Viện
Viện (danh từ; chữ Hán: 院) có nghĩa: Nơi, sở.[1] Một số từ hay cụm từ tiếng Việt có chữ "viện" theo nghĩa này:
- Học viện
- Viện đại học
- Viện nghiên cứu
- Viện hàn lâm
- Viện công nghệ
- Nhạc viện
- Viện bảo tàng
- Thư viện
- Tu viện, Tự viện, Thiền viện, Đan viện
- Bệnh viện
- Viện dưỡng lão
- Viện dân biểu, Nghị viện, Hạ viện, Thượng viện, Viện nguyên lão
- Thẩm mỹ viện, Mỹ viện
- Viện kiểm sát
Viện (động từ; chữ Hán: 援) có nghĩa: Cứu giúp hoặc vin.[1] Một số từ hay cụm từ tiếng Việt có chữ "viện" theo nghĩa này:
- Viện binh: quân cứu viện.
- Viện dẫn, Viện chứng, Viện lý.
Tra viện trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a b Hội Khai Trí Tiến Đức, Việt-Nam Tự-Điển, Trung-Bắc Tân-Văn, 1931.
Wiki - Keonhacai copa chuyên cung cấp kiến thức thể thao, keonhacai tỷ lệ kèo, bóng đá, khoa học, kiến thức hằng ngày được chúng tôi cập nhật mỗi ngày mà bạn có thể tìm kiếm tại đây có nguồn bài viết: https://vi.wikipedia.org/wiki/Vi%E1%BB%87n