Vickers Vixen
Vixen | |
---|---|
Vickers Vixen | |
Kiểu | Máy bay ném bom hạng nhẹ/tiêm kích/trinh sát |
Nhà chế tạo | Vickers |
Chuyến bay đầu | Tháng 2, 1923 |
Sử dụng chính | Chile |
Số lượng sản xuất | 20 |
Biến thể | Vickers Venture |
Vickers Vixen là một loại máy bay hai tầng cánh đa dụng của Anh trong thập niên 1920. Do hãng Vickers thiết kế phát triển.
Biến thể[sửa | sửa mã nguồn]
- Type 71 Vixen I
- Type 87 Vixen II
- Type 91 Vixen III
- Type 105 Vixen IV
- Type 106 Vixen III
- Type 116 Vixen V
- Type 124 Vixen VI
- Type 130 Vivid
- Type 142 Vivid
- Type 148 Vixen III
Quốc gia sử dụng[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng kỹ chiến thuật (Vixen V)[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu lấy từ Vickers Aircraft Since 1908 [1]
Đặc điểm tổng quát
- Kíp lái: 2
- Chiều dài: 29 ft 0 in (8,84 m)
- Sải cánh: 44 ft 0 in (13,41 m)
- Chiều cao: 12 ft 0 in (3,66 m)
- Diện tích cánh: 590 ft² (54,8 m²)
- Trọng lượng rỗng: 3.320 lb (1.509 kg)
- Trọng lượng có tải: 5.080 lb (2.309 kg)
- Động cơ: 1 × Napier Lion V, 500 hp (373 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 116 kn (134 mph, 215 km/h) trên mực nước biển
- Tầm bay: 664 nm (764 mi, 1,230 km)
- Trần bay: 20.000 ft (9.100 m)
- Vận tốc lên cao: 1.250 ft/phút (116 m/s)
- Tải trên cánh: 8,61 lb/ft² (52,1 kg/m²)
- Công suất/trọng lượng: 0,098 hp/lb (0,16 kW/kg)
- Leo lên độ cao 15.000 ft (4.600 m): 25 phút
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay liên quan
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Andrews, E.N.; Morgan, E.B. (1988). Vickers Aircraft Since 1908 . London: Putnam. ISBN 0-85177-815-1.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- Virtual Aircraft Museum Lưu trữ 2007-09-29 tại Wayback Machine
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Vickers_Vixen