Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Việt Nam tại Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009 | ||||
Cờ Việt Nam | ||||
Mã IOC: VIE | ||||
Quốc gia đăng cai: Lào | ||||
Vận động viên | 434/649 (tham dự 25 môn thi đấu) | |||
Huy chương Hạng: 2 | Vàng 83 | Bạc 75 | Đồng 57 | Tổng 215 |
SEA Games tham dự | ||||
1989 • 1991 • 1993 • 1995 • 1997 • 1999 • 2001 • 2003 • 2005 • 2007 • 2009 • 2011 • 2013 • 2015 |
Việt Nam tham dự Đại hội Thể thao Đông Nam Á 2009 tại Lào từ ngày 9 đến ngày 18 tháng 12 năm 2009 với 434 vận động viên trong tổng số 649 thành viên toàn đoàn.
Thành tích[1][sửa | sửa mã nguồn]
Sport | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng |
---|---|---|---|---|
Bắn súng | 11 | 12 | 8 | 31 |
Bơi | 8 | 8 | 3 | 19 |
Wushu | 7 | 6 | 1 | 14 |
Vật | 7 | 6 | 0 | 13 |
Điền kinh | 7 | 4 | 11 | 22 |
Judo | 7 | 1 | 5 | 13 |
Pencak Silat | 6 | 4 | 1 | 11 |
Karatedo | 6 | 4 | 1 | 11 |
Taekwondo | 5 | 4 | 2 | 11 |
Đá cầu | 4 | 0 | 0 | 4 |
Billiards snooker | 3 | 1 | 0 | 4 |
Bi sắt | 2 | 4 | 4 | 10 |
Cử tạ | 2 | 2 | 2 | 6 |
Xe đạp | 2 | 1 | 2 | 5 |
Muay | 1 | 5 | 3 | 9 |
Bơi | 1 | 1 | 4 | 6 |
Bóng bàn | 1 | 1 | 0 | 2 |
Bóng đá | 1 | 1 | 0 | 2 |
Nhảy cầu | 1 | 0 | 1 | 2 |
Bắn cung | 1 | 0 | 1 | 2 |
Quyền Anh | 0 | 5 | 3 | 8 |
Cầu mây | 0 | 4 | 0 | 4 |
Bóng chuyền | 0 | 1 | 0 | 0 |
Tennis | 0 | 0 | 1 | 1 |
Cầu lông | 0 | 0 | 1 | 1 |
Bóng chuyền bãi biển | 0 | 0 | 1 | 1 |
Tổng cộng | 83 | 75 | 57 | 215 |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Kết thúc SEA Games 25 (ngày 18-12): Việt Nam xếp thứ nhì toàn đoàn với 83 HCV”. Báo SGGP. Truy cập ngày 8 tháng 12 năm 2015.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Vi%E1%BB%87t_Nam_t%E1%BA%A1i_%C4%90%E1%BA%A1i_h%E1%BB%99i_Th%E1%BB%83_thao_%C4%90%C3%B4ng_Nam_%C3%81_2009