 tháng 6, 1998 | ||
Nơi sinh | Pitești, România | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Hậu vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Viitorul Constanța | ||
Số áo | 2 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Argeș Pitești | |||
Gheorghe Hagi Academy | |||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2015–2017 | Viitorul II Constanța | ? | (?) |
2017– | Viitorul Constanța | 8 | (1) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2014–2015 | U-17 România | 6 | (1) |
2017–2019 | U-21 România | 3 | (1) |
2021– | România | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 21 tháng 5, 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 14 tháng 11, 2021 |
Virgil Eugen Ghiță (sinh ngày 4 tháng 6 năm 1998) là một cầu thủ bóng đá người România thi đấu cho Viitorul Constanța ở vị trí hậu vệ.[1]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Virgil Ghiță, al 33-lea jucător crescut de Academia Hagi și debutat de FC Viitorul în Liga I !!!”. fcviitorul.ro. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 12 tháng 7 năm 2018.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Bản mẫu:RomanianSoccer
- Virgil Ghiță tại Soccerway
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Virgil_Ghi%C8%9B%C4%83